BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2023/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BIỂU MẪU HỒ
SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ
76/2018/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG
DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn
cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6
năm 2017;
Căn
cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6
năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn
cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và
công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính quy định tại Điều 18, Điều 20, Điều
22, Điều 26 và Điều 27 của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1
của Thông tư này.
Điều 3. Biểu mẫu ban hành kèm Thông tư
Ban hành kèm theo Thông tư này biểu mẫu hồ sơ để thực
hiện các thủ tục hành chính sau:
1. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này.
2. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư này.
3. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư này.
4. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục công bố công
nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại Phụ lục 4 của
Thông tư này.
5. Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực thực hiện theo quy định tại
khoản 2 Điều này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16
tháng 8 năm 2023.
2. Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để
xem xét sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các đơn vị thuộc Bộ KHCN: ĐTG, VP Bộ, PC;
- Lưu: VT, PTTTDN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tùng
|
PHỤ LỤC 1
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân
|
BM I.1
|
2
|
Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh)
|
BM I.2
|
3
|
Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM I.3
|
4
|
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
|
BM I.4
|
5
|
Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
BM I.5
|
6
|
Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
BM I.6
|
7
|
Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
BM I.7
|
8
|
Quyết định thu hồi Quyết định về việc công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
BM I.8
|
BM
I.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Kính gửi: ...(1) ….
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị(2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại:……………………………………….. Email:
………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………………………………..
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (3)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ……………………………….
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ………………..
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)(4)
|
....,
ngày....tháng… năm …..
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận quy định tại
khoản 2 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,...
(4): Các tài liệu (nếu có) theo quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
I.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
QUYỀN SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thông tin tổ chức, cá nhân cam kết(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại:……………………………………………….. Email:
………………………………
CAM KẾT:
nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp đối với…. (2)………. và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội
dung cam kết, tài liệu kèm theo.
|
…., ngày....
tháng.... năm ….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CAM KẾT (3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi họ tên;
trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người cam kết là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp bản cam kết.
(2): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
I.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN MÔ TẢ ĐẶC TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, KINH TẾ -
XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Sự cần thiết phải công nhận:
………………………………………………………………
2. Mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, kinh tế
- xã hội, môi trường
2.1. Bản vẽ, thiết kế, quy trình, sơ đồ:
…………………………………………………………
2.2. Kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá, thử
nghiệm: …………………………………….
2.3. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường:
………………………………………………………..
3. Nội dung, phạm vi, quy mô thực hiện nghiên cứu,
ứng dụng chuyển giao:
………………………………………………………………………………………………………
|
..., ngày….
tháng… năm …
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
I.4
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG HIỆU QUẢ TRONG THỰC TIỄN
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: ………………………………………………………………………………….
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
……………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
……………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
………………………………………………………………………………………………………
|
….,
ngày....tháng… năm …..
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
I.5
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CÔNG NHẬN(1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày ….tháng
….năm….
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận:
3. Họ và tên người đánh giá (chức danh, học hàm, học
vị):
4. Nơi công tác/Địa chỉ:
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ (2):
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền
sở hữu đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ý kiến nhận xét: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Nội dung, phương pháp thực hiện nghiên cứu,
thử nghiệm, chuyển giao, ứng dụng
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
3. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực cụ thể
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
4. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
5. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc
phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất nước, địa phương
Ý kiến nhận xét: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện công nhận
|
|
Đủ điều kiện công nhận với các điều chỉnh được
nêu dưới đây (*)
|
|
Không đủ điều kiện công nhận (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
|
CHUYÊN GIA,
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
(Họ và tên, chữ ký)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu quy định tại khoản 4 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM
I.6
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CÔNG NHẬN(1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày ... tháng
... năm 20...
|
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ
NGHIÊN CỨU
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị công nhận:
……………………………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày,
tháng, năm) (2): …………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
…………………………………………………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành
viên:………… / …………
Vắng mặt:………… người gồm:
…………………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan công
tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
....
|
|
|
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng)
điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu
ông/bà…………………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập,
đánh giá:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện công nhận
|
|
Đủ điều kiện công nhận với các điều chỉnh nêu dưới
đây (*)
|
|
Không đủ điều kiện công nhận (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc………… giờ, ngày…………
tháng….. năm…… và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản
6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018.
