|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định đã
công bố
|
Cơ quan giải
quyết
|
Cơ quan có thẩm
quyền
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 114
|
|
1
|
1
|
1.000750
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/3/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
2
|
2
|
1.000743
|
Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/3/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
3
|
3
|
1.000626
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/3/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
4
|
4
|
1.000617
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/3/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
5
|
5
|
1.000642
|
Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
quốc gia.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/3/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
6
|
6
|
1.000634
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản
xuất sản phẩm quốc gia.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/3/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
7
|
7
|
1.012012
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1035/QĐ-BKHCN
ngày 23/5/2024
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Công nghệ cao” bằng cụm từ “Vụ
Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
8
|
8
|
1.000605
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện các
dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc
Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020.
|
Quyết định số 359/QĐ-BKHCN
ngày 01/03/2016
|
Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Khoa học và Công nghệ các
ngành kinh tế-kỹ thuật” bằng cụm từ “Vụ Khoa học kỹ thuật và công nghệ” tại
TTHC này.
|
|
|
9
|
9
|
1.000579
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ.
|
Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2015
|
Văn phòng Bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
10
|
10
|
1.000566
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.
|
Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2015
|
Văn phòng Bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
11
|
11
|
1.000556
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp Bộ.
|
Quyết định số 1694/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2015
|
Văn phòng Bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
12
|
12
|
1.008196
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN
ngày 26/11/2019
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
13
|
13
|
2.002612
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa
học và công nghệ.
|
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN
ngày 19/03/2024
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
14
|
14
|
2.002613
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN
ngày 19/03/2024
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
15
|
15
|
3.000260
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam.
|
Quyết định số 405/QĐ-BKHCN
ngày 19/03/2024
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
16
|
16
|
1.008374
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2020
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
17
|
17
|
1.008375
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học,
chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm
công tác.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2020
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
18
|
18
|
1.000845
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2020
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
19
|
19
|
2.000222
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ
thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN
ngày 20/8/2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
20
|
20
|
1.000472
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN
công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN
ngày 20/8/2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
21
|
21
|
1.000041
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ
doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm.
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN
ngày 20/8/2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
22
|
22
|
1.000018
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN
công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN
ngày 20/8/2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
23
|
23
|
1.002828
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục
vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và
tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
Quyết định số 2114/QĐ-BKHCN
ngày 20/8/2015
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
24
|
24
|
1.002170
|
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức
khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
25
|
25
|
1.001989
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
26
|
26
|
1.001910
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
27
|
27
|
1.001864
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
28
|
28
|
1.001849
|
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
trực thuộc ở nước ngoài.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
29
|
29
|
1.001836
|
Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
30
|
30
|
1.010138
|
Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên
gia theo Đề án 2395 .
|
Quyết định số 208/QĐ-BKHCN
ngày 03/02/2021
|
Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo[1]
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
31
|
31
|
1.010139
|
Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm
nghiên cứu theo Đề án 2395.
|
Quyết định số 208/QĐBKHCN
ngày 03/02/2021
|
Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
32
|
32
|
1.010140
|
Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề
án 2395.
|
Quyết định số 208/QĐBKHCN
ngày 03/02/2021
|
Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
33
|
33
|
1.002915
|
Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm
vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2018
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
34
|
34
|
1.002905
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm
vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2018
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
35
|
35
|
1.002909
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2018
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
36
|
36
|
1.002045
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844.
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2018
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
37
|
37
|
1.001564
|
Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông
thôn miền núi.
|
Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN
ngày 10/5/2016
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
38
|
38
|
1.001558
|
Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương
trình Nông thôn miền núi.
|
Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN
ngày 10/5/2016
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
39
|
39
|
1.001548
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý.
|
Quyết định số 1086/QĐ-BKHCN
ngày 10/5/2016
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
40
|
40
|
1.008197
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN
ngày 26/11/2019
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
41
|
41
|
1.008198
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ Nghị định thư.
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN
ngày 26/11/2019
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
42
|
42
|
1.008199
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư.
|
Quyết định số 3543/QĐ-BKHCN
ngày 26/11/2019
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng các Chương trình khoa
học và công nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia” tại TTHC này.
