STT
|
Đơn
vị
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
I.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1
|
Cục XNK
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu,
xì gà, thuốc lá sợi phục vụ kinh doanh miễn thuế
|
Xuất
nhập khẩu
|
2
|
Cục XNK
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với
mặt hàng tinh dầu xá xị
|
Xuất
nhập khẩu
|
3
|
Cục XNK
|
Cấp phép nhập khẩu các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn
|
Xuất
nhập khẩu
|
4
|
Cục XNK
|
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá
điếu, xì gà
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
5
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly
đối với kim cương thô
|
Xuất
nhập khẩu
|
6
|
Cục XNK
|
Đăng ký xuất khẩu xăng dầu
|
Xuất
nhập khẩu
|
7
|
Cục XNK
|
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập khẩu
xăng dầu
|
Xuất
nhập khẩu
|
8
|
Cục XNK
|
Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu,
nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu
|
Xuất
nhập khẩu
|
9
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Xuất
nhập khẩu
|
10
|
Cục XNK
|
Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
|
Xuất
nhập khẩu
|
11
|
Cục XNK
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền
xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại
Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
12
|
Cục XNK
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài
không có hiện diện tại Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
13
|
Cục XNK
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền
xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân không có hiện diện tại Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
14
|
Cục XNK
|
Cấp mã số nhà sản xuất (MED) hàng dệt
may xuất khẩu sang Hoa Kỳ
|
Xuất
nhập khẩu
|
15
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) ưu đãi một chiều mẫu A (cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường
EU)
|
Xuất
nhập khẩu
|
16
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ
|
Xuất
nhập khẩu
|
17
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) ưu đãi Mẫu AI
|
Xuất
nhập khẩu
|
18
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
Xuất
nhập khẩu
|
19
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
Xuất
nhập khẩu
|
20
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Xuất
nhập khẩu
|
21
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
Xuất
nhập khẩu
|
22
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
Xuất
nhập khẩu
|
23
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
Xuất
nhập khẩu
|
24
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC
|
Xuất
nhập khẩu
|
25
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK
|
Xuất
nhập khẩu
|
26
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu X
|
Xuất
nhập khẩu
|
27
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV
|
Xuất
nhập khẩu
|
28
|
Cục XNK
|
Cấp Văn bản chấp thuận cho thương
nhân tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN
|
Xuất
nhập khẩu
|
29
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước
quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập
|
Xuất
nhập khẩu
|
30
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất,
kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan
hệ xuất nhập khẩu với nội địa
|
Xuất
nhập khẩu
|
31
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) cấp sau
|
Xuất
nhập khẩu
|
32
|
Cục XNK
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O)
|
Xuất
nhập khẩu
|
33
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) giáp lưng
|
Xuất
nhập khẩu
|
34
|
Cục XNK
|
Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng
hoà dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
35
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng
hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc
danh mục cấm của Campuchia
|
Xuất
nhập khẩu
|
36
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng
hóa thuộc danh mục cấm Campuchia
|
Xuất
nhập khẩu
|
37
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt
hàng gỗ các loại đã qua xử lý
|
Xuất
nhập khẩu
|
38
|
Cục XNK
|
Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với
hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của
Campuchia
|
Xuất
nhập khẩu
|
39
|
Cục XNK
|
Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với
hàng hóa thuộc danh mục cấm của Campuchia
|
Xuất
nhập khẩu
|
40
|
Cục XNK
|
Gia hạn Giấy phép quá cảnh đối với
mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý
|
Xuất
nhập khẩu
|
41
|
Cục XNK
|
Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh
|
Xuất
nhập khẩu
|
42
|
Cục XNK
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế
quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
Xuất
nhập khẩu
|
43
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng
hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
44
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng
hóa quá cảnh là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
45
|
Cục XNK
|
Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa
của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
46
|
Cục XNK
|
Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập
khẩu quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
47
|
Cục XNK
|
Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh
của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
|
Xuất
nhập khẩu
|
48
|
Cục XNK
|
Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu
ô tô
|
Xuất
nhập khẩu
|
49
|
Cục XNK
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập
khẩu ô tô
|
Xuất
nhập khẩu
|
50
|
Cục XNK
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập
khẩu ô tô
|
Xuất
nhập khẩu
|
51
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các
mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ
mục đích quốc phòng, an ninh)
|
Xuất
nhập khẩu
|
52
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Xuất
nhập khẩu
|
53
|
Cục XNK
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Xuất
nhập khẩu
|
54
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm
nhập, tái xuất
|
Xuất
nhập khẩu
|
55
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái
xuất theo hình thức khác
|
Xuất
nhập khẩu
|
56
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái
nhập
|
Xuất
nhập khẩu
|
57
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
