BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2176/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
07 tháng 8 năm 2020.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính cấp
Trung ương: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến
khí dầu mỏ hóa lỏng; Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản
xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng; Thủ tục cấp Giấy xác nhận chất lượng sản phẩm
khí dầu mỏ hóa lỏng sản xuất lần đầu đã được công bố tại Quyết định số
4098/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí; Thủ tục cấp điều chỉnh,
bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí; Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký cơ sở pha chế khí tại Quyết định số 3987/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Trung tâm Công nghệ Thông tin (để cập nhật);
- Lưu: VT, VP, TĐC;
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1.
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN1
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
2.
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
1.
|
2.000929
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN2
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
2.
|
1.002107
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng
|
Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
3.
|
1.002095
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận chất lượng
sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng sản xuất lần đầu
|
Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
4.
|
1.002362
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
cơ sở pha chế khí
|
Thông tư số 20/2019/TT- BKHCN
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
5.
|
1.002348
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí
|
Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
6.
|
1.002285
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở pha chế khí
|
Thông tư số 20/2019/TT- BKHCN
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
1. Thủ tục công
bố sử dụng dấu định lượng
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở sử dụng dấu định lượng nộp bản
công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn đến Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng nơi cơ sở đăng ký trụ sở chính.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành
chính vào ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đúng quy định, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố
của cơ sở.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn
- Số lượng hồ sơ: 02 bản3
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày
kể từ ngày Chỉ cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.4
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp
lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng
gói sẵn nhóm 1 (nếu cơ sở sản xuất, nhập khẩu có nhu cầu công bố dấu định lượng
đối với hàng đóng gói sẵn nhóm 1).
- Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng
gói sẵn nhóm 2.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
g. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây
được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói
sẵn
Đối với cơ sở sản xuất hàng đóng
gói sẵn
1. Được thành lập theo quy định của
pháp luật.
2. Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật
đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a) Có đủ phương tiện định lượng
hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để
tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện
tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được
định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
b) Có mặt bằng làm việc, điều kiện
môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
3. Có đủ nhân viên kỹ thuật thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
4. Ban hành và thực hiện các biện
pháp kiểm soát, về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc
thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng
của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy
định được cơ sở thuê thực hiện).5
Đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng
gói sẵn
1. Phải thể hiện dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
2. Ban hành và thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của
hàng đóng gói sẵn.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số:
....................................
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
......................................; Fax:
.....................................; Email: ....................................
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
...........................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ
sở chính) hoặc nơi nhập khẩu: .........................................
.......................................................................................................................................................
CÔNG
BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V”
trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên
hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định
(Qn)
|
Khối
lượng bao bì
|
|
|
|
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh.....đã tiếp nhận bản
công bố. Lần tiếp nhận...........
....., ngày.....tháng.....năm.....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
....., ngày.....tháng.....năm.....
Người đứng đầu cơ sở sản xuất
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02 bản,
Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản.
2. Thủ tục điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở sử dụng dấu định lượng khi có bất
kỳ sự thay đổi nào về nội dung của bản công bố đã được tiếp nhận hoặc trường hợp
bản công bố đã được tiếp nhận bị thất lạc, hư hỏng và cơ sở có nhu cầu tiếp nhận
lại, cơ sở nộp bận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn đến
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nơi cơ sở đăng ký trụ sở chính.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ
hành chính vào ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đúng quy định, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố
của cơ sở.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
- Số lượng hồ sơ: 02 bản6
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể
từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo7.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp
lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng
gói sẵn nhóm 1 (nếu cơ sở sản xuất, nhập khẩu có nhu cầu công bố dấu định lượng
đối với hàng đóng gói sẵn nhóm 1).
- Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng
gói sẵn nhóm 2.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
g. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng
trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây
được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói
sẵn:
Đối với cơ sở sản xuất
1. Được thành lập theo quy định của
pháp luật.
2. Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật
đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a) Có đủ phương tiện định lượng hàng
đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự
đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự
đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định
kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
b) Có mặt bằng làm việc, điều kiện
môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
3. Có đủ nhân viên kỹ thuật thực
hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
4. Ban hành và thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc
thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo
đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm
định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng
của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy
định được cơ sở thuê thực hiện).8
Đối với cơ sở nhập khẩu
1. Phải thể hiện dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
2. Ban hành và thực hiện các biện
pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của
hàng đóng gói sẵn.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẮN
Số: ............................
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................................
Điện thoại:
.........................................; Fax:
................................; Email: ......................................
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
...........................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ
sở chính) hoặc nơi nhập khẩu: ........................................
......................................................................................................................................................
CÔNG
BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V”
trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên
hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định
(Qn)
|
Khối
lượng bao bì
|
|
|
|
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh.....đã tiếp nhận bản
công bố. Lần tiếp nhận...........
....., ngày.....tháng.....năm.....
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
....., ngày.....tháng.....năm.....
Người đứng đầu cơ sở sản xuất
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02 bản,
Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản.
1
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
2
Thông tư số 20/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường, chất lượng trong kinh doanh khí và
hoạt động công bố cơ sở pha chế khí tại Việt Nam.
3
Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn.
4
Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn.
5
Điều 10 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
6
Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng
của hàng đóng gói sẵn.
7
Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-B K H CN ngày 15/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn.
8
Điều 10 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.