|
|
|
43
|
43
|
1.005370
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
44
|
44
|
1.004732
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài đột xuất có ý
nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
45
|
45
|
1.004741
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm
năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
46
|
46
|
1.004792
|
Thủ tục đăng ký tham dự và báo cáo kết quả nghiên
cứu tại hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
47
|
47
|
1.004797
|
Thủ tục đăng ký sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
48
|
48
|
1.005349
|
Thủ tục đăng ký Thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở
nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
49
|
49
|
1.005350
|
Thủ tục đăng ký Tổ chức hội thảo khoa học quốc tế
chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ
trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
50
|
50
|
1.005351
|
Thủ tục đăng ký Công bố công trình khoa học công
nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ
trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
51
|
51
|
1.005352
|
Thủ tục đăng ký Nâng cao chất lượng, chuẩn mực của
tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
52
|
52
|
1.005353
|
Thủ tục Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở
trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
53
|
53
|
1.005296
|
Thủ tục đăng ký Hỗ trợ nhà khoa học trẻ tài năng
được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm
khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
54
|
54
|
1.001235
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
55
|
55
|
1.001225
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề
tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài
trợ.
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
56
|
56
|
1.001222
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ (trường hợp tổ chức chủ trì đề tài đề xuất chấm dứt hợp đồng).
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
57
|
57
|
1.001034
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ).
|
Quyết định số 80/QĐ-BKHCN
ngày 21/01/2025
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
58
|
58
|
1.004761
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ
Quang Bửu.
|
Quyết định số 2012/QĐ-BKHCN
ngày 08/9/2023
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
59
|
59
|
1.010934
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ quốc gia bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
|
Quyết định số 908/QĐ-BKHCN
ngày 03/6/2022
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
60
|
60
|
1.008373
|
Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng.
|
Quyết định số 763/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2020
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
61
|
61
|
1.001530
|
Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia.
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN
ngày 30/9/2016
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
62
|
62
|
1.001519
|
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ
nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia.
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN
ngày 30/9/2016
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
63
|
63
|
1.001240
|
Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn
của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia.
|
Quyết định số 2796/QĐ-BKHCN
ngày 30/9/2016
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
64
|
64
|
2.000183
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
65
|
65
|
1.000182
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
66
|
66
|
2.001203
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ đánh giá công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
67
|
67
|
1.002882
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
68
|
68
|
2.000852
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ đánh giá công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
69
|
69
|
1.001936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ giám định công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
70
|
70
|
1.001935
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
71
|
71
|
1.001933
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ giám định công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
72
|
72
|
1.007280
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
73
|
73
|
1.007276
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
74
|
74
|
1.007281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
75
|
75
|
1.007293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN
ngày 08/6/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
76
|
76
|
1.002834
|
Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng
trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án
đầu tư.
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/8/2018
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
77
|
77
|
1.002725
|
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã
qua sử dụng trong trường hợp khác.
|
Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN
ngày 24/5/2019
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
78
|
78
|
2.001158
|
Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết
bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng.
|
Quyết định số 1337/QĐ-BKHCN
ngày 24/5/2019
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
79
|
79
|
2.002543
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/06/2023
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
80
|
80
|
2.002545
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/06/2023
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
81
|
81
|
2.002547
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09/06/2023
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
82
|
82
|
1.011810
|
Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo
ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
83
|
83
|
1.012349
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng
công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài
nguyên.
|
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN
ngày 22/02/2024
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
84
|
84
|
1.012351
|
Thủ tục chỉ định, chỉ định lại tổ chức giám định
máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
|
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN
ngày 22/02/2024
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
85
|
85
|
1.012352
|
Thủ tục chỉ định bổ sung phạm vi giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
|
Quyết định số 156/QĐ-BKHCN
ngày 22/02/2024
|
Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Đánh giá và Thẩm định công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
86
|
86
|
1.011806
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
Cục Thông tin, Thống Kê
|
Cục Thông tin, Thống kê
|
Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công
nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
87
|
87
|
1.011807
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
ngành.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
- Cục Thông tin, Thống kê;
- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp bộ.
|
- Cục Thông tin, Thống kê;
- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp bộ.
|
Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công
nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
88
|
88
|
1.011813
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
- Cục Thông tin, Thống kê
- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp bộ
|
- Cục Thông tin, Thống kê;
- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp bộ.
|
Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công
nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
89
|
89
|
1.011817
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
bộ, ngành.
|
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN
ngày 21/7/2023
|
- Cục Thông tin, Thống kê
- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp bộ
|
- Cục Thông tin, Thống kê;
- Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp bộ.
|
Thay thế cụm từ “Cục Thông tin khoa học và công
nghệ Quốc gia” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
90
|
90
|
1.008059
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công
nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao.
|
Quyết định số 1298/QĐ-BKHCN
ngày 05/6/2015
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
91
|
91
|
1.004490
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ
cao.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
92
|
92
|
1.004497
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập
mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
93
|
93
|
1.004504
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho tổ chức.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
94
|
94
|
1.004510
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân.