chuyển khẩu
|
Xuất
nhập khẩu
|
58
|
Cục XNK
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy
phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
Xuất
nhập khẩu
|
59
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập,
tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
|
Xuất
nhập khẩu
|
60
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập,
tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Xuất
nhập khẩu
|
61
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập,
tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
|
Xuất
nhập khẩu
|
62
|
Cục XNK
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
Xuất
nhập khẩu
|
63
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng
hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ
|
Xuất
nhập khẩu
|
64
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng
hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập
khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
Xuất
nhập khẩu
|
65
|
Cục XNK
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy phép quá cảnh hàng hóa
|
Xuất
nhập khẩu
|
66
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng
hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Xuất
nhập khẩu
|
67
|
Cục XNK
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
|
Xuất
nhập khẩu
|
68
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia
công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Xuất
nhập khẩu
|
69
|
Cục XNK
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài
|
Xuất
nhập khẩu
|
70
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu
quân phục
|
Xuất
nhập khẩu
|
71
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan
|
Xuất
nhập khẩu
|
72
|
Cục XNK
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm
phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa
học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh
|
Xuất
nhập khẩu
|
73
|
Cục XNK
|
Cấp Chứng thư xuất khẩu
|
Xuất
nhập khẩu
|
74
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP
|
Xuất
nhập khẩu
|
75
|
Cục XNK
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK
|
Xuất
nhập khẩu
|
76
|
Cục TMĐT
|
Đăng ký website cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
77
|
Cục TMĐT
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
78
|
Cục TMĐT
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký
website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
79
|
Cục TMĐT
|
Thông báo website thương mại điện tử
bán hàng
|
Thương
mại điện tử
|
80
|
Cục TMĐT
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông
báo website thương mại điện tử bán hàng
|
Thương
mại điện tử
|
81
|
Cục TMĐT
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm
website thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
82
|
Cục TMĐT
|
Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh
giá tín nhiệm website thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
83
|
Cục TMĐT
|
Thông báo ứng dụng Thương mại điện
tử bán hàng
|
Thương
mại điện tử
|
84
|
Cục TMĐT
|
Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
85
|
Cục TMĐT
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng
ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
86
|
Cục TMĐT
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch
vụ thương mại điện tử
|
Thương
mại điện tử
|
87
|
Cục TMĐT
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã
thông báo về ứng dụng bán hàng
|
Thương
mại điện tử
|
88
|
Văn phòng Bộ
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân
dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Thi
đua, khen thưởng
|
89
|
Cục CTĐP
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực
|
Công
nghiệp địa phương
|
90
|
Cục CTĐP
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia
|
Công
nghiệp địa phương
|
91
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
92
|
Cục ATMT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
93
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
94
|
Cục ATMT
|
Chấp thuận các tài liệu an toàn
|
Dầu
khí
|
95
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công
Thương
|
An
toàn vệ sinh lao động
|
96
|
Cục ATMT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ
Công Thương
|
An
toàn vệ sinh lao động
|
97
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ
Công Thương
|
An
toàn vệ sinh lao động
|
98
|
Cục ATMT
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc
thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An
toàn vệ sinh lao động
|
99
|
Cục ATMT
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
An
toàn vệ sinh lao động
|
100
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh
doanh Khí
|
101
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh
doanh Khí
|
102
|
Cục ATMT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
|
Kinh
doanh Khí
|
103
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất chai LPG mini
|
Kinh
doanh Khí
|
104
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất chai LPG mini
|
Kinh
doanh Khí
|
105
|
Cục ATMT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất chai LPG mini
|
Kinh
doanh Khí
|
106
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
107
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
108
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
109
|
Cục ATMT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Công Thương
|
Vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
110
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ
công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
111
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
112
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
113
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
114
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
115
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy phép Dịch vụ nổ mìn
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
116
|
Cục ATMT
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ
mìn
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
117
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
118
|
Cục ATMT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
119
|
Cục ATMT
|
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận
về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
120
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
