|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN KỲ 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 05 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận trong kỳ
hệ thống hóa 2019 - 2023.
2. Các danh mục văn bản gồm:
a) Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ: 216 văn bản.
b) Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần: 39 văn bản.
c) Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận còn hiệu lực,
gồm cả văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần và văn bản chưa có hiệu
lực tính đến thời điểm hệ thống hóa: 590 văn bản.
d) Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận cần đình chỉ
việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới: 50 văn bản.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các
sở, ban ngành; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (để đăng tải lên Cổng TTĐT tỉnh);
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích yếu
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
92/2010/NQ-HĐND
|
30/6/2010
|
Về quy định chức danh và chế
độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách
cấp xã và ở thôn, khu phố
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
05/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
|
30/8/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
40/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về quy định mức chi hỗ trợ
cho công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên
địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh
|
30/8/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
42/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về quy định mức chi và quản
lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách thủ tục hành chính nhà nước
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2020/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh
|
15/12/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
43/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về mức chi hỗ trợ hoạt
động hàng tháng cho thành viên hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
5
|
Nghị quyết
|
45/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về nội dung và mức chi cho
người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi ở
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
61/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Về việc quy định chế độ
kiêm nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
68/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về việc thông qua quy định bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến
ngày 31/12/2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
8
|
Nghị quyết
|
70/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về danh mục và khung mức
thu, mức thu tối đa cho các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
44/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh
|
12/4/2018
|
9
|
Nghị quyết
|
76/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về quy chế quản lý kinh phí
khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến
công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Nghị Quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh
|
30/8/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
89/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc tiếp tục phát triển
giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh
|
05/11/2021
|
11
|
Nghị quyết
|
93/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về tiếp tục nâng cao chất lượng,
hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự và thi
hành án dân sự trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2021
|
12
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Quy định về phân cấp thẩm
quyền quyết định điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho
thuê quyền khai thác và chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
13
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Về quy định định mức và
mức chi thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh
|
01/02/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề công lập và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh từ
năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
18/7/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
07/12/2016
|
Về việc phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các
cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 -
2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh
|
20/10/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân
dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
11/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
17
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2021
|
18
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định chính sách đào
tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh
|
20/10/2023
|
19
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
80/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND tỉnh
|
06/8/2019
|
20
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh
|
03/9/2019
|
21
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND
|
14/12/2017
|
Quy định chế độ, chính
sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND tỉnh
|
21/5/2021
|
22
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
|
19/12/2017
|
Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật các cấp
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
23
|
Nghị quyết
|
44/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của HĐND tỉnh
|
07/02/2022
|
24
|
Nghị quyết
|
46/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2021
|
25
|
Nghị quyết
|
47/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi
trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự
án khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của HĐND tỉnh
|
06/6/2022
|
26
|
Nghị quyết
|
50/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2021
|
27
|
Nghị quyết
|
51/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai
thác, sử dụng nước dưới đất; báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển; báo cáo xả nước thải vào nguồn nước và báo cáo xả nước thải vào công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
28/11/2022
|
28
|
Nghị quyết
|
52/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh
|
28/11/2022
|
29
|
Nghị quyết
|
53/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
04/8/2020
|
30
|
Nghị quyết
|
54/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2021
|
31
|
Nghị quyết
|
55/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2021
|
32
|
Nghị quyết
|
56/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Bổ sung điểm c khoản 3 Điều
1 Nghị quyết số 89/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc tiếp
tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh
|
05/11/2021
|
33
|
Nghị quyết
|
73/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ thường
xuyên cho chức danh đội trưởng, đội phó của đội dân phòng và định mức
trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho đội dân phòng, ban bảo vệ
dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
11/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
18/7/2022
|
34
|
Nghị quyết
|
80/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
07/2020/NQ-HĐND ngày 11/6/2020 của HĐND tỉnh
|
01/7/2020
|
35
|
Nghị quyết
|
83/2019/NQ-HĐND
|
02/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2017 - 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh
|
20/10/2023
|
36
|
Nghị quyết
|
84/2019/NQ-HĐND
|
02/12/2019
|
Về định mức chi hoạt động
cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp
dưới năm 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
|
18/7/2022
|
37
|
Nghị quyết
|
16/2020/NQ-HĐND
|
03/12/2020
|
Định mức chi hoạt động cho
các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới
năm 2021
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh
|
20/10/2023
|
38
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
|
07/7/2022
|
Quy định mức thu học phí
đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập
trên địa bàn tỉnh năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 của HĐND tỉnh
|
11/7/2023
|
39
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
|
08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
20/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
40
|
Quyết định
|
62/2002/ QĐ-UBBT
|
15/10/2002
|
Ban hành bảng giá xe mới để
tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
41
|
Quyết định
|
05/2003/QĐ-UBBT
|
25/2/2003
|
Ban hành bảng giá xe mới để
tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
42
|
Quyết định
|
54/2003/CT-UBBT
|
01/8/2003
|
Phê duyệt và ban hành đề án
sắp xếp và chuyển đổi mô hình hoạt động của Ban quản lý điện nông thôn
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
43
|
Quyết định
|
81/2004/QĐ-UBBT
|
15/11/2004
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh
|
06/10/2022
|
44
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UBBT
|
13/01/2005
|
Quy định tạm thời chính
sách, chế độ đối với các lớp bổ túc văn hóa theo Nghị quyết số 05/NQ-TU ngày
27/5/2002 của Tỉnh ủy về xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số, cán
bộ huyện Phú Quý đến năm 2005
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
45
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-UBBT
|
01/3/2005
|
Điều chỉnh và bổ sung bảng
giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
46
|
Quyết định
|
36/2005/QĐ-UBND
|
19/5/2005
|
Điều chỉnh và bổ sung bảng
giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
47
|
Quyết định
|
58/2005/QĐ-UBND
|
15/9/2005
|
Điều chỉnh và bổ sung bảng
giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
48
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
|
22/02/2006
|
Điều chỉnh và bổ sung bảng
giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
49
|
Quyết định
|
28/2006/QĐ-UBND
|
14/4/2006
|
Bổ sung bảng giá xe mới để
tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
50
|
Quyết định
|
65/2006/QĐ-UBND
|
09/8/2006
|
Điều chỉnh và bổ sung giá xe
mới để tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
51
|
Quyết định
|
80/2006/QĐ-UBND
|
11/10/2006
|
Điều chỉnh và bổ sung bảng
giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
52
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-UBND
|
12/10/2006
|
Ban hành Quy định quản lý tần
số vô tuyến điện phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn
trên biển
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022
|
15/6/2022
|
53
|
Quyết định
|
104/2006/QĐ- UBND
|
21/12/2006
|
Bổ sung bảng giá xe mới để
tính thu lệ phí trước bạ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
54
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UBND
|
01/10/2007
|
Ban hành Quy định về việc cho
vay vốn đối với người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
55
|
Quyết định
|
61/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ việc làm
ngoài nước tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
56
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND
|
02/10/2007
|
Ban hành Quy định về tổ chức
và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
57
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UBND
|
05/10/2007
|
Quy định chế độ thu, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
58
|
Quyết định
|
70/2007/QĐ-UBND
|
05/11/2007
|
Quy định khung mức thu, quản
lý và sử dụng Phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
59
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 5 Quy định
về tổ chức và hoạt động của quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh” ban
hành kèm theo Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
60
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND
|
09/4/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý việc
xuất cảnh của công chức, viên chức bằng hộ chiếu phổ thông
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
61
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-UBND
|
09/5/2008
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài
nguyên khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế “một cửa”
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Hết hiệu lực (được bãi bỏ
bởi Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh)
|
14/01/2013
|
62
|
Quyết định
|
91/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Quy định khung mức thu, quản
lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
63
|
Quyết định
|
93/2008/QĐ-UBND
|
31/10/2008
|
Quy định chế độ trợ cấp
đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
64
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Quy định chế độ chi ngoài
quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
65
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
09/02/2009
|
Ban hành Quy định chế độ trợ
cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh
đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp trong
cả nước
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh
|
03/6/2022
|
66
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
Quy định về chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá La Gi - thị xã La Gi và cảng cá
Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
67
|
Quyết định
|
43/2009/QĐ-UBND
|
13/7/2009
|
Bổ sung trường hợp miễn thu
lệ phí hộ tịch quy định tại Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày
20/10/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
68
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND
|
20/8/2009
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại cảng Phú Quý, Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
69
|
Quyết định
|
62/2009/QĐ-UBND
|
18/9/2009
|
Phê duyệt ban hành quy định
hành lang bảo vệ kè, bờ Sông Dinh thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh
|
15/02/2019
|
70
|
Quyết định
|
64/2009/QĐ-UBND
|
18/9/2009
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu thủ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh
|
20/10/2022
|
71
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-UBND
|
09/10/2009
|
Sửa đổi tiêu chuẩn về độ tuổi
của phó chủ tịch hội cựu chiến binh cấp xã tại khoản 2 Điều 6 Chương II
Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn,
khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-UBBT ngày 15/11/2004
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh
|
06/10/2022
|
72
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
|
04/5/2010
|
Quy định mức chi đón tiếp
khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh
|
30/9/2020
|
73
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND
|
12/7/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy
định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá La Gi -
thị xã La Gi và cảng cá Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong ban hành kèm theo
quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
74
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
|
21/7/2010
|
Ban hành Quy định các địa
điểm cấm quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh
|
10/7/2022
|
75
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND
|
25/8/2010
|
Quy định chế độ chi cho lực
lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh
|
22/9/2022
|
76
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
77
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
|
05/10/2010
|
Quy định chế độ thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
78
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
07/3/2011
|
Ban hành Quy định về quan hệ,
quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh
|
01/9/2021
|
79
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
|
5/12/2011
|
Ban hành Quy định về giá các
loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh
|
01/3/2021
|
80
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
|
06/9/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý biến
động bất thường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
81
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
|
30/01/2012
|
Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo, phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
82
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
các danh hiệu văn hóa trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011 - 2015.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh
|
15/6/2022
|
83
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
|