|
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
95
|
95
|
1.004525
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
96
|
96
|
1.004531
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
Quyết định số 4087/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
97
|
97
|
1.002145
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017;
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Thông tin, Thống kê
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
98
|
98
|
1.002120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017;
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Thông tin, Thống kê
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
99
|
99
|
1.002083
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017;
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Cục Thông tin, Thống kê
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Thông tin, Thống kê” tại TTHC này.
|
|
|
100
|
100
|
1.002052
|
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017;
Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2023
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ” bằng cụm từ “Vụ Tổ chức cán bộ” tại TTHC này.
|
|
|
101
|
101
|
1.001128
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi
mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
102
|
102
|
1.001155
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi
mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
103
|
103
|
1.002948
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi
mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
104
|
104
|
1.002975
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi
mới công nghệ.
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/8/2018
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển công nghệ và Đổi
mới sáng tạo” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại TTHC này.
|
|
|
105
|
105
|
1.011808
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại
TTHC này.
|
|
|
106
|
106
|
1.011809
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại
TTHC này.
|
|
|
107
|
107
|
1.011811
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại
TTHC này.
|
|
|
108
|
108
|
1.001080
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024
|
Cục Đổi mới sáng tạo
|
Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Đổi mới sáng tạo” tại
TTHC này.
|
|
|
109
|
109
|
2.000119
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh
nghiệp công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
110
|
110
|
1.002916
|
Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định
kỳ thuộc Đề án 844.
|
Quyết định số 1328/QĐ-BKHCN
ngày 18/5/2018
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh
nghiệp công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
111
|
111
|
1.003012
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN
ngày 24/8/2018
|
Cơ quan được Bộ chủ quản phân cấp/ủy quyền thực
hiện
|
Bộ, Cơ quan ngang bộ là chủ quản dự án, cơ sở ươm
tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
|
|
112
|
112
|
1.001929
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN
ngày 28/02/2019
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh
nghiệp công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
113
|
113
|
1.003636
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 395/QĐ-BKHCN
ngày 28/02/2019
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp khoa học và công nghệ” bằng cụm từ “Cục Khởi nghiệp và Doanh
nghiệp công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
114
|
114
|
1.011805
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN
ngày 01/8/2023
|
Cục Khởi nghiệp và Doanh nghiệp công nghệ
|
Bộ, Cơ quan ngang bộ theo ngành, lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
- 54
|
|
115
|
1
|
1.011897
|
Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký
sáng chế của người thứ ba.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
116
|
2
|
1.011898
|
Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm
trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
117
|
3
|
1.011899
|
Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
118
|
4
|
1.011900
|
Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
119
|
5
|
1.011901
|
Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
120
|
6
|
1.011902
|
Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu
thành đơn nộp theo thể thức quốc gia.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
121
|
7
|
1.011903
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
122
|
8
|
1.011904
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công
nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
123
|
9
|
1.011905
|
Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
124
|
10
|
1.011906
|
Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
125
|
11
|
1.011907
|
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải
pháp hữu ích.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
126
|
12
|
1.011908
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
127
|
13
|
1.011909
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
128
|
14
|
1.011910
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
129
|
15
|
1.011911
|
Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ,
thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
130
|
16
|
1.011912
|
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại
văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
131
|
17
|
1.011913
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu
công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
132
|
18
|
1.011914
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
133
|
19
|
1.011915
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn,
chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu
công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
134
|
20
|
1.011916
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền
sử dụng sáng chế.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
135
|
21
|
1.011917
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế
theo quyết định bắt buộc.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
136
|
22
|
1.011918
|
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
137
|
23
|
1.011919
|
Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng
công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cơ quan/tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phân cấp/ủy
quyền
|
Bộ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
138
|
24
|
1.011920
|
Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cơ quan/tổ chức được cơ quan có thẩm quyền phân cấp/ủy
quyền
|
Bộ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
139
|
25
|
1.011921
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
140
|
26
|
1.011922
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện
sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
141
|
27
|
1.011923
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
142
|
28
|
1.011924
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
143
|
29
|
1.011925
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
144
|
30
|
1.011926
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
145
|
31
|
1.011927
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
146
|
32
|
1.011928
|
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu
công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
147
|
33
|
1.011929
|
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
148
|
34
|
1.011930
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở
hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
149
|
35
|
1.011931
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
150
|
36
|
1.011932
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
151
|
37
|
1.011933
|
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
152
|
38
|
1.011934
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
153
|
39
|
1.011935
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
154
|
40
|
1.011936
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
155
|
41
|
1.012128
|
Thủ tục đăng ký sáng chế.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
156
|
42
|
1.012127
|
Thủ tục yêu cầu sử dụng kết quả thẩm định đơn
đăng ký sáng chế của nước ngoài.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
157
|
43
|
1.012129
|
Thủ tục xử lý đơn PCT vào giai đoạn quốc gia.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
158
|
44
|
1.012130
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán
dẫn.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
159
|
45
|
1.012131
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
160
|
46
|
1.012132
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
161
|
47
|
1.012133
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
162
|
48
|
1.012134
|
Thủ tục xử lý ý kiến phản đối đơn đăng ký sở hữu
công nghiệp.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
163
|
49
|
1.012135
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu
công nghiệp.
