STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế
xăng dầu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
2.
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha
chế xăng dầu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ
sở pha chế xăng dầu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
4.
|
Trình tự, thủ
tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ
thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá
sự phù hợp.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
5.
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều
chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên
gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức tư vấn
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
tổ chức tư vấn
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
9.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng
nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên,
địa chỉ liên lạc
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn,
đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
14.
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá
thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
15.
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong
trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
16.
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ
chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng
nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
17.
|
Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện
sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
18.
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực
của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do
vi phạm
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
19.
|
Thủ tục chứng nhận lại, điều
chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
20.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp nước ngoài
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
21.
|
Thủ tục chỉ định lại, thay đổi,
bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước
ngoài
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
22.
|
Thủ tục đăng ký cung cấp dịch
vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
23.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
24.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực
hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
25.
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
26.
|
Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo
lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
27.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
28.
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ
kiểm định viên đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
29.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
30.
|
Thủ tục
đề nghị được tiếp tục cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm sau
khi hoàn thành việc khắc phục hậu quả trong thời hạn bị đình chỉ hiệu lực
của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử
nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
31.
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực
của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
32.
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực
của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo
lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
33.
|
Thủ tục
phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
34.
|
Thủ tục
điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
35.
|
Thủ tục
gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
36.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
37.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thử
nghiệm xác định hàm lượng vàng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
38.
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa
lỏng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
39.
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ
hóa lỏng.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
40.
|
Thủ tục
cấp giấy xác nhận chất lượng sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng sản xuất lần đầu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
41.
|
Thủ tục
phê duyệt chuẩn quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
42.
|
Thủ tục
chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
43.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia,
phê duyệt chuẩn quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
44.
|
Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ
chức giữ chuẩn quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
45.
|
Thủ tục
đăng ký tham dự, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
46.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động công nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
47.
|
Thủ tục cấp thay đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động công nhận.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
48.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
49.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
50.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động đã đăng ký đối với tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
51.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động đã đăng ký đối với tổ chức thử nghiệm
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
52.
|
Thủ tục
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm
định, chứng nhận phục vụ quản lý Nhà nước
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
53.
|
Thủ tục
cấp và quản lý mã số, mã vạch
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
54.
|
Thủ tục kiểm tra
chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu là xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu
sinh học và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Cục Quản lý chất lượng sản
phẩm, hàng hóa thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
55.
|
Thủ tục
đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng
đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
56.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
57.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
58.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
2.
|
Thủ tục điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
3.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
4.
|
Thủ tục
đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
5.
|
Thủ tục
đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
6.
|
Thủ tục
đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
7.
|
Thủ tục
đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
8.
|
Thủ tục
kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ theo phân cấp
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10.
|
Thủ tục
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|