08/6/2012
|
Quy định định mức chi đảm bảo
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND
|
30/6/2023
|
84
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
16/7/2012
|
Quy định chính sách dân số
và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh
|
10/4/2018
|
85
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
|
31/7/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Quyết định 26/2020/QĐ-UBND
ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh
|
15/10/2020
|
86
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
|
01/8/2012
|
Về việc cơ chế thưởng thu
vượt dự toán ngân sách
|
Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2016
|
87
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
|
17/9/2012
|
Quy định mức hỗ trợ cho cộng
tác viên trẻ em thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
88
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
|
26/9/2012
|
Quy định định mức chi hoạt
động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
89
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
|
26/9/2012
|
Ban hành Quy định xây dựng,
thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh
|
07/10/2022
|
90
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
|
15/10/2012
|
Ban hành định mức tiêu hao
nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 của UBND tỉnh
|
18/12/2023
|
91
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
|
15/01/2013
|
Sửa đổi một số điều của
Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận về
chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số
của tỉnh đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
trong cả nước
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh
|
03/6/2022
|
92
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
|
24/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ- UBND ngày
31/10/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học
sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
93
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
|
04/5/2013
|
Ban hành Quy định chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên và huấn luyện viên thể thao có
thành tích cao trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
94
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
07/5/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp,
kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
quốc gia về tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
95
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
|
24/5/2013
|
Ban hành Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
96
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND
|
20/6/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp cấp
phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có
công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
97
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
|
20/8/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh
|
1/7/2020
|
98
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
|
21/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin
lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
99
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
10/9/2013
|
Điều chỉnh, sửa đổi điểm b
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh
Bình Thuận về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ,
viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
100
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND
|
19/11/2013
|
Ban hành Quy định quản lý
các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh
|
15/6/2022
|
101
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND
|
03/12/2013
|
Sửa đổi khoản 3 Điều 6 “Quy
định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh” ban
hành kèm theo Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
102
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ-UBND
|
12/12/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ cho công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
103
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Về việc mức chi hỗ trợ
hoạt động hàng tháng cho các thành viên hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
104
|
Quyết định
|
65/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
105
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
14/01/2014
|
Ban hành Quy định thi hành
quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật đối với các
trường hợp không chấp hành
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh
|
04/7/2023
|
106
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
|
10/02/2014
|
Ban hành Quy định về chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại các cảng, bến cá
do Ban quản lý cảng cá Phan Thiết quản lý
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
107
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
15/5/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao
thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
108
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
28/7/2014
|
Quy định chế độ thu, quản lý
và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh
|
16/11/2020
|
109
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
08/8/2014
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh
|
20/11/2020
|
110
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND
|
28/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận với các cơ quan, ban
ngành trong việc quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh
|
01/6/2021
|
111
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND
|
06/9/2014
|
Quy định về quản lý dịch vụ
internet và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh
|
01/3/2020
|
112
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
|
28/10/2014
|
Ban hành Quy định vị trí
cống đầu kênh của tổ chức hợp tác dùng nước trong các hệ thống công
trình thủy lợi; phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh
|
24/02/2020
|
113
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND
|
25/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh
phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến
công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2020/QĐ- UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh
|
21/12/2020
|
114
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-UBND
|
26/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày
31/12/2019
|
Thay thế bởi Quyết định số
37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
115
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND
|
29/12/2014
|
Về mức tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm,
mức thu đối với đất có mặt nước, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
01/02/2020
|
116
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
02/4/2015
|
Về việc phân cấp quản lý tàu
cá có công suất dưới 20cv và các hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng
biển ven bờ tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh
|
25/01/2022
|
117
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
|
07/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh
|
25/02/2022
|
118
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
|
16/4/2015
|
Ban hành Quy định một số định
mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp, định mức chi phục vụ hoạt
động tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh
|
15/02/2019
|
119
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
21/4/2015
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công
tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh
|
25/11/2021
|
120
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
|
07/5/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
121
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
10/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
33/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh
|
15/11/2022
|
122
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
16/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 19/2013/QĐ- UBND ngày 07/5/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
01/7/2019
|
123
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
|
10/7/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh
|
17/6/2019
|
124
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
|
21/7/2015
|
Ban hành Quy định về việc
thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
125
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
27/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh
|
25/10/2021
|
126
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
|
08/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/02/2019
|
127
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
|
12/10/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang
theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người lao động thuộc hộ
gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
128
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
|
19/10/2015
|
Ban hành Quy định tỷ lệ %
khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch
thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh
|
26/4/2021
|
129
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
|
19/10/2015
|
Quy định chế độ đóng góp, miễn,
giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị,
cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao
động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
130
|
Quyết định
|
50/2015/QĐ-UBND
|
20/10/2015
|
Ban hành Quy định mức trần
chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện
chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh
|
15/10/2019
|
131
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND
|
22/10/2015
|
Ban hành Quy định chính sách
xây dựng, phát triển các tổ chức dịch vụ sở hữu trí tuệ, khai thác và phát
triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh
|
20/10/2020
|
132
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
|
28/10/2015
|
Ban hành Quy định xử lý kỷ
luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh
|
10/02/2022
|
133
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
|
28/10/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo
vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2015
|
134
|
Quyết định
|
60/2015/QĐ-UBND
|
05/11/2015
|
Ban hành Quy định về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà
nước các cấp, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh
|
15/5/2019
|
135
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND
|
11/11/2015
|
Ban hành Quy định về quản
lý hoạt động khai thác của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh
|
25/01/2022
|
136
|
Quyết định
|
68/2015/QĐ-UBND
|
07/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Quy định về quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển
tại địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày
19/11/2013
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh
|
15/6/2022
|
137
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND
|
23/12/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng,
tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa
phương tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh
|
21/12/2020
|
138
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
|
01/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ của Sở Công Thương tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 UBND tỉnh
|
06/10/2022
|
139
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
01/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh về Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối
quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
|
25/11/2021
|
140
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
|
14/3/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
27/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh
|
01/10/2022
|
141
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
|
22/4/2016
|
Ban hành Quy định về đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
53/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh
|
10/01/2019
|
142
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
|
27/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh
|
05/10/2022
|
143
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
|
01/6/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh
|
16/6/2023
|
144
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
|
08/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh
|
25/4/2022
|
145
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
|
26/7/2016
|
Về hệ số điều chỉnh giá
đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh
|
25/02/2019
|
146
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
|
16/8/2016
|
Ban hành Quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu, chức năng, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh
|
01/12/2022
|
147
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
|
31/8/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh
|
15/11/2022
|
148
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
|
09/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh Bình Thuận về Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh
|
10/02/2022
|
149
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
|
14/9/2016
|
Về ban hành mức thu tiền sử
dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
29/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh
|
20/12/2021
|
150
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
|
19/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây
dựng tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh
|
15/9/2023
|
151
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
|
23/9/2016
|
Ban hành giá dịch vụ xe ra,
vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh
|
19/11/2021
|
152
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
|
17/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
Điều 1 Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về mức
tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng
công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước, giá thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh
|
01/02/2020
|
153
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
|
17/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND
ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh
|
01/10/2022
|
154
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
|
18/10/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh
|
06/9/2021
|
155
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
|
18/10/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh
|
10/01/2022
|
156
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
|
18/10/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của
Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh
|
01/8/2022
|
157
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
|
16/11/2016
|
Ban hành Quy định chi tiết
một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh
|
20/01/2022
|
158
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
|
21/11/2016
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 07/02/2022 của UBND tỉnh
|
15/02/2022
|
159
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
|
23/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án thuộc
phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
160
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
|
01/12/2016
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 2 Quyết
định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản
lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/02/2019
|
161
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
|
28/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 của UBND tỉnh
|
01/5/2019
|
162
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh
|
15/02/2023
|
163
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
|
18/01/2017
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của
Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
35/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh
|
05/12/2022
|
164
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
|
18/01/2017
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh
|
10/10/2019
|
165
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
|
20/01/2017
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của
Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bình Thuận.