|
Quyết định số 3038/QĐ-BKHCN
ngày 18/12/2023
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
164
|
50
|
1.010214
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2021
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
165
|
51
|
1.010215
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030.
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2021
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
166
|
52
|
1.010216
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030.
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2021
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
167
|
53
|
1.010217
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2021
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
168
|
54
|
1.010218
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
|
Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN
ngày 02/7/2021
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN - 41
|
|
169
|
1
|
1.009827
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng nguồn phóng xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
170
|
2
|
1.009828
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sản xuất, chế biến chất phóng xạ.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
171
|
3
|
1.009829
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
172
|
4
|
1.009830
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
173
|
5
|
1.009833
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
174
|
6
|
1.009834
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Vận hành thiết bị chiếu xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ - Cục An toàn bức xạ
và hạt nhân
|
|
|
|
175
|
7
|
1.009835
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xây dựng cơ sở bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
176
|
8
|
1.009836
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
177
|
9
|
1.009837
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết
bị hạt nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
178
|
10
|
1.009838
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
179
|
11
|
1.009839
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
180
|
12
|
1.009840
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
181
|
13
|
1.009841
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
182
|
14
|
1.009842
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
183
|
15
|
1.009843
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
184
|
16
|
1.009844
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
185
|
17
|
1.009804
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng
xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt
nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
186
|
18
|
1.009846
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
187
|
19
|
1.009847
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp
cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
188
|
20
|
1.009848
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ
hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm
từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này.
|
|
|
189
|
21
|
1.009849
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
190
|
22
|
1.009850
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
191
|
23
|
1.009851
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
192
|
24
|
1.009852
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
193
|
25
|
1.009853
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
194
|
26
|
1.009854
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
195
|
27
|
1.009855
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
196
|
28
|
1.009856
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
197
|
29
|
1.009857
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
198
|
30
|
1.009869
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
199
|
31
|
1.009870
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
200
|
32
|
1.009871
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
201
|
33
|
1.009858
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt
nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm
từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này.
|
|
|
202
|
34
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết
bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
203
|
35
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ.
|
Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12/4/2022
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
204
|
36
|
1.009868
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2020
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Thay thế cụm từ “Cục Năng lượng nguyên tử” bằng cụm
từ “Cục An toàn bức xạ và hạt nhân” tại TTHC này.
|
|
|
205
|
37
|
1.008064
|
Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn.
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
206
|
38
|
1.008065
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong
hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
207
|
39
|
1.008066
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ
trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân.
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
208
|
40
|
1.008067
|
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định
về kiểm soát hạt nhân.