BM
I.7
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CÔNG NHẬN (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ- …..
|
……,
ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
…………………… (2)
……………………
Căn cứ Luật Chuyển
giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ………… (3)…………………………………………………… ;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu thành lập theo Quyết định số....;
Theo đề nghị của ...(4)....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận (Tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ) là kết quả nghiên cứu khoa học và công
nghệ do (Tên tổ chức/cá nhân) tự đầu tư, nghiên cứu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. ...(4)..., Thủ trưởng các tổ chức,
đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều...;
- Lưu: VT,……
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN(2)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
............................
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Nêu căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định
(văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4): Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến vấn
đề giải quyết trong nội dung quyết định.
(5): Ghi tên chức vụ người đứng đầu đơn vị soạn thảo,
văn bản.
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC:
(1) HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(2) HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẶC MUA CÔNG NGHỆ TẠO RA TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA, TRỌNG ĐIỂM, CHỦ LỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
1
|
Đơn đề nghị(1)
|
BM II.1
|
2
|
Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
BM II.2
|
3
|
Bản thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm (Đối với
trường hợp đề nghị hỗ trợ)
|
BM II.3
|
4
|
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
|
BM II.4
|
5
|
Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM II.5
|
6
|
Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ
trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM II.6
|
7
|
Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM II.7
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung
sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
BM
II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1)
Kính gửi:
...(2)...
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị(3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
………………………………………………………………
- Điện thoại:………………………………………… Email:
…………………………………..
- Lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ……………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: …………….
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, đánh giá hồ sơ:(5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
………………………………………………..
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức hỗ trợ: ……………………………………………………..
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ trợ (dự kiến):
……………………………………………….
- Đề xuất Tên chương trình, đề án do Bộ, ngành,
địa phương quản lý: …………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị mua (dự kiến):
……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức mua:
………………………………………………………..
|
…..,
ngày....tháng… năm.……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một trong hai nội dung
sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ:
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn áp dụng,....
(5) Lựa chọn phương án đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc
đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức,
cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
(Kèm Đơn đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ kinh phí, mua:
……………………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả
trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý nghĩa quan trọng
đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương và quốc phòng, an
ninh: …………………………………………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm
quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian không
quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
…., ngày
....tháng....năm ….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả: ……………………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển giao:
……………………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển giao:
…………………………………………………………….
1.4. Thông tin khác (nếu có):
……………………………………………………………………..
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ trong thực tiễn:
…………………………………………………………………………………………………………
|
….,
ngày....tháng....năm ….
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày….
tháng…. năm 20....
|
BẢN KIẾN NGHỊ XEM XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính gửi:………… (2)
…………
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị(3)
- Tên cơ quan, tổ chức:
…………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:………………………………………… Email:
…………………………………….
2. Thông tin về kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ(4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ: ……………….
3. Sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao:
……………………………………………….
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(5)
|
____________________
Ghi chú:
(1) : Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực tiễn hoặc là tổ
chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ...
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại
thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo của kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
II.5
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ(1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày….
tháng….. năm….
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
I. Thông tin chung:
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: ………………………………
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua: …………………………………………….
3. Họ và tên thành viên (chức danh, học hàm, học vị):
…………………………………………
4. Nơi công tác/Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
II. Nội dung đánh giá:
A. Đối với hồ sơ đề nghị mua(2)
1. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ có ý nghĩa đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa
phương và quốc phòng, an ninh
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Tính khả thi của phương án quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
B. Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ(3)
1. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có
thẩm quyền công nhận
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian
không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Phương án khả thi về thương mại hóa kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô tương
ứng)
Đủ điều kiện mua/hỗ trợ
|
|
Đủ điều kiện mua/hỗ trợ với các điều chỉnh nêu dưới
đây(*)
|
|
Không đủ điều kiện mua/hỗ trợ (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
CHUYÊN GIA,
THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
(Họ và tên, chữ ký)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị mua kết quả
nghiên cứu và phát triển công nghệ quy định tại khoản 1 Điều 19; điểm a khoản 4
Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018.
