TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
TTHC 4 tại chỗ
|
A.
|
VĂN HÓA (66 TTHC)
|
A1.
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010;
-
Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin;
-
Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
|
3
|
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
30 ngày làm việc.
Trong đó, 23 ngày làm
việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày làm việc.
Trong đó, 02 ngày làm
việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;
-
Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008.
|
|
6
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;
-
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018;
-
Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin.
|
|
7
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
97 ngày làm việc
Trong đó, 40 ngày làm
việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại
Chính phủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
8
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
97 ngày làm việc
Trong đó, 40 ngày làm
việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại
Chính phủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
-
Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
-
Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018.
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
|
11
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
|
12
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018.
|
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
- 05 ngày làm việc
(trường hợp bị hỏng)
- 10 ngày làm việc
(trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
|
A2.
|
Lĩnh vực Điện ảnh (02
TTHC)
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa
được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Theo quy định
tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12;
-
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Theo quy định
tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12;
-
Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
A3.
|
Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 TTHC)
|
17
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013;
-
Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
X
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013
|
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013;
-
Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
X
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07 làm việc hoặc 20
ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của
Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02
ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013
-
Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc.
Trong đó, 05 ngày làm
việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị
định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013
|
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc.
Trong đó, 05
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc hoặc
15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15/4/2019.
|
X
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày làm
việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15/4/2019.
|
X
|
26
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm
việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15/4/2019.
|
X
|
27
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày làm
việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15/4/2019.
|
X
|
28
|
Thủ tục Thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
07 ngày làm
việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15/4/2019.
|
X
|
A4.
|
Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn (07 TTHC)
|
29
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Theo quy định tại
Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012;
-
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016;
-
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018;
-
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
05 ngày làm
việc
Trong đó, 03
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
-
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012
-
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
-
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
-
Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
31
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm
việc
Trong đó, 03
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm
việc
Trong đó, 10
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
05 ngày làm
việc (07 ngày đối với trường hợp cần gia hạn thẩm định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Theo quy định
tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
34
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
-
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012
-
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016
-
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
-
Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
35
|
Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm
việc
Trong đó, 05
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
|
|
A5.
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
(12 TTHC)
|
36
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
17 ngày làm
việc
Trong đó, 10
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
|
|
37
|
Thủ
tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm
việc
Trong đó, 10
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
|
|
38
|
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Tại thành phố Huế,
TX Hương Trà, TX Hương Thủy:
+ Từ 01 đến 05 phòng:
6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên:
12.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu
vực khác:
+ Từ 01 đến
05: mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng
trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 9 năm 2019.
-
Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
|
|
39
|
Thủ
tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Tại thành
phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là
15.000.000đồng/giấy;
- Tại các khu
vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đồng/giấy.
|
|
40
|
Thủ
tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Tại thành phố
Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy:
Đối với trường hợp các
cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là
2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu
vực khác:
Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng,
mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 9 năm 2019.
-
Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh
doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2017.
|
|
41
|
Thủ
tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 9 năm 2019.
|
|
42
|
Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm
việc
Trong đó, 07
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
Thông
tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
43
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực
tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
-
Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
44
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Luật
quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013.
|
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
10 ngày làm
việc
Trong đó, 07
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
3.000.000
|
-
Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2013;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
|
46
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm
việc
Trong đó, 10
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
1.500.000
|
-
Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2013;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
47
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày làm
việc
Trong đó, 07
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
1.500.000
|
-
Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2013;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
-
Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
-
Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
|
A6.
|
Lĩnh vực Hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC)
|
48
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
02 ngày làm
việc; trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10
ngày làm việc;
Trường hợp
phải giám định văn hóa phẩm tối đa không quá 12 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012
-
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
- Thông
tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
49
|
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
10 ngày làm
việc; thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012
-
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
-
Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông
tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
50
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định
tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 và Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
Thông
tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
X
|
51
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định
tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 và Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
52
|
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Theo quy định
tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
-
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
-
Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
-
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
X
|
A7.
|
Lĩnh vực Thư viện (01
TTHC)
|
53
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;
-
Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002;
-
Thông tư số 56/2003/TT-BVHTTDL ngày 16/9/2003;
-
Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009;
-
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012.
|
X
|
A8.
|
Lĩnh vực Gia đình (12
TTHC)
|
54
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
27 ngày làm
việc
Trong đó, 20
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
55
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
15 ngày làm
việc
Trong đó, 10
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
|
56
|
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
20 ngày làm
việc
Trong đó, 13
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
57
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
27 ngày làm
việc
Trong đó, 20
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
|
58
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm
việc
Trong đó, 10
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
|
59
|
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm
việc
Trong đó, 13
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
|
60
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
|
61
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
|
62
|
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
63
|
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
X
|
64
|
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
X
|
65
|
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12;
-
Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
-
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
A9.
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
66
|
Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
-
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an
-
Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
X
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO (35
TTHC)
|
67
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận.
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
68
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
|
69
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong
giấy chứng nhận
|
05 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật
Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
|
70
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
|
71
|
Thủ tục Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế
tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày làm
việc
Trong đó, 07
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực
tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
|
Không
|
Luật
Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
|
X
|
72
|
Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày làm
việc
Trong đó, 07
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
X
|
73
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
Trong đó, 07
ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thể dục Thể thao sửa
đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019;
- Thông tư số
16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
|
74
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
75
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
76
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
77
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
78
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật
Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
79
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
80
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000
đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch..
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
81
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
82
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. hoạt động thể
thao.
|
|
83
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
84
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
85
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
86
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
87
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
88
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
89
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
90
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018..
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
100
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
101
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Cấp lần đầu:
1.000.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung danh
mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao
kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Cấp lại GCN
do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao:
300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
-
Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
-
Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
-
Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|