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
209
|
41
|
1.008070
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong
hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN
ngày 27/7/2017
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO
LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG - 67
|
|
210
|
1
|
2.000551
|
Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định
lượng.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
211
|
2
|
1.001132
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo
đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
212
|
3
|
1.001148
|
Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của
giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
213
|
4
|
1.002267
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
214
|
5
|
1.011055
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
215
|
6
|
1.002195
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
216
|
7
|
1.001192
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm
định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
217
|
8
|
2.000585
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định,
chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
218
|
9
|
2.000589
|
Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
219
|
10
|
2.001226
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng
nhận chuẩn đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
220
|
11
|
1.002912
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
221
|
12
|
1.002908
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận,
cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
222
|
13
|
1.002406
|
Thủ tục bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ
hiệu lực của Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
223
|
14
|
1.002346
|
Thủ tục bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ
quyết định đình chỉ hiệu lực của Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định
viên đo lường.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
224
|
15
|
1.011056
|
Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức
giữ chuẩn quốc gia.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
225
|
16
|
2.000052
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định
tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
226
|
17
|
1.000348
|
Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc
gia.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
227
|
18
|
1.001603
|
Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
228
|
19
|
2.000737
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê
duyệt mẫu phương tiện đo.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
229
|
20
|
2.000747
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt
mẫu phương tiện đo.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
230
|
21
|
1.000359
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
231
|
22
|
1.000353
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
232
|
23
|
1.000141
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
233
|
24
|
1.000133
|
Thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động
đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận
sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” tại “Mẫu Thông
báo về việc tiếp nhận hồ sơ công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo” bằng
cụm từ “Chủ tịch Ủy ban”; thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
234
|
25
|
1.000109
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo
chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm
của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” tại “Mẫu Thông
báo về việc tiếp nhận hồ sơ công bố năng lực thực hiện hoạt động đào tạo” bằng
cụm từ “Chủ tịch Ủy ban”; thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
235
|
26
|
1.000098
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
236
|
27
|
1.000090
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
237
|
28
|
1.000085
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
238
|
29
|
1.000072
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
239
|
30
|
1.000064
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
240
|
31
|
1.000057
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh
giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
241
|
32
|
1.000050
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn,
đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc
lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng
hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
242
|
33
|
1.002818
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về
tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn,
đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
243
|
34
|
1.002806
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư
vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
244
|
35
|
1.000879
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo
về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn,
đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
245
|
36
|
1.002794
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn,
thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
246
|
37
|
1.008087
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước
ngoài.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
247
|
38
|
1.008088
|
Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
248
|
39
|
1.002297
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm
lượng vàng.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
249
|
40
|
1.000333
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
Ngày 31/12/2015
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
250
|
41
|
1.003444
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
251
|
42
|
1.003435
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động công nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
252
|
43
|
1.003430
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận.
|
Quyết định số 3627/QĐ-BKHCN
ngày 22/11/2016
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
253
|
44
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
254
|
45
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
255
|
46
|
1.003304
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
256
|
47
|
1.003269
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
257
|
48
|
1.003224
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
258
|
49
|
1.003206
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
259
|
50
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
260
|
51
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
261
|
52
|
1.003045
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
262
|
53
|
1.003028
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
263
|
54
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
264
|
55
|
1.002983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
265
|
56
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
266
|
57
|
1.000769
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
267
|
58
|
1.000746
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN
ngày 15/6/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
268
|
59
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
269
|
60
|
1.001366
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
270
|
61
|
1.005242
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu.
|
Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
271
|
62
|
3.000219
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN
ngày 10/11/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
272
|
63
|
3.000220
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ
trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn
2021- 2030.
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN
ngày 10/11/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
273
|
64
|
3.000221
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương
trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN
ngày 10/11/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng Quốc gia
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
274
|
65
|
3.000222
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc
gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa
giai đoạn 2021-2030.
|
Quyết định số 2198/QĐ-BKHCN
ngày 10/11/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
275
|
66
|
1.008089
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số,
mã vạch.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng” bằng cụm từ “Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia” tại TTHC
này.
|
|
|
276
|
67
|
1.001359
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN
ngày 22/7/2022
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng” thành “Chủ tịch”
Thay thế cụm từ "Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng" thành cụm từ "Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc
gia". Cụm từ: “Cơ quan Thường trực Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (Tổng
cục TCĐLCL)” đổi thành: “Cơ quan Thường trực Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
(Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia)
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
- 07
|
|
277
|
1
|
1.004376
|
Cấp giấy phép bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
278
|
2
|
1.004366
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
279
|
3
|
1.004354
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
280
|
4
|
1.004430
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
281
|
5
|
1.004429
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
282
|
6
|
1.004428
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
283
|
7
|
1.010901
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính.