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019
|
01/7/2019
|
166
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
|
22/02/2017
|
Ban hành Quy định về trình
tự giải quyết thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng nguồn vốn
không thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
167
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
|
24/02/2017
|
Ban hành Quy định về phân
cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công
trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh
|
30/11/2021
|
168
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
|
10/3/2017
|
Về điều chỉnh, bổ sung một
số điều của Quy định bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số
59/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
169
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
|
18/7/2017
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh
|
01/02/2022
|
170
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
01/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh
|
19/6/2020
|
171
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
|
29/9/2017
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh
|
02/5/2019
|
172
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
|
06/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ- UBND ngày
16/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số định mức chi phục vụ
hoạt động của HĐND các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý
kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh
|
15/02/2019
|
173
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
|
19/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ- UBND ngày
24/02/2017 về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh
|
30/11/2021
|
174
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
|
15/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh
|
15/11/2022
|
175
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
|
19/12/2017
|
Về việc phân cấp cho UBND
các huyện, thị xã, thành phố cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn
tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh
|
16/12/2019
|
176
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
18/01/2018
|
Về phân cấp thực hiện thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
177
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
|
08/02/2018
|
Về việc bãi bỏ một phần Quy
định về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
18/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018
|
10/4/2018
|
178
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
|
23/02/2018
|
Khung giá dịch vụ sử dụng cầu,
bến neo đậu tại cảng Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh
|
20/8/2019
|
179
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
|
02/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết
định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Quy định về quản lý
hoạt động khai thác của nghề lưới kéo (giã cào) trên vùng biển Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh
|
25/01/2022
|
180
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
|
22/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã
hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và
các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh
|
31/5/2020
|
181
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
|
29/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ
sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
182
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
|
29/6/2018
|
Quy định trình tự lập, gửi,
xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với
nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh
|
12/7/2022
|
183
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
|
27/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh
|
25/10/2023
|
184
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
|
30/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác xây dựng, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
05/2023/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 của UBND tỉnh
|
05/5/2023
|
185
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
|
03/10/2018
|
Quy định về thời gian gửi
và thẩm định báo cáo quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách
cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh
|
12/7/2022
|
186
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
|
05/11/2018
|
Quyết định ban hành khung giá
dịch vụ cảng, nhà ga đối với các cảng biển do địa phương quản lý trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh
|
20/8/2019
|
187
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ-UBND
|
27/12/2018
|
Ban hành Quy định diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh
|
10/9/2021
|
188
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND
|
27/12/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
20/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh
|
16/10/2023
|
189
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
|
31/01/2019
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo
vệ công trình kè bảo vệ bờ sông, bờ biển và đê bao trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
10/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh
|
24/02/2020
|
190
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND
|
14/02/2019
|
Ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2019
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh
|
10/4/2020
|
191
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
|
21/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 04/5/2017
của UBND tỉnh về Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về
tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh
|
10/4/2020
|
192
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
|
22/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2
Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ- UBND ngày
22/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân
sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay hộ
nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và các đối tượng
chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2020/QĐ- UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh
|
31/5/2020
|
193
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
|
22/4/2019
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh
|
08/12/2022
|
194
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
|
30/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ- UBND ngày
22/02/2017 của UBND tỉnh về trình tự giải quyết thủ tục đầu tư đối với các
dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
30/6/2023
|
195
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
|
11/6/2019
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh
|
10/7/2023
|
196
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
|
12/6/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh
|
10/11/2021
|
197
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
|
26/9/2019
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh
|
29/4/2022
|
198
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
|
11/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ- UBND ngày
16/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh
|
20/01/2022
|
199
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
|
08/11/2019
|
Sửa đổi Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của UBND tỉnh
|
15/02/2022
|
200
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
|
22/01/2020
|
Ban hành Quy định quản lý các
khu du lịch, điểm du lịch, bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh
|
15/6/2023
|
201
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
|
05/02/2020
|
Ban hành Quy định về tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh
|
15/11/2021
|
202
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
|
27/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
của UBND tỉnh về Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về
tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh
|
20/4/2021
|
203
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
|
30/3/2020
|
Ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh
|
20/01/2021
|
204
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
|
21/8/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc
ngành y tế trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh
|
26/7/2023
|
205
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
|
08/01/2021
|
Ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh
|
10/8/2022
|
206
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
|
07/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
04/5/2017 của UBND tỉnh về Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt
hại về tài sản khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh
|
01/4/2022
|
207
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
|
22/7/2022
|
Ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh
|
30/5/2023
|
208
|
Chỉ thị
|
11/2000/CT- CT.UBBT
|
28/3/2000
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký quản lý
phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực
của quân đội
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
209
|
Chỉ thị
|
35/2000/CT- CTUBBT
|
17/7/2000
|
Về việc đẩy mạnh công tác y
tế trường học
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
210
|
Chỉ thị
|
14/2001/CT- CT.UBBT
|
21/5/2001
|
Về việc củng cố, hoàn thiện
và phát triển hệ thống quỹ tín dụng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
211
|
Chỉ thị
|
33/2001/CT-UBBT
|
29/11/2001
|
Về công tác quốc phòng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
212
|
Chỉ thị
|
47/2002/CT-UBBT
|
19/10/2002
|
Về việc chấm dứt sử dụng củi
rừng tự nhiên để nung gạch, ngói trong các lò gạch thủ công
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
213
|
Chỉ thị
|
07/2003/CT-UBBT
|
25/3/2003
|
Về việc đẩy mạnh cuộc vận
động “Ngày vì người nghèo”
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
214
|
Chỉ thị
|
09/2003/CT-UBBT
|
10/4/2003
|
Về việc xử lý các khoản nợ của
ngân sách cấp xã
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
215
|
Chỉ thị
|
01/2011/CT-UBND
|
26/01/2011
|
Về việc việc tăng cường
công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh
|
30/9/2022
|
216
|
Chỉ thị
|
01/2015/CT-UBND
|
12/8/2015
|
Về tăng cường quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh
|
10/5/2021
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích yếu
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
1
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
02/7/2012
|
Về chính sách dân số và kế hoạch
hóa gia đình tỉnh Bình Thuận
|
Một phần nội dung quy định tại
điểm g khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 26/2012/NQ- HĐND:
“- Đối với cán bộ, công chức,
viên chức, người hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
của cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể trên địa bàn tỉnh; cán bộ xã, phường,
thị trấn, thôn, khu phố; cán bộ và chiến sĩ trong lực lượng vũ trang nếu vi
phạm điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này thì bị xử lý như sau:
+ Sinh con thứ 3 thì bị kỷ luật
với hình thức khiển trách;
+ Sinh con thứ 4 thì bị cách
chức nếu có chức vụ; bị cảnh cáo nếu không có chức vụ;
+ Sinh con thứ 5 thì bị buộc
thôi việc. Trong trường hợp bộ, ngành trung ương có quy định riêng về hình thức
xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức do vi phạm chính sách dân số và kế
hoạch hóa gia đình để áp dụng trong phạm vi ngành, nếu mức xử lý vi phạm cao
hơn Quy định này thì các cơ quan, đơn vị thực hiện xử lý theo quy định của
ngành”.
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
74/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về danh mục công trình, dự án
có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự
án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và danh mục công trình phải
cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
Danh mục 23 dự án với diện
tích đất trồng lúa 44,09 ha, đất rừng phòng hộ là 50,96 ha
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017
|
01/01/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
79/2015/NQ-HĐND
|
27/7/015
|
Về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và danh
mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
Danh mục 04 dự án với diện
tích đất rừng phòng hộ là 53,4 ha
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017
|
01/01/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định khoảng cách và địa
bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ
trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 30/10/2018 của HĐND tỉnh
|
12/11/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24/7/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND
|
18/12/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
48/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ,
phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị
quyết số 78/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND tỉnh
|
06/8/2019
|
8
|
Nghị quyết
|
63/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định
trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
Điều 2, 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh
|
20/10/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND
|
03/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo;
học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
01/8/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 3 và khoản 1
Điều 6 hết hiệu lực từ ngày 08/12/2022;
- Điểm a khoản 2 Điều 2; điểm
a khoản 3 Điều 2; khoản 2 Điều 3; các Điều 4, 6, 7, 8; khoản 1 Điều 10; khoản
1, 2, 3 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; khoản 1
Điều 15; khoản 1 Điều 18 hết hiệu lực từ ngày 18/12/2023
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND
ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 3 và khoản 1
Điều 6 hết hiệu lực từ ngày 08/12/2022;
- Điểm a khoản 2 Điều 2; điểm
a khoản 3 Điều 2; khoản 2 Điều 3; các Điều 4, 6, 7, 8; khoản 1 Điều 10; khoản
1, 2, 3 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; khoản 1
Điều 15; khoản 1 Điều 18 hết hiệu lực từ ngày 18/12/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND
|
23/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
|
Phụ lục III, Phụ lục X
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
|
18/11/2022
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư
phát triển sản xuất và khoán bảo vệ rừng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2030
|
Điều 5, 6; Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
tại Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND tỉnh
|
20/11/2023
|
13
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-UBND
|
06/12/2007
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 28/2009/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND tỉnh
|
04/6/2009
|
14
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-UBND
|
07/12/2007
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ nghệ
|
- Một số nội dung tại Điều 10
của Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ
nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ
nghệ được sửa đổi, bổ sung:
+ Đoạn đầu khoản 1 Điều 10;
+ Điểm d khoản 1 Điều 10.
