|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3112/QĐ-BKHCN 2019 công bố thủ tục hành chính nhận trả qua bưu chính Bộ Khoa học
Số hiệu:
|
3112/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Duy
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3112/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-BKHCN
ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tổ chức
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Bộ phận Một cửa) của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích (Chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của các đơn vị thuộc Bộ
1. Các đơn vị thuộc Bộ được giao tổ
chức Bộ phận Một cửa (gồm: Văn phòng Bộ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Cục Sở hữu trí tuệ, Cục Thông tin khoa học
và công nghệ quốc gia, Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia) có trách
nhiệm:
a) Niêm yết tại Bộ phận Một cửa và công
khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền
giải quyết của đơn vị;
b) Triển khai thực hiện việc tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và văn bản hướng dẫn có liên quan.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin có
trách nhiệm công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ trên Cổng Thông tin điện
tử của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1799/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Cục
trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Cục trưởng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc
gia, Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, Giám đốc Trung tâm
Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Vụ Tổ chức cán bộ (để biết);
- Lưu: VT, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức tư vấn
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức chứng nhận
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức chứng nhận
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho
chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
8
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện
tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá
thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp
bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
11
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ
chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng
nhận
|
12
|
Thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện
hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá
chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
13
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh
phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá
chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II
|
LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu
Công nghệ cao Hòa Lạc
|
19
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc
|
20
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
21
|
Thủ tục tiếp nhận và xử lý hồ sơ
đăng ký thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập của
doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc hoạt động đưa người lao động đi
làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian
dưới 90 ngày
|
22
|
Thủ tục nhận thông báo về địa điểm,
địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ
chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
23
|
Thủ tục nhận thông báo của doanh
nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ
đến 300 giờ trong một năm
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận hệ thống thang lương,
bảng lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động đầu tư
tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN VIỆC TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
II
|
LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
5
|
Thủ tục đăng ký sáng chế
|
6
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chỉ định Việt Nam
|
7
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chọn Việt Nam
|
8
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
9
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
10
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
11
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam
|
12
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu
có chỉ định Việt Nam
|
13
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
14
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn
|
15
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
|
16
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển
giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
17
|
Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế
|
18
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
19
|
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ
và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
|
20
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng
quyền sở hữu công nghiệp
|
21
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
22
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội
dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
23
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
|
24
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định bắt buộc
|
25
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng
bảo hộ
|
26
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
27
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên
quan đến sở hữu công nghiệp
|
28
|
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ
|
29
|
Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu
|
30
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
đại diện sở hữu công nghiệp
|
31
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
32
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
33
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở
hữu công nghiệp
|
34
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
35
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
36
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp
vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
37
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
|
38
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên
sở hữu công nghiệp
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
41
|
Thủ tục xác định danh mục dự án đặt
hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
42
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
43
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
44
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
45
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
II
|
LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
46
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện
hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
47
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định,
chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
48
|
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường
|
49
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết
định chứng nhận chuẩn đo lường
|
50
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định
viên đo lường
|
51
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định
chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
52
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của
quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
53
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của
quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
54
|
Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện
đo
|
55
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết
định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
56
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết
định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm trường hợp giấy đăng ký bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng
|
59
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử
nghiệm đã được cấp
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã bị chấm dứt hiệu
lực theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị định 105/2016/NĐ-CP khi tổ chức
cung cấp dịch vụ đã hoàn thành các biện pháp khắc phục
|
61
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
III
|
LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
63
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
64
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
66
|
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin
sau khi cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
67
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
68
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
69
|
Thủ tục công nhận Chứng chỉ hoặc văn bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
70
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
an toàn bức xạ trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ
|
71
|
Thủ tục khai báo chất phóng xạ
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy khai báo chất thải
phóng xạ
|
73
|
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ
(trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
74
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
nguồn
|
75
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
|
76
|
Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ)
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ)
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử
dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử
lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ)
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân)
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ)
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân)
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất
thải phóng xạ)
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt
nhân)
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn
và vật liệu hạt nhân)
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ)
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ)
|
94
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
95
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
96
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
98
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
99
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
100
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt
nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt
nhân)
|
101
|
Thủ tục cấp và cấp lại Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản
ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng
hạt nhân)
|
102
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
103
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
104
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh
|
105
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành
thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển
quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị
hạt nhân)
|
106
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc
sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
107
|
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm
thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân
|
DANH SÁCH GỬI
KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 3112 NGÀY 28/10/2019
1
|
Bộ trưởng
|
2
|
Văn phòng Chính phủ
|
3
|
Văn phòng Bộ
|
4
|
Tổng cục TĐC
|
5
|
Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
6
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
7
|
Cục Thông tin KHCN quốc gia
|
8
|
Quỹ NAFOSTED
|
9
|
Trung tâm CNTT
|
10
|
Vụ Pháp chế
|
11
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
12
|
Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành
kinh tế - kỹ thuật
|
13
|
Vụ Khoa học, Xã hội, Nhân văn và Tự
nhiên
|
14
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định, Giám định
công nghệ
|
15
|
Vụ Công nghệ cao
|
16
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
17
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
18
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng
|
19
|
Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
|
20
|
Cục Phát triển thị trường và doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
21
|
Cục An toàn bức xạ hạt nhân
|
22
|
Văn phòng Đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
23
|
Văn phòng Chương trình Nông thôn miền
núi
|
24
|
Văn phòng Các chương trình trọng điểm
cấp nhà nước
|
25
|
Văn phòng Các chương trình khoa học
và công nghệ quốc gia
|
Quyết định 3112/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3112/QĐ-BKHCN ngày 28/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
2.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|