|
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT
ngày 10/5/2022
|
Vụ Bưu chính
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ
INTERNET - 61
|
|
284
|
1
|
1.004320
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng
mạng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
285
|
2
|
1.013369
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng
mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
286
|
3
|
1.013370
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không
có hạ tầng mạng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
287
|
4
|
1.013371
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1
Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
288
|
5
|
1.013372
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
289
|
6
|
1.013373
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định
số 163/2024/NĐ-CP.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
290
|
7
|
1.013374
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc
phòng, an ninh.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
291
|
8
|
1.013375
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b
khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
292
|
9
|
1.013376
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và
khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
293
|
10
|
1.004303
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
294
|
11
|
1.013378
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an
ninh.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
295
|
12
|
1.013377
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
không có hạ tầng mạng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
296
|
13
|
2.001748
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
297
|
14
|
1.013379
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
không có hạ tầng mạng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
298
|
15
|
1.013380
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an
ninh.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
299
|
16
|
2.001757
|
Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
300
|
17
|
1.004957
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông
trên biển.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
301
|
18
|
1.004950
|
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
302
|
19
|
1.005444
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng
riêng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
303
|
20
|
1.003370
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn
thông dùng riêng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
304
|
21
|
1.005445
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng
riêng.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
305
|
22
|
1.003300
|
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn
thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
306
|
23
|
1.013381
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thử nghiệm mạng và dịch
vụ viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
307
|
24
|
1.003249
|
Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn
thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
308
|
25
|
1.013382
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho
đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
309
|
26
|
1.013383
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn
thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
310
|
27
|
1.013384
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp
cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
311
|
28
|
1.013385
|
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh
nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện
thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh
nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối
với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ
viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
312
|
29
|
1.013386
|
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh
nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị
trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn
thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông
Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng
kinh doanh một phần hoặc toàn bộ dịch vụ viễn thông trực tiếp liên quan đến
phương tiện thiết yếu, dịch vụ viễn thông thống lĩnh thị trường, dịch vụ viễn
thông công ích nhưng không chấm dứt hoạt động.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
313
|
30
|
1.013387
|
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh
nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị
trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn
thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông
Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng
kinh doanh dịch vụ viễn thông do chấm dứt hoạt động.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
314
|
31
|
1.013388
|
Cho phép tàu, thuyền vào vùng biển Việt Nam để khảo
sát, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi tuyến cáp viễn thông trên biển.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
315
|
32
|
1.013389
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
316
|
33
|
1.013390
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
317
|
34
|
1.013391
|
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
318
|
35
|
1.004962
|
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn
thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
319
|
36
|
1.010891
|
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô
tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông sử dụng băng tần.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 02/8/2023
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
320
|
37
|
1.010892
|
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô
tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông sử dụng băng tần.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 02/8/2023
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
321
|
38
|
1.011884
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
322
|
39
|
1.011885
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử
dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
323
|
40
|
1.010889
|
Cấp Giấy xác nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu
giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được. cấp phép kinh
doanh dịch vụ viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
324
|
41
|
1.010890
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá
quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép
kinh doanh dịch vụ viễn thông.
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
325
|
42
|
1.002655
|
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.
|
Quyết định số 941/QĐ-BTTTT
ngày 04/6/2020
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
326
|
43
|
2.001118
|
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy.
|
Quyết định số 941/QĐ-BTTTT
ngày 04/6/2020
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
327
|
44
|
2.001856
|
Công bố, công bố lại chất lượng dịch vụ viễn
thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý
chất lượng”.
|
Quyết định số 2046/QĐ-BTTTT ngày 24/11/2020
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
328
|
45
|
1.004947
|
Kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.
|
Quyết định số 1335/QĐ-BTTTT ngày 20/7/2023
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
329
|
46
|
1.004373
|
Đăng ký bản thoả thuận kết nối mẫu.
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
330
|
47
|
2.002741
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp
dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
331
|
48
|
1.004290
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối
để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
332
|
49
|
1.004294
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch
vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
333
|
50
|
1.004254
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp
dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Cục Viễn thông
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Viễn thông)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
334
|
51
|
1.002497
|
Phân bổ mã, số viễn thông.
|
Quyết định số 62/QĐ-BTTTT ngày 19/01/2022
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
335
|
52
|
2.001859
|
Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông.
|
Quyết định số 62/QĐ-BTTTT ngày 19/01/2022
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
336
|
53
|
1.004149
|
Đổi số thuê bao viễn thông.
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018
|
Cục Viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
337
|
54
|
1.013353
|
Báo cáo đăng ký chuyển giao tên miền New gTLD.
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
338
|
55
|
1.013354
|
Cấp phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền dùng
chung cấp cao nhất mới (New gTLD).
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
339
|
56
|
1.013355
|
Báo cáo hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại
Việt Nam.
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt
Nam)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm tử “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này
|
|
|
340
|
57
|
1.013356
|
Đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền
quốc gia Việt Nam “.vn”
|
Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt
Nam)
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
341
|
58
|
1.004586
|
Phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng.
|
Quyết định số 604/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2025
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
Bộ Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Internet Việt
Nam)
|
|
|
|
342
|
59
|
2.001768
|
Chỉ định tổ chức thử nghiệm lĩnh vực thông tin và
truyền thông.