(3): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM
II.6
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH
PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
I. Những thông tin chung
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị đánh giá:
……………………………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày,
tháng, năm) (2):………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
……………………………………………………..
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành
viên:………… / …………
Vắng mặt:………… người gồm:
……………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan công
tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng)
điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu
ông/bà………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập,
đánh giá:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí/mua
|
|
Đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí/mua với các điều chỉnh
nêu dưới đây (*)
|
|
Không đủ điều kiện hỗ trợ kinh phí/mua (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
(**) Lý do:………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Biên bản được lập xong lúc….. giờ, ngày… tháng….
năm….. và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản
6 Điều 20 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2018.
BM
II.7
14/2023/TT-BKHCN
Kính gửi: ....(Tên
tổ chức, cá nhân đề nghị)...
Thực hiện quy định tại Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của (Tên tổ chức, cá nhân đề nghị);
Căn cứ kết quả họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
thành lập theo Quyết định số……..;
(Tên cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ) thông báo kết quả làm việc của Hội đồng đánh như sau:
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ: …………………………………………
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………………..
3. Kết luận của Hội đồng: Tại Biên bản họp Hội đồng
ngày.... tháng ... năm ... gửi kèm theo công văn này.
Trân trọng!
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan quản lý khoa học và
công nghệ ở địa phương (để p/h);
- Cổng thông tin điện tử của (1);
- Lưu: VT, ……….
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
PHỤ LỤC 3
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
1
|
Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến
|
BM III.1
|
2
|
Bản thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế, sáng kiến
trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng
|
BM III.2
|
3
|
Bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự cần thiết
mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao
|
BM III.3
|
4
|
Phiếu đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng
kiến
|
BM III.4
|
5
|
Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị mua
sáng chế, sáng kiến
|
BM III.5
|
6
|
Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
mua sáng chế, sáng kiến
|
BM III.6
|
BM
III.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHÀ NƯỚC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi: ...(1)...
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đề nghị (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị mua sáng chế, sáng
kiến: ……………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………….……………
- Điện thoại: ..……………………………... Email:
…………………………….….………………
- Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến (3)
2.1. Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng chế được bảo hộ:
…………………………………………………
- Tóm tắt giải pháp của sáng kiến được cơ quan có
thẩm quyền công nhận: ………………
2.2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/ giấy chứng nhận đăng
ký sáng kiến: ………………………
2.3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………
2.4. Tính mới, tính ưu việt của sáng kiến, sáng chế:
……………………………………………
2.5. Kinh phí đề nghị mua sáng chế/sáng kiến:
………………/đồng. (Bằng chữ:....)
2.6. Đề xuất tên cơ quan, tổ chức mua:
…………………………………………………………………..
|
...., ngày ... tháng....năm.....
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (4)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên; đối
với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện
theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định
danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan,
tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Nếu người sở hữu sáng chế, sáng kiến là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người sở hữu là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị; Minh chứng (nếu
có) để xác định giá của sáng chế (có thể xác định thông qua chi phí đã bỏ ra để
nghiên cứu, hoặc xác định thông qua chứng thư định giá của cơ quan có thẩm quyền/được
chỉ định,…).
(4): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
III.2
14/2023/TT-BKHCN
BẢN THỂ HIỆN HIỆU QUẢ ÁP DỤNG SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
TRONG THỰC TIỄN VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG QUY MÔ ÁP DỤNG
1. Thông tin về sáng chế, sáng kiến:
1.1 Tên sáng chế, sáng kiến:...............................................................................................
1.2. Chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
................................................................................
1.3. Thời hạn bảo hộ:
..........................................................................................................
2. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế,
sáng kiến:
2.1. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng
kiến: ...............................................