- Bãi bỏ đại diện hiệp hội
hàng thủ công mỹ nghệ - đồ gỗ tỉnh trong thành phần hội đồng cấp tỉnh quy định
tại khoản 2 Điều 8.
- Một số cụm từ được thay thế.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh
|
11/6/2012
|
15
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
|
23/10/2012
|
Quy định về chỉ giới xây dựng
nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc
địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
-Sửa đổi cụm từ “thuộc địa
bàn nông thôn” tại trích yếu của Quyết định;
- Sửa đổi khoản 1, 2, 3 Điều
1 Quyết định.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh
|
10/02/2020
|
16
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
|
20/11/2012
|
Ban hành Quy định về chính
sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận
|
- Sửa đổi khoản 1, 2 Điều 1;
- Các Điều: 4, 5, 7, 10, 15,
16, 18;
- Bổ sung Điều 16a, 16b, 18a.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/02/2020
|
17
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Các Điều: 3, 6, 7, 8, 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh
|
20/9/2018
|
18
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND
|
30/10/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Mức thu thủy lợi phí đối với
đất trồng lúa; trồng mạ, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày; thanh long, nho,
cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu quy định tại khoản
1, 2 và 4 Điều 4
|
Được bãi bỏ một phần tại Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh
|
30/8/2018
|
19
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
13/5/2014
|
Ban hành Quy định việc lập,
thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Các Điều: 6, 7, 8, 9, 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
20
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
15/10/2014
|
Ban hành Quy chế xét chọn và
tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận”
|
Khoản 2 Điều 6
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 21/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
21
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
02/3/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và quy trình chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Các Điều: 4, 7, 9, 16, 24,
25, 56, 72, 73
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh
|
10/02/2018
|
22
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
26/5/2015
|
Ban hành Quy định về chính
sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điểm a khoản 1 Điều 2, khoản
2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh
|
20/3/2017
|
23
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
|
21/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh quy định về chỉ
giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và
huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
- Trích yếu của Quyết định;
- Khoản 1, 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh
|
10/02/2020
|
24
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
|
14/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
Các Điều: 3, 6, 9, 10, 16, 19
|
Được sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
30/6/2019
|
25
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
10/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý và
tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Các Điều: 19, 20, 26
|
Được sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
30/6/2019
|
26
|
Quyết định
|
73/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Ban hành Quy định cơ quan tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Các Điều: 2, 3, 4, 5, 6, 7,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
01/3/2018
|
27
|
Quyết định
|
74/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Ban hành Quy định mức trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 13, Điều 24; Phụ lục định
mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh
|
08/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
04/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc lập
dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 3, Điều 5
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 12/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh
|
10/02/2018
|
29
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
|
28/11/2016
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Các Điều: 3, 4, 5, 8
|
Được bãi bỏ, sửa đổi tại Quyết
định số 51/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
15/01/2019
|
30
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
|
15/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Các Điều: 8, 12, 13.
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
23/2019/QĐ- UBND ngày 07/8/2019 của UBND tỉnh
|
01/9/2019
|
31
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
|
04/5/2017
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc
và đơn giá về bồi thường thiệt hại tài sản khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng
các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019, Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
27/3/2020, Quyết định số 10/2021/QĐ- UBND ngày 07/04/2021, Quyết định số
09/2022/QĐ- UBND ngày 18/3/2022, Quyết định số 12/2020/QĐ- UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh
|
18/3/2022
|
32
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
16/5/2017
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản
phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều 4, Điều 8
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 16/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh
|
01/6/2020
|
33
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
20/12/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1; Phụ lục kèm theo
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh
|
22/6/2020
|
34
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập,
các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện
|
Điều 4, Điều 5
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
02/2019/QĐ- UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh
|
01/02/2019
|
35
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
|
09/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ
chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 73/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Điều 3, Điều 5
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
33/2019/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh
|
01/12/2019
|
36
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
|
20/12/2019
|
Ban hành Quy định về bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024
|
- Điều 6; - Phụ lục: 1, 2, 3,
6, 7, 10, 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh
|
05/9/2021
|
37
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
|
05/11/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
Điều 3
|
Được bổ sung tại Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh
|
15/01/2023
|
38
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
|
14/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
|
Điều 2
|
Được bổ sung tại Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh
|
13/6/2023
|
39
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
|
14/9/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
|
Điều 2
|
Được bổ sung tại Quyết định số
11/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh
|
13/6/2023
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND,
UBND TỈNH BÌNH THUẬN CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích yếu
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THUẾ - TÀI CHÍNH
|
01
|
Nghị quyết
|
62/2003/NQ/HĐ-VII
|
10/12/2003
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND
cấp dưới
|
14/12/2003
|
|
02
|
Nghị quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Quy định một số định mức chi
phục vụ hoạt động HĐND các cấp trong tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
23/7/2011
|
|
03
|
Nghị quyết
|
41/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh
|
15/11/2013
|
|
04
|
Nghị quyết
|
62/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Quy định chế độ trợ cấp cho học
sinh dân tộc thiểu số học nghề tại Trường cao đẳng nghề Bình Thuận
|
27/7/2014
|
|
05
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Quy định mức thu khoản tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
|
23/7/2016
|
|
06
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Ban hành danh mục phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
28/12/2016
|
|
07
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên
địa bàn tỉnh
|
28/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
08
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
09
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Quy định mức chi công tác
phí, chi tổ chức hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
10
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
|
14/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ
hoạt động của ban thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
11
|
Nghị quyết
|
37/2017/NQ-HĐND
|
14/12/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
42/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định chế độ, chính sách thăm
bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; phúng viếng cán bộ từ trần; tham quan,
nghỉ dưỡng và tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận
|
12/4/2018
|
|
13
|
Nghị quyết
|
49/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về nội dung, mức chi
cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh
|
12/4/2018
|
|
14
|
Nghị quyết
|
57/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định nội dung chi, mức
chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh
|
31/7/2018
|
|
15
|
Nghị quyết
|
59/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế từ ngân sách nhà nước cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt
các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh
|
31/7/2018
|
|
16
|
Nghị quyết
|
60/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh
phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị
văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và ban công tác mặt
trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
31/7/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
63/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định
trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
31/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Nghị quyết
|
65/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định chế độ, chính sách
và các điều kiện bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
31/7/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
71/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định một số mức chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
20
|
Nghị quyết
|
72/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định tỷ lệ phân bổ, nội
dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
21
|
Nghị quyết
|
74/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định nội dung, mức chi bảo
đảm hoạt động của hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
22
|
Nghị quyết
|
75/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định mức chi đối với hoạt
động tổ chức hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên
nhi đồng trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
23
|
Nghị quyết
|
76/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định một số mức chi và tỷ
lệ chi phí quản lý chung trong việc thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
24
|
Nghị quyết
|
81/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ,
mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
25
|
Nghị quyết
|
82/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Về phân cấp thẩm quyền xác lập
quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
thực hiện
|
06/8/2019
|
|
26
|
Nghị quyết
|
85/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Về thông qua bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2020
|
|
27
|
Nghị quyết
|
89/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách
nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong
nước trên địa bàn tỉnh
|
31/12/2019
|
|
28
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
|
03/12/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
42/2013/NQ-HĐND ngày 08/11/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước
|
15/12/2020
|
|
29
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
|
18/8/2021
|
Bãi bỏ các nghị quyết của
HĐND tỉnh Bình Thuận
|
30/8/2021
|
|
30
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương và cơ chế thưởng thu vượt dự toán ngân sách nhà nước
cho các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
|
31
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và
giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND
|
12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 22/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều
tra thống kê trên địa bàn tỉnh
|
24/7/2023
|
|
33
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND
|
10/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 63/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp
thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
20/10/2023
|
|
34
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
|
10/10/2023
|
Bãi bỏ các nghị quyết của
HĐND tỉnh Bình Thuận
|
20/10/2023
|
|
35
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
|
06/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
|
36
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND
|
07/12/2023
|
Quy định mức thu phí, lệ phí
nhằm khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
37
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-UBND
|
06/12/2007
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh
|
16/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
|
25/02/2008
|
Ban hành Quy định chế độ chính
sách cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
07/3/2008
|
|
39
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-UBND
|
02/6/2008
|
Quy định mức thu, quản lý sử dụng
tiền học lại, thi hết học phần, thi lại tốt nghiệp, chấm phúc khảo thi tốt
nghiệp tại các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung cấp nghề thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
12/6/2008
|
|
40
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-UBND
|
16/7/2008
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
5 Quyết định số 23/2008/QĐ- UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh quy định chế độ,
chính sách cho lực lượng bảo vệ dân số trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
26/7/2008
|
|
41
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-UBND
|
16/12/2008
|
Quy định đối tượng và mức hỗ
trợ cho người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
26/12/2008
|
|
42
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
|
22/5/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết
định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh về Quy định mức hỗ trợ
đối với các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/6/2009
|
|
43
|
Quyết định
|
60/2009/QĐ-UBND
|
15/9/2009
|
Sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm
theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngay 07/8/2009 của UBND tỉnh.