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018
|
Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
343
|
60
|
1.004916
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ (theo
Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT)
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018
|
Văn phòng Bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
344
|
61
|
1.002767
|
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ (theo Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT)
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018
|
Văn phòng Bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN
ĐIỆN - 73
|
|
345
|
1
|
1.011883
|
Cấp lại giấy phép sử dụng băng tần.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
346
|
2
|
1.011886
|
Cấp giấy phép sử dụng băng tần sau khi chuyển nhượng.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
347
|
3
|
1.011887
|
Cấp giấy phép sử dụng băng tần (áp dụng đối với cấp
trực tiếp đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an
ninh).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
348
|
4
|
1.011888
|
Gia hạn giấy phép sử dụng băng tần (đối với doanh
nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
349
|
5
|
1.011889
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng băng
tần (đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
350
|
6
|
1.011890
|
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng
chỉ vô tuyến điện nghiệp dư.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
351
|
7
|
1.011891
|
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp
chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
352
|
8
|
1.011893
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp
giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện
đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ
chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần
(giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm).
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
353
|
9
|
1.011894
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng
tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực).
|
Quyết định số 416/QĐ-BTTT
ngày 28/02/2025
|
Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
354
|
10
|
1.004426
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng
quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ
2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm
đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
355
|
11
|
1.004186
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng không dân dụng
quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần từ
2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm
đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ
Xây dựng” tại TTHC này.
|
|
|
356
|
12
|
1.010259
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với Tổ chức hàng
không dân dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số
ngoài băng tần từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng
không, bao gồm đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ
Xây dựng” tại TTHC này.
|
|
|
357
|
13
|
1.011892
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện phải đăng ký với tổ chức hàng không dân
dụng quốc tế thuộc nghiệp vụ di động hàng không sử dụng tần số ngoài băng tần
từ 2850 kHz đến 22000 kHz và nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không, bao gồm
đài vô tuyến điện đặt tại các sân bay chuyên dùng.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
358
|
14
|
1.010314
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng băng tần.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
359
|
15
|
1.010260
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
360
|
16
|
1.010261
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
361
|
17
|
1.010262
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
362
|
18
|
1.010269
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
363
|
19
|
1.010270
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
364
|
20
|
1.010271
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
365
|
21
|
1.010277
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động
mặt đất.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
366
|
22
|
1.010278
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ
di động mặt đất.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
367
|
23
|
1.010279
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số
thuộc nghiệp vụ di động mặt đất.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
368
|
24
|
1.010301
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu
biển).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
369
|
25
|
1.010302
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt
trên tàu biển).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
370
|
26
|
1.010303
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống
GMDSS đặt trên tàu biển).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
371
|
27
|
1.010305
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ,
1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
372
|
28
|
1.010306
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d,
1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
373
|
29
|
1.010307
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các
mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
374
|
30
|
1.010309
|
Cấp Giấy phép sử dụng băng tần (Áp dụng đối với cấp
trực tiếp cho tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ
quốc phòng, an ninh).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
375
|
31
|
1.010311
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng băng tần (đối với tổ chức
không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
376
|
32
|
1.010312
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng
tần (đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc
phòng, an ninh).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
377
|
33
|
1.010263
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục Tần số vô tuyến
điện cấp).
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
378
|
34
|
1.010315
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép
sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
379
|
35
|
1.010318
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
380
|
36
|
1.004500
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch vụ
thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
381
|
37
|
1.010268
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch
vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; "Ban Đối ngoại Trung ương’ thành “Cơ
quan chuyên môn thuộc Bộ Ngoại giao” tại TTHC này.
|
|
|
382
|
38
|
1.010276
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng
dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông
tin vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
383
|
39
|
1.010284
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất của Cơ quan đại diện nước ngoài sử dụng dịch
vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
384
|
40
|
1.010288
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ thông tin
vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”; "Ban Đối ngoại Trung ương’ thành “Cơ
quan chuyên môn thuộc Bộ Ngoại giao” tại TTHC này.