121
|
Cục ATMT
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản 1 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
122
|
Cục ATMT
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương (trừ hoạt động quy định tại điểm d khoản
1 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
123
|
Cục ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và hồ chứa thủy điện được xây dựng trên
địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
124
|
Cục ATMT
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
125
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Điện
|
126
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
|
Điện
|
127
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
|
Điện
|
128
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện
|
Điện
|
129
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp Giấy phép hoạt động truyền tải
điện, phân phối điện
|
Điện
|
130
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động truyền tải điện, phân phối điện
|
Điện
|
131
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện,
bán lẻ điện
|
Điện
|
132
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán buôn điện, bán lẻ điện
|
Điện
|
133
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực
|
Điện
|
134
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Cục Điều tiết điện lực trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
Điện
|
135
|
Cục ĐTĐL
|
Phê duyệt chủ trương mua bán điện với
nước ngoài
|
Điện
|
136
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển
|
Công
nghiệp nặng
|
137
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, lắp ráp ô tô
|
Công
nghiệp nặng
|
138
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, lắp ráp ô tô
|
Công
nghiệp nặng
|
139
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, lắp ráp ô tô
|
Công
nghiệp nặng
|
140
|
Cục
Công nghiệp
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên
ngành thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
141
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
142
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
143
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế
biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
144
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
145
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
146
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
147
|
Cục
Công nghiệp
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích
phi thương mại
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
148
|
Cục
Công nghiệp
|
Thông báo chi tiêu nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
149
|
Cục Công
nghiệp
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị,
công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu,
di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
150
|
Cục
Công nghiệp
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc
gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
151
|
Cục
Công nghiệp
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến
nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
152
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
153
|
Cục
Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
154
|
Cục
Công 1 nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
155
|
Vụ
KH
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ 5.000m3 trở lên
|
Dầu
khí
|
156
|
Vụ
KH
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho từ
5.000m3 trở lên
|
Dầu
khí
|
157
|
Vụ
KH
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho từ 5.000m3 trở lên
|
Dầu
khí
|
158
|
Vụ
KH
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
159
|
Vụ
KH
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
160
|
Vụ
KH
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
161
|
Vụ
KH
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
162
|
Vụ
KH
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
163
|
Vụ
KH
|
Đăng ký nhượng quyền thương mại từ
nước ngoài vào Việt Nam
|
Dịch
vụ thương mại
|
164
|
Vụ
KH
|
Thông báo thay đổi đăng ký Nhượng
quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam
|
Dịch
vụ thương mại
|
165
|
Cục
HC
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
1
|
Hóa
chất
|
166
|
Cục
HC
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất
Bảng 1
|
Hóa
chất
|
167
|
Cục
HC
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 1
|
Hóa
chất
|
168
|
Cục
HC
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, Bảng 3
|
Hóa
chất
|
169
|
Cục
HC
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất
Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
Hóa
chất
|
170
|
Cục
HC
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất
hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
Hóa
chất
|
171
|
Cục
HC
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất
DOC, DOC-PSF
|
Hóa
chất
|
172
|
Cục
HC
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất
DOC, DOC- PSF
|
Hóa
chất
|
173
|
Cục
HC
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất
hóa chất DOC, DOC-PSF
|
Hóa
chất
|
174
|
Cục
HC
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
hóa chất Bảng 1
|
Hóa
chất
|
175
|
Cục
HC
|
Cấp phép xuất khẩu,nhập khẩu hóa chất
Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
Hóa
chất
|
176
|
Cục
HC
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
tiền chất công nghiệp
|
Hóa
chất
|
177
|
Cục
HC
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu tiền chất công nghiệp
|
Hóa
chất
|
178
|
Cục
HC
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu tiền chất công nghiệp
|
Hóa
chất
|
179
|
Cục HC
|
Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập
khẩu tiền chất công nghiệp
|
Hóa
chất
|
180
|
Cục HC
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất hạn
chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực Công nghiệp
|
Hóa
chất
|
181
|
Cục HC
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất
hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa
chất
|
182
|
Cục HC
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất
hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
|
Hóa chất
|
183
|
Cục HC
|
Cấp giấy phép kinh doanh hóa chất hạn
chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
184
|
Cục HC
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất
hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