|
25/9/2009
|
|
44
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
|
24/4/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ phần
trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả
lái xe) bao gồm cả trường hợp ôtô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/5/2012
|
|
45
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
|
05/6/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính
của các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
15/6/2012
|
|
46
|
Quyết định
|
64/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
30/12/2013
|
|
47
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ-UBND
|
27/12/2013
|
Ban hành biểu giá cước vận
chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
06/01/2014
|
|
48
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
|
15/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử
dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử
phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/5/2014
|
|
49
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
|
24/6/2014
|
Về việc mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp
tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/7/2014
|
|
50
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
|
09/01/2015
|
Ban hành Quy định chế độ mua
tin phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/01/2015
|
|
51
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
04/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc lập
dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
14/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
|
23/6/2016
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ,
việc thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức đại diện của
nông dân và nông dân theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg .
|
03/7/2016
|
|
53
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
|
31/10/2016
|
Ban hành quy định mức nộp, chế
độ thu, nộp và quản lý, sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/11/2016
|
|
54
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
|
01/11/2016
|
Sửa đổi Điều 5 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh
về quy định mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao ngành giáo dục và
đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
01/11/2016
|
|
55
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
17/02/2017
|
Về việc phân công thực hiện
thẩm định giá của Nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
01/3/2017
|
|
56
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
13/4/2017
|
Ban hành Quy định về công tác
quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/4/2017
|
|
57
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
|
04/5/2017
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc
và đơn giá về bồi thường thiệt hại tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng
các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
18/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
58
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
|
26/7/2017
|
Quy định giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/9/2017
|
|
59
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
|
20/10/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
06/11/2017
|
|
60
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
|
03/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/01/2018
|
|
61
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 06/2016/QĐ- UBND ngày 04/02/2016 về lập dự toán, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
10/02/2018
|
|
62
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
|
17/8/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
30/8/2018
|
|
63
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
|
24/8/2018
|
Ban hành Chuẩn hộ gia đình
thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
|
10/9/2018
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của UBND
tỉnh
|
64
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
|
04/9/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
20/9/2018
|
|
65
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương
đương, giám đốc và phó giám đốc đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài chính; trưởng,
phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham
mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/01/2019
|
|
66
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
|
01/02/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
15/02/2019
|
|
67
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
|
18/6/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
01/7/2019
|
|
68
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
|
18/6/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp
cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản
công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ
liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2019
|
|
69
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
|
04/12/2019
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
16/12/2019
|
|
70
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
|
20/01/2020
|
Về mức tỷ lệ phần trăm tính
đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với
đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/02/2020
|
|
71
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
|
04/02/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm
quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp khác (ngoài
lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh
|
20/02/2020
|
|
72
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
|
07/02/2020
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
20/02/2020
|
|
73
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
|
20/5/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
31/5/2020
|
|
74
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
|
10/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản
1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
22/6/2020
|
|
75
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
|
15/9/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
30/9/2020
|
|
76
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
|
07/01/2021
|
Quy định nội dung chi và mức
chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá
đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng
|
20/01/2021
|
|
77
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
|
25/02/2021
|
Về việc ban hành danh mục tài
sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản cố
định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
25/02/2021
|
|
78
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
|
14/04/2021
|
Ban hành quy định tỷ lệ (%)
khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch
thu theo thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
26/4/2021
|
|
79
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
|
18/03/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của
UBND tỉnh về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước
thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/4/2022
|
|
80
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
|
29/6/2022
|
Quy định trình tự, thời hạn lập,
gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ) do
UBND cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh
|
12/7/2022
|
|
81
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
|
29/6/2022
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo
quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết
toán theo niên độ) do UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý
trên địa bàn tỉnh
|
12/7/2022
|
|
82
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
|
14/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
|
01/8/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
83
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
|
24/02/2023
|
Quy định tài sản công có giá
trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
09/3/2023
|
|
84
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
|
19/5/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
30/5/2023
|
|
85
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
|
13/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của
UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Bình Thuận
|
13/6/2023
|
|
86
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
|
12/10/2023
|
Ban hành Quy định việc quản
lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng
đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc
bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
26/10/2023
|
|
87
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
|
17/11/2023
|
Quy định cơ chế cấp phát, thanh
toán vốn đầu tư công trong thực hiện các chính sách hỗ trợ khác thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
30/11/2023
|
|
88
|
Chỉ thị
|
48/2002/CT-UBBT
|
30/10/2002
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý thuế giá trị gia tăng
|
30/10/2002
|
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc
đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn,
khu phố dôi dư do sắp xếp lại tổ chức, nhân sự và chế độ trợ cấp bổ sung hàng
tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, khu phố trên địa
bàn tỉnh
|
04/8/2020
|
|
02
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Quy định chức danh, số lượng
và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn,
khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã trên địa bàn tỉnh
|
04/8/2020
|
|
03
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
|
01/4/2021
|
Quy định mức chi và thời gian
được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp
nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
31/3/2021
|
|
04
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
|
17/8/2021
|
Quy định về chế độ đối với
người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố và số lượng, chế độ đối với
người tham gia công việc ở thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
30/8/2021
|
|
05
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND
|
07/7/2022
|
Quy định nội dung chi, mức
chi tổ chức thi (xét) tuyển công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công
chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh
|
18/7/2022
|
|
06
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
|
18/11/2022
|
Quy định chính sách khuyến
khích và tôn vinh tập thể, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
28/11/2022
|
|
07
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
|
10/10/2023
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đào tạo, thu hút và đãi ngộ nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
20/10/2023
|
|
08
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND
|
10/10/2023
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao
trong nước làm việc trên địa bàn tỉnh
|
20/10/2023
|
|
09
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
|
10/10/2023
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài và thu hút nguồn nhân lực chất lượng
cao từ nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
|
20/10/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
07/2004/QĐ- CTUBBT
|
13/02/2004
|
Quy định tuổi đời đối với các
chức danh chủ tịch, phó chủ tịch HĐND; chủ tịch, phó chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn
|
13/02/2004
|
|
11
|
Quyết định
|
107/2006/QĐ-UBND
|
28/12/2006
|
Quy định chính sách thu hút
bác sỹ về công tác tại trạm y tế xã và phòng khám đa khoa khu vực
|
07/01/2007
|
|
12
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND
|
05/4/2007
|
Về việc đào tạo nguồn nhân lực
có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 -
2013
|
15/4/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
|
10/7/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn
và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở
nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận
|
20/7/2007
|
|
14
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND
|
03/3/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy
chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình
độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh
|
13/3/2010
|
|
15
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
|
20/5/2010
|
Về việc tổ chức lam việc vào
ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhân, giải quyết thủ tục hành chính
|
30/5/2010
|
|
16
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND
|
09/8/2010
|
Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh, chế độ bảo hiểm y tế và chế độ
mai táng phí của những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn,
khu phố
|
19/8/2010
|
|
17
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND
|
21/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh về ban hành
Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của đề án đào tạo nguồn nhân lực có
trình độ sau đại học ở nước ngoài và Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày
03/3/2010 của UBND tỉnh
|
31/10/2010
|
|
18
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
|
20/11/2012
|
Ban hành quy định về chính
sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận
|
30/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND
|
21/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước
ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
31/10/2013
|
|
20
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND
|
21/10/2013
|
Quy định chính sách trợ cấp
kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án đào tạo nguồn nhân lực có
trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2015 của tỉnh Bình Thuận
|
31/10/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
59/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Ban hành Quy định công tác
văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
21/12/2013
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2024 và được thay
thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-
|
|
|
|
|
|
|
UBND ngày 11/12/2023
|
22
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
|
16/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý tổ chức
xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp
tiêu biểu tỉnh Bình Thuận
|
01/10/2016
|
|
23
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
|
19/9/2017
|
Ban hành Quy định về chính
sách điều động, luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
01/10/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
22/9/2017
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ
chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Bình Thuận
|
10/10/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
|
03/8/2018
|
Ban hành Quy chế về công tác
thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/8/2018
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 10/01/2024 và được thay
thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
26
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
|
14/8/2018
|
Bãi bỏ Điều 3 Chương I Quyết
