|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 972/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 13
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định về
việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng
lượng nguyên tử;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 899/TTr-SKHCN ngày 06/6/2023,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và
bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trên
địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số
1030/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
1137/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
2310/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc (Thủ trưởng) các
sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ
Khoa học và Công nghệ (bc);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I.
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
|
1
|
2.002380.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế.
|
|
Toàn
trình
|
2
|
2.002381.
000.00.00.H10
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002382.
000.00.00.H10
|
Thủ tục sửa đổi
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
Toàn
trình
|
4
|
2.002383.
000.00.00.H10
|
Thủ tục bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
Toàn
trình
|
5
|
2.002384.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
Toàn
trình
|
6
|
2.002379.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
|
Toàn
trình
|
7
|
2.002385.
000.00.00.H10
|
Thủ tục khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
Toàn
trình
|
II. LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
8
|
2.002278.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
9
|
2.001525.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp thay
đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
Toàn
trình
|
10
|
1.008377.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xét tiếp
nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và
công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
11
|
1.008379.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xét đặc
cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
12
|
1.001786.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
13
|
1.001747.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
|
Toàn
trình
|
14
|
1.001770.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
15
|
1.001716.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
16
|
1.001677.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
Một
phần
|
17
|
1.001693.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
Một
phần
|
18
|
1.006427.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đánh giá,
xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
|
Toàn
trình
|
19
|
2.000079.
000.00.00.H10
|
Thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
Một
phần
|
20
|
2.002144.
000.00.00.H10
|
Đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng,
an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
Toàn
trình
|
21
|
2.000058.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư
trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
Toàn
trình
|
22
|
2.001148.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
|
Toàn
trình
|
23
|
1.004473.
000.00.00.H10
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Toàn
trình
|
24
|
1.004460.
000.00.00.H10
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
|
Toàn
trình
|
25
|
1.004467.
000.00.00.H10
|
Đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
Toàn
trình
|
26
|
1.002935.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
|
Toàn
trình
|
27
|
2.001164.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
Toàn
trình
|
28
|
2.001143.
000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ phát
triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
29
|
2.001137.
000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ
doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư
nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
30
|
1.002690.
000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
31
|
2.001643.
000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ tổ
chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển
giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
|
Toàn
trình
|
32
|
2.002248.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
Toàn
trình
|
33
|
2.002249.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
Toàn
trình
|
34
|
2.001179.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
|
Toàn
trình
|
35
|
1.001565.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Toàn
trình
|
36
|
2.000461.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ
chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ
công lập
|
|
Toàn
trình
|
37
|
2.001248.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước
|
|
Toàn
trình
|
III. LĨNH VỰC SỞ
HỮU TRÍ TUỆ
|
|
38
|
1.003542.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
39
|
2.001483.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
IV. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
|
|
40
|
1.001392.
000.00.00.H10
|
Thủ tục miễn giảm
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh).
|
|
Toàn
trình
|
41
|
2.000212.
000.00.00.H10
|
Thủ tục công bố sử
dụng dấu định lượng
|
|
Toàn
trình
|
42
|
1.000449.
000.00.00.H10
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
Toàn
trình
|
43
|
2.001209.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
|
Toàn
trình
|
44
|
2.001207.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
|
Toàn
trình
|
45
|
2.001277.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành
|
|
Toàn
trình
|
46
|
2.001259.
000.00.00.H10
|
Thủ tục kiểm tra
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
47
|
2.001269.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký
tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
Toàn
trình
|
48
|
2.002253.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
|
Toàn
trình
|
49
|
2.001208.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định,
kiểm định, chứng nhận
|
|
Toàn
trình
|
50
|
2.001100.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
Toàn
trình
|
51
|
2.001501.
000.00.00.H10
|
Thủ
tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
|
Toàn
trình
|
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 972/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|