|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 218/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Số hiệu:
|
218/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Định
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP
ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số
61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp trung ương đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 68 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục
I).
2. Thủ tục hành chính cấp tỉnh đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 28 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm CNTT (để cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ);
- Lưu: VT, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
A
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
I
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
|
1
|
1.007281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ
|
2
|
1.007293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
3
|
1.002725
|
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã
qua sử dụng trong trường hợp khác
|
II
|
Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia
|
4
|
1.011806
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
5
|
1.011807
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ,
ngành.
|
6
|
1.011813
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
III
|
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ
|
7
|
1.002145
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
1.001989
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
1.001910
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
IV
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
10
|
1.004761
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ
Quang Bửu
|
11
|
1.005370
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
12
|
1.001235
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
B
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)
|
13
|
1.011921
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp
|
14
|
1.011922
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện
sở hữu công nghiệp
|
15
|
1.011923
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
16
|
1.011924
|
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
17
|
1.011925
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
18
|
1.011926
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
19
|
1.011927
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
20
|
1.011928
|
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu
công nghiệp
|
21
|
1.011929
|
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp
|
22
|
1.011930
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở
hữu công nghiệp
|
23
|
1.011931
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
|
24
|
1.011932
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp
|
25
|
1.011933
|
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp
|
26
|
1.011934
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
|
27
|
1.011935
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
28
|
1.011936
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
29
|
1.010214
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
30
|
1.010215
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
31
|
1.010216
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
32
|
1.010217
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ đến năm 2030
|
33
|
1.010218
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến
năm 2030
|
C
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Cục An toàn
bức xạ hạt nhân)
|
34
|
1.009804
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng
xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, vật liệu hạt
nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân, nguồn phóng xạ nhóm 1 và
nguồn phóng xạ nhóm 1 đã qua sử dụng)
|
35
|
1.009846
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
36
|
1.009847
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp
cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
37
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt,
bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết
bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
38
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ
|
39
|
1.009868
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
D
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
|
40
|
2.001226
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng
nhận chuẩn đo lường
|
41
|
1.002908
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận,
cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
42
|
2.000737
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê
duyệt mẫu phương tiện đo
|
43
|
2.000747
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt
mẫu phương tiện đo
|
44
|
1.008089
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số,
mã vạch
|
45
|
1.000133
|
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện
hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá
chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
46
|
1.000109
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo
chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm
của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
47
|
1.000050
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn,
đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc
lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng
hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
48
|
1.000879
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo
về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn,
đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
49
|
1.002794
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn,
thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận
|
50
|
1.000333
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
51
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
52
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
53
|
1.003269
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
54
|
1.003224
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định
|
55
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
56
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định
|
57
|
1.003028
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
58
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
59
|
1.010678
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
loại 5, loại 8
|
60
|
1.010680
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước
|
61
|
1.010679
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy
phép bị mất, hư hỏng
|
62
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
63
|
1.003430
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
công nhận
|
64
|
1.003304
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm
|
65
|
1.003206
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định
|
66
|
1.003045
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định
|
67
|
1.002983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận
|
68
|
1.000746
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
2.002248
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
6
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Đơn vị sự nghiệp công lập
có hoạt động khoa học và công nghệ
|
7
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
8
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
9
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
11
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
2.002278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
14
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
18
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
19
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
21
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
22
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
D
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
23
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
25
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
26
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
27
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
28
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định 218/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|