định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh
|
25/8/2018
|
|
27
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
17/9/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở
Nội vụ; trưởng, phó các phòng nội vụ thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/10/2018
|
|
28
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
|
30/9/2019
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/10/2019
|
|
29
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
|
10/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách đào tạo, thu hút nguồn
nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của
tỉnh Bình Thuận
|
20/02/2020
|
|
30
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
|
31/7/2020
|
Quy định việc bố trí số lượng
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
14/8/2020
|
|
31
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
|
04/11/2020
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/11/2020
|
|
32
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
|
20/01/2022
|
Ban hành Quy định xử lý kỷ luật
đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/02/2022
|
|
33
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
|
10/02/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận
|
25/02/2022
|
|
34
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
|
24/5/2022
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
nhiệm vụ, tuyển dụng và quản lý người hoạt động không chuyên trách cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/6/2022
|
|
35
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
|
14/9/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND
tỉnh Bình Thuận
|
01/10/2022
|
|
36
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
|
16/02/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
34/2008/QĐ-UBND ngày 09/4/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc xuất
cảnh của công chức, viên chức bằng hộ chiếu phổ thông
|
01/3/2023
|
|
37
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
|
11/12/2023
|
Ban hành Quy chế công tác văn
thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/01/2024
|
|
38
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
|
29/12/2023
|
Ban hành Quy chế về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/01/2024
|
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Nghị quyết
|
99/2010/NQ-HĐND
|
03/12/2010
|
Về viêc thông qua quy định gia
các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/12/2010
|
|
02
|
Nghị quyết
|
58/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Về kiên cố hóa kênh nội đồng
các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015 - 2020
|
26/7/2014
|
|
03
|
Nghị quyết
|
69/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2020
|
15/12/2014
|
|
04
|
Nghị quyết
|
86/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
|
20/12/2015
|
|
05
|
Nghị quyết
|
45/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về nội dung và mức
chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô
hình giảm nghèo thuộc chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2018 - 2020
|
12/4/2018
|
|
06
|
Nghị quyết
|
48/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ,
phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
12/4/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
07
|
Nghị quyết
|
66/2018/NQ-HĐND
|
30/10/2018
|
Về phân cấp phê duyệt Đề án
cho thuê quyền khai thác; quyết định thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý tài
sản kết cấu hạ tầng thủy lợi và xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại trên địa bàn tỉnh
|
12/11/2018
|
|
08
|
Nghị quyết
|
78/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 48/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh quy định mục
tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2016 - 2020
|
06/8/2019
|
|
09
|
Nghị quyết
|
86/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ
liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
|
10
|
Nghị quyết
|
87/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Quy định mức chi cho công tác
theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm
tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên
địa bàn tỉnh
|
31/12/2019
|
|
11
|
Nghị quyết
|
88/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Quy định mức giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
31/12/2019
|
|
12
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa
bàn tỉnh
|
04/8/2020
|
|
13
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND
|
03/12/2020
|
Quy định phí bình tuyển, công
nhân cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn
tỉnh
|
15/12/2020
|
|
14
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
|
27/4/2021
|
Quy định nội dung chi, mức
chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
10/5/2021
|
|
15
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
|
26/10/2021
|
Quy định nội dung, nhiệm vụ
chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều, hệ thống đê điều do địa
phương quản lý trên địa bàn tỉnh
|
05/11/2021
|
|
16
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
20/12/2021
|
|
17
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND
|
25/5/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ chi
phí mua, lắp đặt thiết bị giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh
|
06/6/2022
|
|
18
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND
|
23/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
03/9/2022
|
|
19
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
|
08/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
19/12/2022
|
|
20
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND
|
09/5/2023
|
Quy định vùng nuôi chim yến;
khu vực không được phép chăn nuôi gia súc, gia cầm và động vật khác; chính
sách hỗ trợ di dời và chấm dứt hoạt động đối với các cơ sở chăn nuôi trên địa
bàn tỉnh
|
19/5/2023
|
|
21
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
|
10/11/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ
phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
20/11/2023
|
|
22
|
Quyết định
|
50/2000/QĐ- CT.UBBT
|
08/11/2000
|
Ban hành bản Quy chế quản lý
và sử dụng vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên núi Tà Cú, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh
Bình Thuận
|
08/11/2000
|
|
23
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-UBND
|
12/10/2006
|
Ban hành Quy định về quản lý
tàu thuyền và phương thức thông tin, liên lạc trực tiếp với tàu thuyền đang
hoạt động trên biển phục vụ chỉ huy ứng cứu khi có bão hoặc áp thấp nhiệt đới
|
22/10/2006
|
|
24
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Tổ đoàn kết đánh bắt hải sản trên biển, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
26/01/2009
|
|
25
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
|
09/3/2009
|
Ban hành Chương trình hành động
của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính
phủ và Chương trình hành động số 20-NQ/TU ngày 22/9/2008 của Ban Chấp hành Đảng
bộ tỉnh Bình Thuận (khóa XI) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
|
19/3/2009
|
|
26
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
|
22/6/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục và trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước trong viêc giải quyết
hồ sơ dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc rừng sản xuất để trồng
cây cao su và cây lâm nghiệp khác
|
02/7/2010
|
|
27
|
Quyết định
|
49/2010/QĐ-UBND
|
09/12/2010
|
Ban hành quy trình vận hành
điều tiết hồ chứa nước Lòng Sông, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
19/12/2010
|
|
28
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
|
08/7/2011
|
Ban hành quy trình vận hành
điều tiết hồ chứa nước Đu Đủ, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
18/7/2011
|
|
29
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
|
19/8/2011
|
Quy định mức thuế môn bài đối
với các loại thuyền hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
29/8/2011
|
|
30
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
|
9/12/2011
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn
giống cây lâm nghiệp, rừng giống do các cơ quan, đơn vị của tỉnh Bình Thuận
thực hiện
|
22/9/2011
|
|
31
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
31/10/2011
|
Ban hành Chương trình tiếp tục
đổi mới, củng cố, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2015
|
10/11/2011
|
|
32
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND
|
09/12/2011
|
Ban hành Quy định về giá cho
thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/12/2011
|
|
33
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
|
17/10/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý các
hoạt động trong khu bảo tồn biển hòn Cau, tỉnh Bình Thuận
|
27/10/2012
|
|
34
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
|
06/3/2013
|
Quy định về phân phối, sử dụng
nguồn thu lâm sản ngoài gỗ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
16/3/2013
|
|
35
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
|
15/3/2013
|
Ban hành biểu giá nước sạch
sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp thoát
nước nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản
lý.
|
25/3/2013
|
|
36
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND
|
30/10/2013
|
Quy định mức thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
09/11/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
|
19/3/2014
|
Về việc phân cấp quản lý và
khai thác nguồn lợi điệp quạt tại vùng biển ven bờ xã Phước Thể, huyện Tuy
Phong
|
29/3/2014
|
|
38
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
|
06/5/2014
|
Ban hành quy trình vận hành
điều tiết hồ chứa nước Sông Móng, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
16/5/2014
|
|
39
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
12/6/2014
|
Ban hành Quy định về quy
trình phê duyệt khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí cho Công ty TNHH MTV Khai thác
Công trình thủy lợi
|
22/6/2012
|
|
40
|
Quyết định
|
47 /2014/QĐ-UBND
|
24/10/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp,
phân công trách nhiệm quản lý bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
03/11/2014
|
|
41
|
Quyết định
|
65/2015/QĐ-UBND
|
16/11/2015
|
Ban hành quy trình vận hành
điều tiết hồ chứa nước Phan Dũng, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
26/11/2015
|
|
42
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
|
19/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
01/10/2016
|
|
43
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
|
06/01/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cơ sở
chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/02/2018
|
|
44
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
|
15/8/2018
|
Ban hành quy định giá cụ thể
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
30/8/2018
|
|
45
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
|
27/8/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/9/2018
|
|
46
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/12/2018
|
|
47
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về
nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/01/2019
|
|
48
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND
|
14/02/2020
|
Ban hành Quy định phạm vi
vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác và các trường hợp cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
18/02/2020
|
|
49
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
|
14/02/2020
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
18/02/2020
|
|
50
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
|
06/4/2020
|
Ban hành khung giá dịch vụ sử
dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản
lý trên địa bàn tỉnh
|
15/4/2020
|
|
51
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
|
04/11/2020
|
Bãi bỏ điểm 11 tại phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2003/QĐ-UBND ngày 28/02/2003 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công nhận danh hiệu làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
15/11/2020
|
|
52
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
|
17/02/2021
|
Ban hành Quy định khung giá rừng
trên địa bàn tỉnh
|
01/3/2021
|
|
53
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
|
01/12/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí bảo
đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong việc sử dụng công trình, nhà ở thuộc
quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/12/2021
|
|
54
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
|
11/01/2022
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc
thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Bình Thuận
|
25/01/2022
|
|
55
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
|
18/8/2022
|
Ban hành Quy định đảm bảo yêu
cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
05/9/2022
|
|
56
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
|
13/9/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số
36/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ chi cho
lực lượng trực tiếp tham gia bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
22/9/2022
|
|
57
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
|
14/11/2023
|
Ban hành Quy định chi tiết nội
dung chi, mức chi và phân bổ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Thuận
|
30/11/2023
|
|
58
|
Chỉ thị
|
01/2012/CT-UBND
|
25/12/2012
|
Về việc quản lý nghề bẫy bắt
tôm hùm con tại vùng biển Bình Thuận
|
04/01/2013
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
01
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
|
02/7/2012
|
Về quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2011-2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu
|
08/7/2012
|
|
02
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
|
02/7/2012
|
Về quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2025
|
08/7/2012
|
|
03
|
Nghị quyết
|
55/2014/NQ-HĐND
|
08/7/2014
|
Quy định đối tượng thu, mức
thu quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
25/7/2014
|
|
04
|
Nghị quyết
|
74/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Về danh mục công trình, dự án
có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự
án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và danh mục công trình phải
cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
15/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
05
|
Nghị quyết
|
79/2015/NQ-HĐND
|
27/7/015
|
Về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2015 và danh
mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
01/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
06
|
Nghị quyết
|
88/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
danh mục công trình, dự án phải thu hồi và danh mục các công trình cập nhật
vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016
|
20/12/2015
|
|
07
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017
|
18/12/2016
|
|
08