2.2. Quy mô ứng dụng sáng chế, sáng kiến:........................................................................
2.3. Điều kiện, khả năng hoàn thiện, chuyển giao, mở
rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến: ....................................................................................................................
|
……, ngày.... tháng.... năm ……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
III.3
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày tháng năm 20…..
|
BẢN KIẾN NGHỊ
VỀ SỰ CẦN THIẾT MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính gửi: …….(2)……
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức kiến nghị
- Tên cơ quan, tổ chức:
…………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………… Email: ……………………………………………
2. Thông tin về sáng chế, sáng kiến đề nghị mua
- Tên sáng chế/sáng kiến:
………………………………………………………………………
- Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
………………………………………………
- Văn bằng bảo hộ sáng chế/Giấy chứng nhận sáng kiến:
…………………………………
3. Sự cần thiết và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
- Sự cần thiết: ……………………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế,
sáng kiến: …………………………
|
CƠ QUAN/TỔ CHỨC KIẾN NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (3)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị có thể là: tổ chức
có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng thực tiễn hoặc khai thác, có
khả năng mua sáng chế, sáng kiến....
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
III.4
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ….
tháng …. năm …..
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
I. Thông tin chung:
1. Tên sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………………………
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
………………………………………………………………
3. Họ và tên thành viên đánh giá (chức danh, học
hàm, học vị): ……………………………
4. Nơi công tác/Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
II. Nội dung đánh giá (2)
1. Hiệu lực, phạm vi bảo hộ, nội dung giải pháp
của sáng chế được bảo hộ
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Nội dung sáng kiến được cơ quan có thẩm quyền
công nhận
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng chế, sáng
kiến
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Điều kiện, khả năng mở rộng quy mô áp dụng
sáng chế, sáng kiến
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Khả năng ứng dụng sáng chế, sáng kiến phục vụ
lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công; phục vụ quốc
phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện xem xét mua
|
|
Đủ điều kiện xem xét mua với các điều chỉnh nêu
dưới đây(*)
|
|
Không đủ điều kiện xem xét mua (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
…………………………………………………………………………….………………………..
………...……………………………………………………………………………………………
(**) Lý do: ………...………………………………………………………………………………
………...……………………………………………………………………………………………
|
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH
GIÁ HỒ SƠ
(Họ và tên, chữ ký)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế,
sáng kiến quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM
III.5
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
XEM XÉT, ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ (1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ MUA
SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
I. Những thông tin chung
1. Tên sáng chế, sáng kiến:
……………………………………………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị:
………………………………………………………………
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày,
tháng, năm) (2): ………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
………………………………………………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên:
………/………..
Vắng mặt: ………… người gồm:
………………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan công
tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
….
|
|
|
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng)
điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu
ông/bà ……………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị mua sáng chế,
sáng kiến báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập,
đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện xem xét mua
|
|
Đủ điều kiện xem xét mua với các điều chỉnh nêu dưới
đây (*)
|
|
Không đủ điều kiện xem xét mua (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc ……… giờ, ngày ………tháng
………năm……… và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản
6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018
BM
III.6
14/2023/TT-BKHCN
Kính gửi: (Tên tổ
chức, cá nhân đề nghị)
Thực hiện quy định tại Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến của (Tên
tổ chức, cá nhân đề nghị);
Căn cứ kết quả họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị
mua sáng chế, sáng kiến được thành lập theo Quyết định số……;
(Tên cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ
sơ) thông báo kết quả làm việc của Hội đồng như sau:
1. Tên sáng chế/sáng kiến:
…………………………………..…………………………………
2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/ giấy chứng nhận đăng
ký sáng kiến: ………………………
3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng chế, sáng kiến:
….………………………………………….
4. Kết luận của Hội đồng: Tại Biên bản họp Hội đồng
ngày....tháng...năm... gửi kèm theo công văn này.
Trân trọng!
