|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1264/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
Số hiệu:
|
1264/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1264/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 7
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO HÒA LẠC
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
09/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1354/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng ban Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao Hòa Lạc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Trung tâm CNTT (để cập nhật);
- Lưu: VT, VP, CNCHL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
HÒA LẠC
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
THU HÚT ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại Khu CNC Hòa Lạc quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
10
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản
lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm, vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
25
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
07
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Cấp
lại: 05 ngày làm việc
- Hiệu
đính: 03 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
22
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh
|
- Thẩm định: 15 ngày
- Phê duyệt: 10 ngày
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Bằng 20% của chi phí lập nhiệm vụ
quy hoạch
|
1. Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn
hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
2. Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc).
3. Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
26/5/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong Khu CNC Hòa Lạc;
|
23
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh
|
- Thẩm định: 25 ngày làm việc.
- Phê duyệt: 15 ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Theo tỷ lệ % chi phí lập đồ án quy
hoạch
|
1. Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn
hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
2. Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc).
3. Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
26/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong Khu CNC Hòa Lạc;
|
24
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
- Phí, lệ phí: không quy định
- Chi phí in ấn, trích lục: theo thực tế.
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
3. Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày
16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở QHKT thành phố
Hà Nội.
4. Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày
26/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ
quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong
Khu CNC Hòa Lạc;
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
25
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- 25 ngày làm việc
- Đối với dự án nhóm B, 15 ngày làm
việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi = Tổng mức đầu tư x Mức thu (theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
26
|
Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
30 ngày làm việc đối với công trình
cấp II và cấp III,
- 20 ngày làm việc đối với công
trình cấp còn lại
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Phí thẩm định thiết kế = Chi phí xây dựng x Mức thu (quy định
tại Điều 4 Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
27
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)
|
20
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
150.000 đồng/ giấy phép (theo Nghị
quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một
số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
28
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong
đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/dự án)
|
20
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành
mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
29
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
20
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật
số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
30
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo
tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
|
20
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành
mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
31
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh
hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
15.000 đồng (Theo hướng dẫn tại Nghị
Quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội)
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
32
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
33
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Chi phí kiểm
tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành thi công xây dựng do nhà đầu tư lập dự
toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng mức đầu tư
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
3. Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
3. Quyết định số 509/QĐ-BXD ngày
06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
34
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định điều kiện giao đất, cho thuê đất.
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không.
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
3. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
4. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
5. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội
dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
6. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
|
35
|
Giao lại đất/cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
20
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
4. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
5. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội
dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
6. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
36
|
Gia hạn sử dụng đất
|
10
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản
lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
3. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
|
37
|
Thu hồi đất đối với trường hợp người
sử dụng đất chấm dứt sử dụng đất theo pháp luật hoặc tự nguyện trả lại đất.
|
10
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai.
3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
4. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn TP Hà Nội.
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
|
|
38
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
15
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
3.000.000đ/
Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày
22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối
với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày
30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC
Hòa Lạc
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
1.500.000đ/
Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày
22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối
với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày
30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
40
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC
Hòa Lạc
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
1.500.000đ/
Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày
22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối
với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày
30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
41
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
1.500.000đ/
Giấy phép
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày
22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối
với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày
30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày
26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
42
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc thuộc thẩm quyền cấp của
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày
22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao
3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày
30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
43
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp trong Khu công
nghệ cao Hòa Lạc
|
10
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày
12/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng
ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thực hiện một số việc liên quan đến sử
dụng người lao động nước ngoài.
4. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội , Sở Nội
vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
44
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài làm việc tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
- Tuyển 500 lđ
trở lên: 02 tháng
- Tuyển từ 100-dưới 500 lđ: 01 tháng
- Tuyển dưới 100 lđ: 15 ngày
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày
12/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng
ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thực hiện một số việc liên quan đến sử
dụng người lao động nước ngoài.
4. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố
Hà Nội.
|
45
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy
quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
4. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
46
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
400.000đ/
Giấy phép
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy
quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
4. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành một số
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định Hội đồng nhân dân Thành phố.
6. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
7. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
47
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
03
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
- Nộp trực tiếp: 300.000đ/ Giấy phép
- Nộp qua mạng: 250.000đ/ Giấy phép
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy
quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
4. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành một số
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết
định Hội đồng nhân dân Thành phố.
6. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội.
7. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
48
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
05
ngày làm việc
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
- Nộp trực tiếp: 300.000đ/ Giấy phép
- Nộp qua mạng: 250.000đ/ Giấy phép
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy
quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
4. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi bổ
sung một số điều Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 quy định thu
phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng
nhân dân Thành phố.
6. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội
7. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
49
|
Đăng ký Nội quy lao động doanh nghiệp
hoạt động đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
07
ngày làm
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14
ngày 20/11/2019;
2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy
quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
4. Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH
5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày
04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
GIẢI TRÌNH ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO HÒA LẠC
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do hết hiệu lực, thêm mới, sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý
|
Căn
cứ xác định thẩm quyền
|
I
|
DANH MỤC
TTHC HẾT HIỆU LỰC
|
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Thu hút đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC
Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1. Luật đầu tư số 61/QH14/2020 ngày
17/6/2020
2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu
CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ,
UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc (đối với Dự án không thuộc diện cấp
Giấy CNĐKĐT)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu
CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh
đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư tại Khu
CNC Hoà Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC
Hòa Lạc trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC
Hòa Lạc theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại
Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
I.2
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực
hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày.
|
Quyết
định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố
Hà Nội.
|
Quyết
định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
|
2
|
Nhận thông báo về địa điểm, địa
bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu CNC Hòa Lạc
|
Quyết
định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố
Hà Nội.
|
Quyết
định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
|
3
|
Thu hồi giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Quyết
định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố
Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn Thành phố Hà Nội
|
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
|
4
|
Nhận thông báo của doanh nghiệp
trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300
giờ trong một năm.
|
Quyết
định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố
Hà Nội
|
Quyết
định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
|
5
|
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng
lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động đầu tư tại Khu
công nghệ cao Hòa Lạc.
|
Điều
93 Bộ Luật Lao động 2019 không còn quy định phải gửi thang lương, bảng lương
tới cơ quan quản lý Nhà nước về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở SX, KD của
người sử dụng lao động
|
Quyết
định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
|
I.3
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép quy hoạch (đối với
các dự án tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu được duyệt).
|
- Quyết định số 147/QĐ-BXD ngày
07/3/2019 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy
hoạch-kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực quy hoạch kiến
trúc bị bãi bỏ
|
|
|
2
|
Chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng,
phương án kiến trúc và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (đối với dự án có quy mô <
5 ha).
|
Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực
quy hoạch kiến trúc bị bãi bỏ
|
|
|
I.4
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng
|
Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban
hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng
|
|
|
I.5
|
Lĩnh vực Quản lý đất đai
|
|
|
|
1
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
|
Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 và Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/202 của UBND thành phố Hà Nội
|
- Khoản 4, khoản 6 Điều 14 Nghị định
số 35/2017/NĐ-CP quy định về thẩm quyền của Ban Quản lý và
trình tự, thủ tục về miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao.
- Tuy nhiên, tại Quyết định số
3542/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 và Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/202 của
UBND thành phố Hà Nội không quy định đây là một TTHC. Do vậy, đề nghị bãi bỏ
TTHC này.
- Ban Quản lý thực hiện việc miễn
giảm tiền thuê đất cho nhà đầu tư theo quy định tại khoản 4, khoản 6 Điều 14
Nghị định số 35/2017/NĐ-CP
|
|
II
|
DANH MỤC
TTHC BỔ SUNG
|
|
|
|
II.1
|
Lĩnh vực Thu hút đầu tư
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
2
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với
dự án đầu tư thực hiện tại Khu CNC Hòa Lạc quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Khoản 4 Điều 30 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 1 Điều 39 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 36 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 1 Điều 39 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 46 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 47 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Trình tự, thủ tục thực hiện theo quy định tại: Điều 49 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
theo quy định tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 50 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 51 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
- Điều 52 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Trình tự, thủ tục thực hiện theo
quy định tại: Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điếu 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối vái dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 47 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020, Điều 56 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020
- Điều 48 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020, Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020
|
17
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Điều 41 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Điều 41 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại: Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 3 Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại: Khoản 3 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 3 Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Điều 26 Luật Đầu tư số
61/QH14/2020, Điều 65, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại: Khoản 3 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 5 Điều 49 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Điều 49 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại: Khoản 5 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Khoản 3 Điều 50 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Điều 50 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp
tại: Khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
II.2
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
|
|
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
- UBND Thành phố Hà Nội ủy quyền
|
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền
được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
|
2
|
Đăng ký Nội quy lao động doanh nghiệp
hoạt động đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
ủy quyền
|
Bộ luật Lao động 2019
|
Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền
được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
|
3
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp trong Khu công
nghệ cao Hòa Lạc
|
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày
06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
- UBND Thành phố Hà Nội ủy quyền
|
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày
12/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thực hiện một số việc liên
quan đến sử dụng người lao động nước ngoài.