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng 05 năm kỳ cuối (giai đoạn 2016 - 2020)
|
28/12/2016
|
|
09
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định về mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
28/7/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
40/2017/NQ-HĐND
|
19/12/2017
|
Nghị quyết thông qua danh mục
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục
dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì
mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018
|
01/01/2018
|
|
11
|
Nghị quyết
|
43/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định về phân cấp nhiệm vụ
chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
12/4/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh
|
20/12/2021
|
|
13
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2021
|
|
14
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2021
|
|
15
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
|
09/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2021
|
|
16
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
|
25/01/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên
địa bàn tỉnh
|
07/02/2022
|
|
17
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
|
25/5/2022
|
Quy định mức thu, chế đô
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh
|
06/6/2022
|
|
18
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND
|
07/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi
trường trên địa bàn tỉnh
|
18/7/2022
|
|
19
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
|
18/11/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh
|
28/11/2022
|
|
20
|
Quyết định
|
243/QĐ/UB-BT
|
26/3/1994
|
Quy định chi tiết thang điểm
tiêu chuẩn của các yếu tố trong phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
tại Bình Thuận
|
26/3/1994
|
|
21
|
Quyết định
|
84/2006/QĐ-UBND
|
02/11/2006
|
Về việc thống nhất áp dụng hệ
quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia Việt Nam khu vực Bình Thuận cho việc thành lập
và sử dụng bản đồ trên địa bàn toàn tỉnh
|
12/11/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND
|
26/3/2008
|
Ban hành Chương trình hành động
của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính
phủ và Chương trình hành động số 07-NQ/TU ngày 14/6/2007 của Ban Chấp hành Đảng
bộ tỉnh Bình Thuận khóa XI về Chiến lược biển Việt Nam
|
05/4/2008
|
|
23
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
|
23/12/2011
|
Về quy định kiểm tra, thẩm định,
nghiệm thu, lưu chiểu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500; 1/1000; 1/2000; 1/5000
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
02/01/2012
|
|
24
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
|
04/01/2013
|
Ban hành Quy trình đăng ký,
cung cấp thông tin về thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
14/01/2013
|
|
25
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND
|
16/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế bảo
vệ môi trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
26/10/2013
|
|
26
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND
|
22/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
02/12/2013
|
|
27
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
|
23/01/2014
|
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi
từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn
cứ tính Phí bảo vệ môi trường đối với các loại khoáng sản khai thác trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
02/02/2014
|
|
28
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
13/5/2014
|
Ban hành Quy định việc lập, thẩm
định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
23/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
29
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND
|
05/12/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và hạn mức
giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/12/2014
|
|
30
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND
|
17/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý
tài nguyên nước
|
27/12/2014
|
|
31
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Ban hành quy định diện tích tối
thiểu được tách thửa đối với đất ở, đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
28/12/2014
|
|
32
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
|
02/3/2015
|
Ban hành quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và quy trình chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
12/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
26/5/2015
|
Ban hành Quy định về chính
sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
05/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
21/7/2015
|
Ban hành Quy định về việc thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa
bàn tỉnh
|
25/7/2015
|
|
35
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
|
21/9/2015
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/10/2015
|
|
36
|
Quyết định
|
73/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Ban hành Quy định cơ quan tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
|
14/4/2016
|
Ban hành Bộ đơn giá lưu trữ
tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
24/4/2016
|
|
38
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
01/8/2016
|
Quy định chính sách đặc thù về
di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/8/2016
|
|
39
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
|
21/9/2016
|
Ban hành quy định điều kiện,
tiêu chuẩn, chức danh trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp, chi cục thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường; trưởng, phó trưởng phòng tài nguyên và môi trường thuộc
UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
01/10/2016
|
|
40
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
|
28/11/2016
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
15/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
|
30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận với các cơ quan, đơn vị có liên
quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/01/2017
|
|
42
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
|
03/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày
26/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi nhà, đất
đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
20/3/2017
|
|
43
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
|
19/7/2017
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền
khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép khai thác của UBND tỉnh Bình Thuận
|
01/8/2017
|
|
44
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
|
04/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngay 08/6/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
15/8/2017
|
|
45
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
|
16/8/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/9/2017
|
|
46
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
|
05/10/2017
|
Ban hành đơn giá lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
20/10/2017
|
|
47
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
|
14/11/2017
|
Ban hành đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/11/2017
|
|
48
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
|
21/11/2017
|
Ban hành Quy định về phân
vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/12/2017
|
|
49
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
|
28/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
01/01/2018
|
|
50
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
|
20/12/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
02/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
51
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
|
25/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 08/2015/QĐ- UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/02/2018
|
|
52
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
|
09/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ
chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban
hành kèm theo Quyết định số 73/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
01/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
53
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
|
10/8/2018
|
Ban hành Quy định quy trình luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/9/2018
|
|
54
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
|
12/10/2018
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc,
lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/11/2018
|
|
55
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
|
15/10/2018
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2018
|
|
56
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
|
15/10/2018
|
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2018
|
|
57
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
|
26/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về môi trường
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày
28/11/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
15/01/2019
|
|
58
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
|
17/01/2019
|
Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/02/2019
|
|
59
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
|
22/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 73/2015/QĐ- UBND ngày 25/12/2015 của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
01/12/2019
|
|
60
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
|
20/12/2019
|
Ban hành Quy định về bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày
31/12/2024
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
61
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
|
02/01/2020
|
Quy định hạn mức công nhận đất
nông nghiệp do tự khai hoang; mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ,
tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
15/01/2020
|
|
62
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
|
21/05/2020
|
Ban hành Bộ đơn giá điều tra,
đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/6/2020
|
|
63
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
|
22/6/2020
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu, cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2020
|
|
64
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
|
14/01/2021
|
Về phân cấp thực hiện thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/02/2021
|
|
65
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
|
17/02/2021
|
Bổ sung điều khoản chuyển tiếp
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhận
nước thải trên địa bàn tỉnh
|
01/3/2021
|
|
66
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
|
24/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
05/9/2021
|
|
67
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
|
30/8/2021
|
Ban hành Quy định điều kiện tách
thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng
loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/9/2021
|
|
68
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
|
13/12/2021
|
Quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021 - 2025 thuộc thẩm
quyền giao khu vực biển của UBND tỉnh
|
25/12/2021
|
|
69
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
|
12/01/2022
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/01/2022
|
|
70
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
|
28/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bình Thuận
|
15/11/2022
|
|
71
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
|
13/03/2023
|
Ban hành Quy định về việc thu
gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
27/3/2023
|
|
72
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
|
05/7/2023
|
Quy định về bồi thường thiệt
hại do hạn chế khả năng sử dụng đất, thiệt hại tài sản gắn liền với đất đối với
phần đất ảnh hưởng tới tĩnh không sân bay mà không thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
20/7/2023
|
|
73
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
|
29/9/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
53/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
16/10/2023
|
|
74
|
Chỉ thị
|
35/2001/CT-UBBT
|
11/12/2001
|
Về việc quản lý và cấp phép
xây dựng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/12/2001
|
|
75
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
|
28/8/2008
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn
nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
07/9/2008
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
01
|
Nghị quyết
|
45/2006/NQ-HĐND
|
10/7/2006
|
Về quy hoạch chung xây dựng
đô thị Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2005 - 2025
|
16/7/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
71/2008/NQ-HĐND
|
30/6/2008
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 - 2025
|
05/7/2008
|
|
03
|
Nghị quyết
|
91/2010/NQ-HĐND
|
30/6/2010
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Bình Thuận
|
09/7/2010
|
|
04
|
Nghị quyết
|
36/2013/NQ-HĐND
|
22/7/2013
|
Về chương trình phát triển đô
thị tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030
|
29/7/2013
|
|
05
|
Nghị quyết
|
52/2013/NQ-HĐND
|
12/12/2013
|
Về chế độ thu, quản lý và sử
dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan
Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
21/12/2013
|
|
06
|
Nghị quyết
|
77/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
06/8/2019
|
|
07
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
|
08/12/2022
|
Quy định về điều kiện diện
tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở
nhờ trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2022
|
|
08
|
Quyết định
|
789/QĐ/UB-BT
|
01/4/1997
|
Ban hành Quy định chỉ giới
xây dựng các đường trong thị trấn Liên Hương - huyện Tuy Phong
|
01/4/1997
|
|
09
|
Quyết định
|
96/2008/QĐ-UBND
|
11/12/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý đô
thị thành phố Phan Thiết
|
22/11/2008
|
|
10
|
Quyết định
|
47/2010/QĐ-UBND
|
25/10/2010
|
Ban hành quy định về đánh số và
gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/11/2010
|
|
11
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
|
12/3/2012
|
Ban hành Quy định về chính
sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị,
nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
22/3/2012
|
|
12
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
|
19/6/2012
|
Ban hành giá nước sạch và phê
duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước sản
xuất kinh doanh
|
29/6/2012
|
|
13
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
|
23/10/2012
|
Quy định về chỉ giới xây dựng
nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc
địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
02/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-UBND
|
10/12/2012
|
Ban hành Quy định các vấn đề
liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/12/2012
|
|
15
|
Quyết định
|
68/2013/QĐ-UBND
|
26/12/2013
|
Ban hành biểu giá nước sạch
sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với các hệ thống cấp nước