185
|
Cục HC
|
Cấp điều chỉnh giấy phép kinh doanh
hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
186
|
Cục HC
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
|
Hóa
chất
|
187
|
Cục HC
|
Khai báo hóa chất nhập khẩu
|
Hóa
chất
|
188
|
Cục HC
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
189
|
Cục HC
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
190
|
Cục HC
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
191
|
Cục HC
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
192
|
Cục HC
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
193
|
Cục HC
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
194
|
Cục XTTM
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các
hình thức khác
|
Xúc
tiến thương mại
|
195
|
Cục XTTM
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương
trình khuyến mại theo các hình thức khác
|
Xúc
tiến thương mại
|
196
|
Cục XTTM
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm
thương mại tại nước ngoài
|
Xúc
tiến thương mại
|
197
|
Cục XTTM
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài
|
Xúc
tiến thương mại
|
198
|
Cục XTTM
|
Phê duyệt đề án thực hiện Chương
trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
199
|
Cục XTTM
|
Phê duyệt điều chỉnh, thay đổi nội dung
đề án thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
200
|
Cục XTTM
|
Phê duyệt bổ sung đề án thực hiện
Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
201
|
Cục XTTM
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
202
|
Cục XTTM
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc tiến
thương mại
|
203
|
Cục XTTM
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
204
|
Cục XTTM
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
205
|
Cục XTTM
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
206
|
Cục XTTM
|
Xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu
quốc gia Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
207
|
Cục CT&BVNTD
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
208
|
Cục CT&BVNTD
|
Thông báo tập trung kinh tế
|
Quản
lý cạnh tranh
|
209
|
Cục CT&BVNTD
|
Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa
thuận hạn chế cạnh tranh
|
Quản
lý cạnh tranh
|
210
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
211
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Sửa đổi bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
212
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Thông báo thay đổi danh mục
hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
213
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
214
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
215
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
216
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Công nhận chương trình đào
tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
217
|
Cục CT&BVNTD
|
Cấp Xác nhận kiến thức pháp luật về
bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
218
|
Cục CT&BVNTD
|
Rút tiền ký quỹ
|
Quản
lý cạnh tranh
|
219
|
Cục CT&BVNTD
|
Xử lý khoản tiền đã ký quỹ
|
Quản
lý cạnh tranh
|
220
|
Vụ TTTN
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
221
|
Vụ TTTN
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
222
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
thương nhân phân phối xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
223
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
224
|
Vụ TTTN
|
Cáp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm thương nhân phân phối xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
225
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn
2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
226
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng
dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
227
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
228
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
229
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân
phối sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
230
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
231
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
232
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân
phối rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
233
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
234
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hóa
|
Sở
Giao dịch hàng hóa
|
235
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa
|
Sở
Giao dịch hàng hóa
|
236
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
Sở
Giao dịch hàng hóa
|
237
|
Vụ TTTN
|
Thông báo liên thông giao dịch qua
Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài
|
Sở
Giao dịch hàng hóa
|
238
|
Vụ TTTN
|
Phê chuẩn điều lệ hoạt động sửa đổi,
bổ sung của Sở Giao dịch hàng hóa
|
Sở
Giao dịch hàng hóa
|
239
|
Vụ TTTN
|
Thông báo hàng hóa mới niêm yết
trên Sở Giao dịch hàng hóa
|
Sở
Giao dịch hàng hóa
|
240
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
241
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực
hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
242
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu,
nhập khẩu xăng dầu
|
Xuất
nhập khẩu
|
243
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu
|
Xuất
nhập khẩu
|
244
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu xăng dầu
|
Xuất
nhập khẩu
|
245
|
Vụ TTTN
|
Cập Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh
doanh khí
|
246
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh
doanh khí
|
247
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
Kinh
doanh khí
|
248
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh
doanh khí
|
249
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh
doanh khí
|
250
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
Kinh
doanh khí
|
251
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh
doanh khí
|
252
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh
doanh khí
|
253
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
Kinh
doanh khí
|
254
|
Vụ KHCN
|
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Khoa
học công nghệ
|
255
|
Vụ KHCN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực
phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
256
|
Vụ KHCN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.