|
4
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài làm việc
tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
LĐTBXH
- UBND Thành phố Hà Nội ủy quyền
|
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
II.3
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
- Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày
16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở QHKT thành phố
Hà Nội.
|
- Khoản 2 Điều 43 Luật Xây dựng
2014 quy định việc cung cấp thông tin quy hoạch của cơ quan quản lý quy hoạch
xây dựng.
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
- Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày
16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở QHKT thành phố
Hà Nội.
|
- Ban Quản lý được UBND thành phố
Hà Nội ủy quyền tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015.
|
II.4
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng
đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC
được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi
chức năng QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng
2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Điều 47 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007145)
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày
13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
2
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng
2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Giấy phép di dời công trình là một
trong các loại Giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 3 Điều 89 Luật Xây
dựng 2013 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 30 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14)
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007187)
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày
13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành
tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều
103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Khoản 1 và Khoản 2 Điều 51 Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này
(TTHC số 1.007197)
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022
ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hà Nội.
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng
2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số
62/2020/QH14).
- Khoản 1 và Khoản 3 Điều 51 Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bô Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007203)
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày
13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến
trong Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố
TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng đô thị/tín ngưỡng, tôn
giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/dự án)
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều
103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14).
- Điều 52 Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007207)
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày
13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
III
|
DANH MỤC
TTHC ĐỔI TÊN
|
|
|
|
III.1
|
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch
|
|
|
|
1
|
Tên cũ:
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với
dự án có quy mô ≥ 5 ha).
Tên mới: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc).
|
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn
hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc).
|
- Ban Quản lý được UBND thành phố
Hà Nội ủy quyền tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015.
|
2
|
Tên cũ:
Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự
án có quy mô ≥ 5 ha).
Tên mới: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc).
|
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày
04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc).
|
- Ban Quản lý được UBND thành phố
Hà Nội ủy quyền tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015.
|
III.2
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
|
|
|
1
|
Tên TTHC cũ: Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án được
UBND thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định).
Tên TTHC mới: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC
ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng)
|
- Việc thẩm định báo cáo NCKT/điều
chỉnh báo cáo NCKT của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh được
quy định tại điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4
Điều 13 và khoản 2, khoản 3 Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hanh
mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng cũng quy định việc thay thế tên TTHC
như đã nêu (TTHC số 2.002238)
|
- Ban Quản lý được phân cấp là cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh (điểm đ
khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP).
|
2
|
Tên cũ:
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước)
và thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (hường hợp
thiết kế hai bước) đối với các công trình được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền
thẩm định.
Tên mới: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay
thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Việc thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh được
quy định tại điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều
36; và khoản 1, khoản 2 Điều 39 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định việc thay thế tên TTHC như đã nêu (TTHC số 1.006895)
|
- Ban Quản lý được phân cấp là cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh (điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP).
|
3
|
Tên cũ:
Cấp Giấy phép xây dựng theo ủy quyền của UBND thành phố
Hà Nội
Tên mới: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín
ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC
được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi
chức năng QLNN của Bộ Xây dựng
|
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014
(sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14)
quy định UBND cấp tỉnh phân cấp, ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghệ cao
cấp giấy phép xây dựng thuộc chức năng và phạm vi quản lý của
cơ quan này.
- Điều 43, Điều 44, Điều 45 Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định về việc cấp Giấy phép
xây dựng.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định về TTHC này
(TTHC số 1.006949)
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày
13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
4
|
Tên cũ:
Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng và Kiểm tra
công tác nghiệm thu công trình xây dựng khi hoàn thành thi công xây dựng theo
ủy quyền của UBND thành phố Hà Nội.
Tên mới: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Quyết định số 509/QĐ-BXD ngày 06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
|
- Điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
UBND cấp tỉnh kiểm tra các loại công trình xây dựng trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý
- Quyết định số 509/QĐ-BXD ngày
06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
|
- Ban Quản lý được phân cấp là cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh (điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP).
|
Quyết định 1264/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-BKHCN ngày 14/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
1.655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|