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan quản lý khoa học và
công nghệ ở địa phương (để p/h);
- Cổng Thông tin điện tử của (1);
- Lưu: VT, ………
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền xem xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
PHỤ LỤC 4
BIỂU MẪU HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ CÔNG NGHỆ MỚI,
SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
1
|
Đơn đề nghị đánh giá, thẩm định công nghệ mới, sản
phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
BM IV.1
|
2
|
Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với công
nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam (Đối với trường hợp không có
tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với công nghệ mới, sản phẩm mới)
|
BM IV.2
|
3
|
Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang được sử dụng tại nước khác
|
BM IV.3
|
4
|
Báo cáo kết quả ứng dụng công nghệ mới, sản phẩm
mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM IV.4
|
5
|
Phiếu đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị công bố
công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
BM IV.5
|
6
|
Biên bản họp Hội đồng đánh giá, thẩm định hồ sơ đề
nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM IV.6
|
7
|
Quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
BM IV.7
|
BM
IV.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN
PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ
Kính gửi:
………(1) ………
1. Thông tin tổ chức, cá nhân đề nghị: (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………Email:
……………………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
………………………………………………………………………………
2. Thông tin về công nghệ mới, sản phẩm mới (3)
- Tên công nghệ, sản phẩm mới:
…………………………………………………………………
- Nguồn gốc, xuất xứ: ………………………………………………………………………………
- Lĩnh vực công nghệ:
………………………………………………………………………………
- Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ:
……………………………….……………………….………….
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật:
……………………………………………………………
- Tính mới, tính ưu việt:
……………………………………………………………………………
…...(Tên tổ chức, cá nhân đề nghị)…….. cam kết
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung, quyền sở
hữu hợp pháp đối với công nghệ, sản phẩm nêu trên.
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có) (4)
|
….., ngày …. tháng….. năm....
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (5)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công bố công nghệ mới, sản
phẩm mới được tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 8 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức
tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại
Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(4): Tài liệu (nếu có) quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
IV.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN CAM KẾT VỀ QUYỀN SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI CÔNG
NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Thông tin tổ chức, cá nhân cam kết (1):
- Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
…………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………Email:
………..……………………………………
- Lĩnh vực hoạt động:
…………………………………….………………………………………
…………………(Tên tổ chức, cá nhân cam kết)…………………
cam kết:
1. Là chủ sở hữu hợp pháp công nghệ mới, sản phẩm mới
tạo ra tại Việt Nam:
- Tên công nghệ mới, sản phẩm mới (2):
………………………………………………………
- Lĩnh vực công nghệ: ……………………………………………………………………………
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác
và tính hợp pháp của các nội dung cam kết và tài liệu kèm theo.
3. Tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về sở hữu
trí tuệ, chuyển giao công nghệ và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
…., ngày.... tháng.... năm…..
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CAM KẾT (3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi họ tên;
Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo
pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì ghi mã định danh cá
nhân, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp
văn bản đề nghị.
(2): Ghi tên công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại
Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
IV.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN MÔ TẢ ĐẶC TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, CHẤT LƯỢNG,
SO SÁNH VỚI TÍNH NĂNG TƯƠNG ỨNG CỦA CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM NHẬP KHẨU TƯƠNG ĐƯƠNG
HOẶC ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI NƯỚC KHÁC
1. Giá của công nghệ, sản phẩm mới do với công
nghệ, sản phẩm nhập khẩu:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
2. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang được sử dụng tại nước khác:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
|
………, ngày....tháng....năm ……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
IV.4
14/2023/TT-BKHCN
BÁO CÁO KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI
TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền
sở hữu; quyền sở hữu trí tuệ; tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; kết quả kiểm
nghiệm, điều kiện lưu hành:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
2. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao; giá trị
kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất
nước, địa phương:
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
|
………, ngày....tháng....năm ……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN BÁO CÁO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan, tổ
chức.