|
|
|
385
|
41
|
1.010272
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ
thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
386
|
42
|
1.010280
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch
vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
387
|
43
|
1.010304
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất của đoàn khách nước ngoài sử dụng dịch vụ
thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông tin vệ
tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
388
|
44
|
1.010308
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn sử dụng
dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế về thông
tin vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
389
|
45
|
1.010316
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ
đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế
về thông tin vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
390
|
46
|
1.010317
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng tần số và thiết
bị vô tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục
vụ đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc
tế về thông tin vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
391
|
47
|
1.010297
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài trái đất của Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ
đoàn sử dụng dịch vụ thông tin vệ tinh của nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế
về thông tin vệ tinh.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
392
|
48
|
1.010293
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn
thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông
tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b,
1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m;) đối với cơ quan đại diện nước ngoài,
đoàn khách nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
393
|
49
|
1.010294
|
Gia hạn phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn
thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông
tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b,
1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m) đối với cơ quan đại diện nước ngoài,
đoàn khách nước ngoài, Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
394
|
50
|
1.010295
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn
viba; mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất;
mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ; các thiết bị vô tuyến điện không thuộc
các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m;) đối với cơ quan đại diện nước
ngoài, đoàn khách nước ngoài, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
395
|
51
|
1.010296
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện (thiết bị phát thanh, truyền hình; tuyến truyền dẫn viba; mạng viễn
thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất; mạng thông
tin vô tuyến điện nội bộ, các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b,
1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h,1i, 1m) đối với cơ quan đại diện nước ngoài,
đoàn khách nước ngoài, Phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
396
|
52
|
1.010247
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
397
|
53
|
1.010248
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
398
|
54
|
1.010249
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
399
|
55
|
1.010256
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
400
|
56
|
1.010257
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
401
|
57
|
1.010258
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề
cá.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
402
|
58
|
1.010265
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài truyền thanh không dây.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
403
|
59
|
1.010266
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
404
|
60
|
1.010267
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
405
|
61
|
1.010273
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
406
|
62
|
1.010274
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
407
|
63
|
1.010275
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023.
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
408
|
64
|
1.010281
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài tàu.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
409
|
65
|
1.010282
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài tàu.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
410
|
66
|
1.010283
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
411
|
67
|
1.010285
|
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
412
|
68
|
1.010286
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
413
|
69
|
1.010287
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số
và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện
nghề cá.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
414
|
70
|
1.010250
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện (đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Trung tâm Tần số khu vực Tần
số khu vực cấp)
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
415
|
71
|
3.000411
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng
tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với doanh nghiệp được triển khai thí điểm
có kiểm soát dịch vụ viễn thông sử dụng công nghệ vệ tinh quỹ đạo tầm thấp.
|
Quyết định số 627/QĐ-BKHCN ngày 18/4/2025
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
|
|
416
|
72
|
1.011821
|
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo,
cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
417
|
73
|
1.011882
|
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo,
cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.
|
Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT
ngày 21/8/2023
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN, ĐIỆN TỬ - 18
|
|
418
|
1
|
1.013449
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Quyết định số 268/QĐ-BKHCN
ngày 20/3/2025
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
419
|
2
|
1.013450
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Quyết định số 268/QĐ-BKHCN
ngày 20/3/2025
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
420
|
3
|
1.013447
|
Cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm
an toàn.
|
Quyết định số 268/QĐ-BKHCN
ngày 20/3/2025
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
421
|
4
|
1.013448
|
Cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo
đảm an toàn.
|
Quyết định số 268/QĐ-BKHCN
ngày 20/3/2025
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
422
|
5
|
1.013451
|
Thay đổi nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ
tin cậy.
|
Quyết định số 268/QĐ-BKHCN
ngày 20/3/2025
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
423
|
6
|
1.013452
|
Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy.
|
Quyết định số 268/QĐ-BKHCN
ngày 20/3/2025
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
424
|
7
|
1.012739
|
Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ
ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định số 1258/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2024
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
425
|
8
|
1.012738
|
Công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam.
|
Quyết định số 1258/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2024
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
426
|
9
|
1.007962
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin
đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương
tiện sản xuất trong cùng một tổ chức.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT
ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
427
|
10
|
1.007963
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin
đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều khiển, vận
hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây
chuyền sản xuất.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT
ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
428
|
11
|
1.007964
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin
đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt động sản
xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý
dữ liệu cho đối tác nước ngoài.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT
ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
429
|
12
|
1.007965
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin
chuyên dùng đã qua sử dụng.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT
ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
430
|
13
|
1.007967
|
Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông
tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn
bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT
ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
431
|
14
|
1.007976
|
Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được
tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm,
linh kiện đó nay không còn được sản xuất.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTTTT
ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
432
|
15
|
1.002663
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm
công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học.
|
Quyết định số 1689/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
433
|
16
|
1.008272
|
Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa
hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập
khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài.
|
Quyết định số 1689/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền thông” bằng
cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ” tại TTHC này.
|
|
|
434
|
17
|
1.008883
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
|
Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày 05/10/2020
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|
|
435
|
18
|
1.008884
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
|
Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày 05/10/2020
|
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế các cụm từ: “Bộ Thông tin và Truyền
thông” bằng cụm từ “Bộ Khoa học và Công nghệ”, “Vụ Công nghệ thông tin” bằng
cụm từ “Cục Công nghiệp công nghệ thông tin” tại TTHC này.
|
|