|
An
toàn thực phẩm
|
257
|
Vụ KHCN
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
258
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
An
toàn thực phẩm
|
259
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
An
toàn thực phẩm
|
260
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi
chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
An
toàn thực phẩm
|
261
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
262
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
263
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi
chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
|
An
toàn thực phẩm
|
264
|
Vụ KHCN
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
265
|
Vụ KHCN
|
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
266
|
Vụ KHCN
|
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
267
|
Vụ KHCN
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giám định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
268
|
Vụ KHCN
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
269
|
Vụ KHCN
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
270
|
Vụ KHCN
|
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
271
|
Vụ KHCN
|
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
272
|
Vụ KHCN
|
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
273
|
Vụ TKNL
|
Đăng ký dán nhãn năng lượng
|
Năng
lượng
|
274
|
Cục ĐL và NLTT
|
Thông qua kế hoạch đấu thầu các dự
án nhà máy nhiệt điện, đối với 03 dự án thực hiện cơ chế thí điểm thiết kế,
chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện theo Quyết định
1791/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị các nhà máy
nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025
|
Năng
lượng
|
275
|
Cục ĐL và NLTT
|
Thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo
thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
|
Năng
lượng
|
276
|
Cục ĐL và NLTT
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực quốc gia không theo chu kỳ
|
Năng
lượng
|
277
|
Cục ĐL và NLTT
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch phát triển
hệ thống điện 110kV)
|
Năng
lượng
|
278
|
VCCI
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi một chiều mẫu A
|
Xuất
nhập khẩu
|
279
|
VCCI
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu B
|
Xuất
nhập khẩu
|
280
|
VCCI
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)
|
Xuất
nhập khẩu
|
281
|
VCCI
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ
|
Xuất
nhập khẩu
|
282
|
VCCI
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Nam Phi)
|
Xuất
nhập khẩu
|
283
|
VCCI
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Venezuela
|
Xuất
nhập khẩu
|
284
|
VCCI
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) không ưu đãi Mẫu Peru
|
Xuất
nhập khẩu
|
285
|
VCCI
|
Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa không
thay đổi xuất xứ(CNM)
|
Xuất
nhập khẩu
|
286
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch thu dọn
công trình dầu khí
|
Dầu
khí
|
287
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Cập nhật, điều chỉnh kế hoạch thu dọn
công trình dầu khí
|
Dầu
khí
|
288
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Lập và phê duyệt báo cáo hoàn thành
việc thu dọn công trình dầu khí
|
Dầu
khí
|
289
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Chấp thuận điều chỉnh bổ sung Kế hoạch
thu dọn công trình dầu khí đã được phê duyệt trong trường hợp đặc biệt
|
Dầu
khí
|
290
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Chấp thuận hoãn thu dọn công trình
dầu khí
|
Dầu
khí
|
291
|
Vụ Dầu khí và Than
|
Chấp thuận để lại công trình dầu
khí
|
Dầu
khí
|
292
|
Cục Phòng vệ thương mại
|
Khai báo nhập khẩu đối với hàng hóa
bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
|
Phòng
vệ thương mại
|
293
|
Cục Phòng vệ thương mại
|
Miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ
thương mại
|
Phòng
vệ thương mại
|
294
|
Cục Phòng vệ thương mại
|
Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ
áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
|
Phòng
vệ thương mại
|
II.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
295
|
Cục XNK
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
Thương
mại biên giới và miền núi
|
296
|
Cục XNK
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái
xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Xuất
nhập khẩu
|
297
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
298
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
299
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
300
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
301
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
302
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
303
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
304
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
305
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
306
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Công
nghiệp nặng
|
307
|
Cục CTĐP
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Công
nghiệp địa phương
|
308
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
Vật liệu
nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
309
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
310
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
311
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
312
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
313
|
Cục ATMT
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
314
|
Cục ATMT
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
315
|
Cục ATMT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Hóa
chất
|
316
|
Cục ATMT
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
Điện
|
317
|
Cục ATMT
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện
|
318
|
Cục ATMT
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
Điện
|
319
|
Cục ATMT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
320
|
Cục ATMT
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
321
|
Cục ATMT
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ
đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
322
|
Cục ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
323
|
Cục ATMT
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
324
|
Cục ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
325
|
Cục ATMT
|
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
326
|
Cục ATMT
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
327
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
328
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
329
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Điện
|
330
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
Điện
|
331
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
332
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
333
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương
|
Điện
|
334
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
335
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Điện
|
336
|
Cục ĐTĐL
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc
bị hỏng thẻ
|
Điện
|
337
|
Vụ KH
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương
mại quốc tế
|
338
|
Vụ KH
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương
mại quốc tế
|
339
|
Vụ KH
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương
mại quốc tế
|
340
|
Vụ KH
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tài
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương
mại quốc tế
|
341
|
Vụ KH
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương
mại quốc tế
|