BM
IV.5
14/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH HỒ SƠ (1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày …..
tháng …… năm……
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CÔNG
NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
I. Thông tin chung:
1. Tên công nghệ mới, sản phẩm mới:
……………………………………………………………………
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………………
3. Họ và tên thành viên đánh giá (chức danh, học
hàm, học vị): ……………………………
4. Nơi công tác/Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
II. Nội dung đánh giá, thẩm định (2):
1. Việc tuân thủ các quy định pháp luật về quyền
sở hữu, quyền sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng; kết quả kiểm nghiệm,
điều kiện lưu hành
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
2. So sánh về giá của công nghệ mới, sản phẩm mới
so với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
3. Đặc tính, hiệu quả về kỹ thuật, chất lượng,
so sánh với tính năng tương ứng của công nghệ, sản phẩm nhập khẩu tương đương
hoặc đang sử dụng tại nước khác
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
4. Phạm vi, quy mô ứng dụng, chuyển giao
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
5. Giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc
phòng, an ninh trong điều kiện cụ thể của đất nước, địa phương
Ý kiến nhận xét: ……………………………………………………………………………………
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
……………………….……………………….……………………….……………………….……
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ: (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện công bố
|
|
Đủ điều kiện công bố với các điều chỉnh nêu dưới
đây (*)
|
|
Không đủ điều kiện công bố (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
……………………………..………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
(**) Lý do:
……………………………..………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
|
CHUYÊN GIA, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG ĐÁNH
GIÁ, THẨM ĐỊNH
(Họ và tên, chữ ký)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản phẩm
mới tại ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nội dung đánh giá, thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
BM
IV.6
..../2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH(1)
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CÔNG NGHỆ MỚI, SẢN PHẨM MỚI
TẠO RA TẠI VIỆT NAM TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
I. Những thông tin chung
1. Tên công nghệ mới, sản phẩm mới:
……………………………………………………………………
2. Tên cá nhân/tổ chức đề nghị:
…………………………………………………….……………………..
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày,
tháng, năm) (2):……………………………………………
4. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
……………………………………………………………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên:
…………/…………
Vắng mặt: …………người gồm:
………………………………………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự Hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan công
tác
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
II. NỘI DUNG PHIÊN HỌP:
1. Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng)
điều khiển phiên họp;
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu
ông/bà ………………… làm thư ký của Hội đồng.
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị công bố công
nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ báo cáo tóm tắt.
4. Thành viên Hội đồng trao đổi, thảo luận độc lập,
đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ (Đánh dấu X vào ô
tương ứng)
Đủ điều kiện công bố
|
|
Đủ điều kiện công bố với các điều chỉnh nêu dưới
đây(*)
|
|
Không đủ điều kiện công bố (**)
|
|
(*) Nội dung đề nghị điều chỉnh:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(**) Lý do
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc ………… giờ, ngày ……… tháng
……… năm……… và các thành viên hội đồng nhất trí thông qua./.
Thư ký Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký)
|
___________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản
phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Thành viên Hội đồng quy định tại điểm b khoản
6 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018.
BM
IV.7
.../2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CÔNG BỐ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-…….
|
……….., ngày …..
tháng …… năm….
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
………………(2)…………………….
Căn cứ Luật Chuyển
giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ ……………………………(3) ……………………………………………………………;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng đánh giá, thẩm định
hồ sơ đề nghị công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ ngày được thành lập theo Quyết định
số...;
Theo đề nghị của ... (4)....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công nghệ mới, sản phẩm mới
tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có
giá, chất lượng tương đương với công nghệ, sản phẩm nhập khẩu:
1. Tên công nghệ mới, sản phẩm mới:
…………………………………………………………
2. Tên chủ sở hữu, tác giả:
………(5)……………………………………………………………
Điều 2. ...(4)...có trách nhiệm công bố;
đăng thông tin trên Cổng thông tin điện tử của…(1)…
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 4. ...(4)..., Thủ trưởng các tổ chức,
đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều ...;
- Cổng Thông tin điện tử của (1);
- Lưu: VT, ………..
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (2)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
Ghi chú:
(1): Cơ quan quyết định công bố công nghệ mới, sản
phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Ghi tên chức vụ người đứng đầu cơ quan quyết định
công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
(3): Nêu các căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định
(văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4): Ghi tên chức vụ người đứng đầu đơn vị soạn thảo
văn bản.
(5): Tên tổ chức, cá nhân tác giả và đồng tác giả
công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ; có thể nêu đủ danh sách thành viên tham gia nghiên cứu.