ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1725/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
972/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1762/TTr-SKHCN ngày 23/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành
chính thứ tự số 38, 39 tại Mục III - Lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc Phần I -
Danh mục thủ tục hành chính và Phần II - Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành
chính bị bãi bỏ (từ trang 315 đến hết trang 321) được ban hành kèm theo
Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa
học và Công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, TT;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Tuyết Minh
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC SỞ HỮU
TRÍ TUỆ
|
1
|
1.011937.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
4
|
Toàn
trình
|
2
|
1.011938.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
10
|
Toàn
trình
|
3
|
1.011939.
000.00.00.H10
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
16
|
Toàn
trình
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Trang
|
Mức
DVC
|
III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
|
38
|
1.003542.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp
tỉnh)
|
Nghị
định 65/2023/NĐ-CP
|
315
|
Toàn
trình
|
39
|
2.001483.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
(cấp tỉnh)
|
Nghị
định 65/2023/NĐ-CP
|
319
|
Toàn
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
I.
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh). Mã
số TTHC: 1.011937.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức lập
hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Thời gian thực hiện: 0.5 ngày.
- Bước 2. Thẩm định
hồ sơ.
Trong thời hạn 29
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND tỉnh xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, UBND tỉnh ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra quyết
định;
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu sót, UBND tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do
và ấn định thời hạn 29 ngày để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản
đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt
yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, UBND
tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp (nêu rõ lý do).
- Bước 3. Đến ngày
hẹn ghi trong phiếu, tổ chức nhận kết quả trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ đã đăng ký. Thời gian thực
hiện: 0.5 ngày.
b) Cách thức thực
hiện:
- Thực hiện trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
+ Bản sao có chứng
thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao quyết định
tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công
nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp
bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ
nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực
tiếp vào tài khoản của của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải
quyết: 01
tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Bình Phước.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: UBND tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ
chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP).
h) Phí, Lệ phí: 250.000 đồng (Phí
thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp).
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai hành chính:
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp theo
Mẫu số 05 - Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập
Tổ chức giám định:
- Doanh nghiệp, hợp
tác xã, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập và hoạt động
theo quy định của pháp luật, trừ tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề
tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá
nhân có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức đó.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số
36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và
Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ;
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo
Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Phụ
lục VI - Mẫu số 05
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ
KHAI
YÊU
CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM
ĐỊNH SỞ
HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi[1]:
………………………………………
Người
nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp[2]
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho
cán bộ nhận đơn)
|
j
NGƯỜI
NỘP ĐƠN
(Tổ chức
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa
chỉ:
Điện
thoại:
Email:
Chuyên ngành giám định:
|
k
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l PHÍ,
LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí
thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
□ Phí,
lệ phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG
ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao Quyết định tuyển
dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ
chức
□ Bản chính để đối chiếu
□ Bản sao chứng từ
nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
KIỂM TRA DANH MỤC
TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□
□
□
□
|
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và
ghi rõ họ tên)
|
n
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại: ………… ngày … tháng
… năm …
Chữ ký, họ tên
người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ
và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VI - Mẫu số 07
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN]
-------
Số:
/CN- [chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày tháng năm
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
[THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ
chức và hoạt động của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số
… ngày… của…;
Căn cứ điểm c3 khoản
2 Điều 110 của Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở
hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám
định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết định số… ngày …
tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
2.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp
tỉnh). Mã số TTHC: 1.011938.000.00.00.H10
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Tổ chức lập
hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Thời gian thực hiện 0.5 ngày.
- Bước 2. Thẩm định
hồ sơ:
Trong thời hạn 19
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND tỉnh xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, UBND tỉnh ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu sót, UBND tỉnh sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý
do và ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến
phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không
đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, UBND
tỉnh ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối.