342
|
Vụ KH
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương
mại quốc tế
|
343
|
Vụ KH
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
Thương
mại quốc tế
|
344
|
Vụ KH
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương
mại quốc tế
|
345
|
Vụ KH
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương
mại quốc tế
|
346
|
Vụ KH
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương
mại quốc tế
|
347
|
Vụ KH
|
Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương
mại quốc tế
|
348
|
Vụ KH
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương
mại quốc tế
|
349
|
Vụ KH
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương
mại quốc tế
|
350
|
Vụ KH
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương
mại quốc tế
|
351
|
Vụ KH
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương
mại quốc tế
|
352
|
Vụ KH
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương
mại quốc tế
|
353
|
Vụ KH
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu
khí
|
354
|
Vụ KH
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
Dầu
khí
|
355
|
Vụ KH
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
Dầu
khí
|
356
|
Vụ KH
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
357
|
Vụ KH
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
358
|
Vụ KH
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
359
|
Vụ KH
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương
mại quốc tế
|
360
|
Vụ KH
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp giấy phép
|
Thương
mại quốc tế
|
361
|
Cục HC
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
362
|
Cục HC
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
363
|
Cục HC
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa
chất
|
364
|
Cục HC
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Hóa
chất
|
365
|
Cục HC
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Hóa
chất
|
366
|
Cục HC
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa
chất
|
367
|
Cục XTTM
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
368
|
Cục XTTM
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến
thương mại
|
369
|
Cục XTTM
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
370
|
Cục XTTM
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
371
|
Cục XTTM
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
372
|
Cục XTTM
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
373
|
Cục CT&BVNTD
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
374
|
Cục CT&BVNTD
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
375
|
Cục CT&BVNTD
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
376
|
Cục CT&BVNTD
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản
lý cạnh tranh
|
377
|
Cục CT&BVNTD
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
378
|
Vụ TTTN
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
379
|
Vụ TTTN
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
380
|
Vụ TTTN
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh
doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
Xuất
nhập khẩu
|
381
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
382
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
383
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
384
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
385
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
386
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
387
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
388
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
389
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
390
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
391
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
392
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
393
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
394
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
395
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
396
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh
doanh Khí
|
397
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh
doanh Khí
|
398
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh
doanh Khí
|
399
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Kinh
doanh Khí
|
400
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh
doanh Khí
|
401
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh
doanh Khí
|
402
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh
doanh Khí
|
403
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh
doanh Khí
|
404
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh
doanh Khí
|
405
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
406
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
407
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
408
|
Vụ TTTN
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh
doanh Khí
|
409
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh
doanh Khí
|
410
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh
doanh Khí
|
411
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
412
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
413
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
414
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh
doanh Khí
|
415
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh
doanh Khí
|
416
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh
doanh Khí
|
417
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
Kinh
doanh Khí
|
418
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
419
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh Khí
|
420
|
Vụ KHCN
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa
học công nghệ
|
421
|
Vụ KHCN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
422
|
Vụ KHCN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
423
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Dịch
vụ thương mại
|
424
|
Vụ KHCN
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Dịch
vụ thương mại
|
425
|
Vụ KHCN
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
426
|
Cục ĐL và NLTT
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
Năng
lượng
|
III.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
427
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
428
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
429
|
Cục Công nghiệp
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
430
|
Cục CTĐP
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công
nghiệp địa phương
|
431
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
432
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
433
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
434
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
435
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
436
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
437
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
438
|
Vụ TTTN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
439
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
440
|
Vụ TTTN
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh
doanh Khí
|
441
|
Vụ TTTN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh
doanh Khí
|
442
|
Vụ TTTN
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh
doanh Khí
|
443
|
Cục ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
444
|
Cục
ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
IV.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
445
|
Cục ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn
đập, hồ chứa thủy điện
|
446
|
Cục ATMT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|