- Bước 3. Đến ngày
hẹn ghi trong phiếu, tổ chức nhận kết quả trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ đã đăng ký. Thời gian thực
hiện 0.5 ngày.
b) Cách thức thực
hiện:
- Thực hiện trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
+ Bản sao có chứng
thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi
của tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong trường hợp có sự thay đổi thông
tin của tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã
được chứng thực), trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định
tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa
tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức trong trường
hợp có sự thay đổi về giám định viên sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính
để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ
nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực
tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải
quyết: 20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Bình Phước.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: UBND tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP).
h) Phí, Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai hành chính:
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
theo Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị
mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về
thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ
quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về
sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa
đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Mẫu đơn, tờ khai đính
kèm.
Phụ
lục VI - Mẫu số 06
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI
YÊU
CẦU CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
TỔ CHỨC GIÁM
ĐỊNH SỞ
HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi[3]:
……………………………………….
Người
nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp[4]
|
DẤU NHẬN ĐƠN
(Dành cho
cán bộ nhận đơn)
|
j
NGƯỜI
NỘP ĐƠN
(Tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa
chỉ:
Điện
thoại:
Email:
Chuyên ngành giám định:
Số Giấy chứng nhận:
|
k
LÝ DO CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
□ Giấy chứng nhận bị
mất □ Giấy chứng nhận bị lỗi □ Giấy chứng nhận bị
hỏng
□ Thông tin của tổ
chức được ghi nhận trong Giấy chứng nhận thay đổi
□ Thay đổi chuyên
ngành giám định
□ Thay đổi giám định
viên thuộc tổ chức
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l PHÍ,
LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí
thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
□ Phí,
lệ phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG
ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, trừ trường hợp Mã
số doanh nghiệp đã có trong mục 1 của Tờ khai này (trường hợp có sự thay đổi
thông tin của tổ chức)
□ Bản chính để đối
chiếu
□ Bản sao Quyết định tuyển
dụng, hợp đồng lao động hoặc Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ
chức và giám định viên thuộc tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi về giám
định viên)
□ Bản chính để đối
chiếu
□ Bản sao chứng từ
nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp
vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□
□
□
□
□
□
|
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và
ghi rõ họ tên)
|
n
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại: ………… ngày … tháng
… năm …
Chữ ký, họ tên
người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ
và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục VI - Mẫu số 07
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN]
-------
Số:
/CN- [chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Hà Nội, ngày tháng năm
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
[THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ
chức và hoạt động của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số
… ngày… của…;
Căn cứ điểm c3 khoản
2 Điều 110 của Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở
hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám
định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này được cấp theo Quyết định số… ngày …
tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban hành Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
3.
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp
tỉnh). Mã số TTHC: 1.011939.000.00.00.H10
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1. Tổ chức lập
hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Thời gian thực hiện 0.5 ngày.
- Bước 2. Thẩm định
hồ sơ:
+ Trong thời hạn 29
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp, UBND tỉnh ra thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức
được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo
để tổ chức đó có ý kiến;
+ Trên cơ sở xem xét
ý kiến của các bên, UBND tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên.
- Bước 3. Đến ngày
hẹn ghi trong phiếu, tổ chức nhận kết quả trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ đã đăng ký. Thời gian thực
hiện 0.5 ngày.
b) Cách thức thực
hiện:
- Thực hiện trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
+ Bản sao có chứng
thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Bản sao có chứng
thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu
hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01
(bộ).
d) Thời hạn giải
quyết: 03
tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh Bình Phước.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: UBND tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định thu
hồi/từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
h) Phí, Lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai hành chính:
Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Có chứng cứ khẳng
định rằng Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp được cấp trái
với quy định pháp luật;
- Tổ chức được cấp
Giấy chứng nhận không còn đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 201
của Luật Sở hữu trí tuệ;
- Tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp chấm dứt hoạt động giám định;
- Tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp vi phạm quy định pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đề nghị xử lý bằng hình thức thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ
số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật
số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6
năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ
quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về
sở hữu trí tuệ....