do Ban quản lý công trình công cộng huyện Tuy Phong quản lý
|
05/01/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
|
09/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định các vấn đề liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư
khu du lịch ven biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/6/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
|
10/7/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, việc
quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/7/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
|
21/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Quyết định số 43/2012/QĐ- UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh quy định về
chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ
và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
|
24/8/2015
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
03/9/2015
|
|
20
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
03/10/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp
xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
12/10/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
|
07/11/2016
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/11/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
|
29/8/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
|
15/9/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
01/12/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng kinh tế và hạ tầng, phòng quản lý đô thị
thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố và phòng kinh tế thuộc UBND huyện Phú
Quý
|
12/02/2018
|
|
25
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Xây dựng Bình Thuận
|
01/12/2018
|
|
26
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
|
17/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 43/2012/QĐ- UBND ngày 23/10/2012 và Quyết định số
35/2015/QĐ- UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận Quy định về chỉ giới
xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện
lộ thuộc khu vực chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
10/02/2020
|
|
27
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
|
13/10/2020
|
Ban hành Quy định phân cấp,
quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh
|
30/10/2020
|
|
28
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND
|
04/11/2020
|
Ban hành giá dịch vụ thoát nước
và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Phan Thiết
|
16/11/2020
|
|
29
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
|
04/01/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
20/01/2021
|
|
30
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
|
17/11/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp quản
lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng
các nguồn vốn khác nhau trên địa bàn tỉnh
|
30/11/2021
|
|
31
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
|
27/12/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
20/01/2022
|
|
32
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
|
05/01/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
20/01/2022
|
|
33
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
|
18/01/2022
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp thực hiện quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh
|
01/02/2022
|
|
34
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
|
13/4/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, quy chế
quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
29/4/2022
|
|
35
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
|
08/8/2022
|
Phân cấp việc lập, điều chỉnh
danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh
|
22/8/2022
|
|
36
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
|
31/8/2023
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
|
15/9/2023
|
|
37
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
|
10/10/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/10/2023
|
|
38
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
|
16/11/2023
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn
bị đầu tư, quản lý dự án, giám sát thi công công trình đối với dự án đầu tư
xây dựng được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
30/11/2023
|
|
39
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
|
24/11/2023
|
Quy định việc quản lý, vận
hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình được đầu
tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh
|
05/12/2023
|
|
40
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
|
15/12/2023
|
Ban hành Quy định phương pháp
xác định dân số đối với nhà chung cư, nhà chung cư hỗn hợp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2024
|
|
41
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
|
09/5/2013
|
Về việc tăng cường quản lý
quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/5/2013
|
|
42
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
|
20/12/2013
|
Về việc tăng cường quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
30/12/2013
|
|
43
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND
|
25/12/2009
|
Về việc cấp nước phòng
cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp
|
04/01/2010
|
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ
|
01
|
Nghị quyết
|
52/2006/NQ-HĐND
|
12/12/2006
|
Về chính sách thu hút bác sỹ
về công tác tại trạm y tế xã và phòng khám đa khoa khu vực
|
21/12/2006
|
|
02
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về quy hoạch phát triển
ngành y tế tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
|
24/12/2011
|
|
03
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND
|
02/7/2012
|
Về chính sách dân số và kế hoạch
hóa gia đình tỉnh Bình Thuận
|
09/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
04
|
Nghị quyết
|
34/2012/NQ-HĐND
|
07/12/2012
|
Về giá thu một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
16/12/2012
|
|
05
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
|
13/12/2017
|
Bãi bỏ một phần Nghị quyết số
26/2012/NQ-HĐND ngày 02/7/2012 của HĐND tỉnh về chính sách dân số và kế hoạch
hóa gia đình tỉnh Bình Thuận
|
01/01/2018
|
|
06
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2020
|
|
07
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND
|
03/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo;
học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh
|
15/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
08
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
|
18/11/2022
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y
tế trên địa bàn tỉnh
|
28/11/2022
|
|
09
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
|
12/7/2023
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hằng
tháng cho cộng tác viên dân số ở thôn, khu phố và chính sách khen thưởng đối
với tập thể thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh
|
24/7/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-UBND
|
24/7/2007
|
Về việc ban hành Quy định một
số chế độ trợ cấp thực hiện công tác dân số từ nguồn ngân sách Nhà nước
|
03/8/2007
|
|
11
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
|
29/10/2015
|
Ban hành giá thu một số dịch
vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở
điều trị của Nhà nước
|
08/11/2015
|
|
12
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND
|
30/11/2015
|
Ban hành quy định chế độ hỗ
trợ việc khám, chữa bệnh cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/12/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập, các
phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện
|
12/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
|
30/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định giá
thu một số dịch vụ y tế không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
và đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế khám bệnh,
chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/8/2018
|
|
15
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
|
10/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục,
đơn vị sự nghiệp công lập, các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc
UBND cấp huyện
|
01/02/2019
|
|
16
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
|
17/7/2019
|
Ban hành Quy định số lượng, đơn
vị quản lý, chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
01/8/2019
|
|
17
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
|
16/6/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
25/6/2021
|
|
18
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
|
22/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
|
05/12/2022
|
|
19
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
|
28/11/2022
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
08/12/2022
|
|
20
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
|
12/7/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự
nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh
|
26/07/2023
|
|
21
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
|
20/9/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
03/10/2023
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về quy hoạch phát triển
ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
|
24/12/2011
|
|
02
|
Nghị quyết
|
72/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Quy định mức chi cho các hoạt
động thể dục - thể thao ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
15/12/2014
|
|
03
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Về xây dựng trường học đạt
chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
24/7/2016
|
|
04
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định khoảng cách và địa
bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ
trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh
|
28/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
05
|
Nghị quyết
|
67/2018/NQ-HĐND
|
30/10/2018
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh về Quy định khoảng cách
và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày
được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh
|
12/11/2018
|
|
06
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND
|
07/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa
bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
18/7/2022
|
|
07
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
|
22/3/2023
|
Ban hành Quy định mức chi tập
huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện
chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
31/3/2023
|
|
08
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
|
09/5/2023
|
Quy định nội dung, mức chi
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
19/5/2023
|
|
09
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
|
09/5/2023
|
Quy định mức hỗ trợ học phí
năm học 2022 - 2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông,
giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn
tỉnh
|
19/5/2023
|
|
10
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND
|
11/7/2023
|
Quy định mức thu học phí đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên
địa bàn tỉnh năm học 2023 - 2024 và năm học 2024 - 2025
|
24/7/2023
|
|
11
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
|
12/7/2023
|
Quy định nội dung và mức chi
thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn
tỉnh
|
24/7/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
|
02/01/2008
|
Ban hành quy định chính sách hỗ
trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
12/01/2008
|
|
13
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-UBND
|
15/10/2008
|
Quy định chế độ kiêm nhiệm
công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/10/2008
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định số 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của
UBND tỉnh
|
14
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
|
03/6/2010
|
Về việc mức chi cho các ngành
giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
13/6/2010
|
15
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
|
17/9/2012
|
Quy định chế độ học bổng khuyến
khích học tập cho học sinh các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
27/9/2012
|
|
16
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
29/3/2013
|
Ban hành Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
08/4/2013
|
|
17
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
|
18/4/2013
|
Quy định nội dung, mức chi
cho công tác thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên,
công tác tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập, thi học sinh giỏi,
xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, xét tuyển sinh vào lớp 6 trung học
cơ sở tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
28/4/2013
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định số 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của
UBND tỉnh
|
18
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND
|
03/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung điểm 1 và 2 Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 của
UBND tỉnh về Quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và chi tổ chức các lớp phổ cập
giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
13/10/2013
|
19
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
|
20/11/2013
|
Quy định nội dung và mức chi
cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ở
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
30/11/2013
|
|
20
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
|
12/8/2014
|
Quy định chế độ cho học sinh
dân tộc thiểu số học nghề tại Trường cao đẳng Nghề Bình Thuận
|
22/8/2014
|
|
21
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
|
14/8/2014
|
Quy định chế độ kiêm nhiệm
công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
24/8/2014
|
|
22
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND
|
18/12/2014
|
Quy định mức chi cho các hoạt
động thể dục thể thao ngành giáo dục và đào tạo
|
28/12/2014
|
|
23
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
|
02/8/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề công lập và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
12/8/2016
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của UBND
tỉnh
|
24
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó các phòng giáo dục và đào tạo thuộc UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
12/02/2018
|
|
25
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND
|
24/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình
Thuận
|
10/01/2022
|
|
26
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
|
20/9/2022
|
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ
cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội
trú trên địa bàn tỉnh
|
30/9/2022
|
|
27
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
|
25/10/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
08/11/2023
|
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về phát triển công nghiệp -
tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020
|
28/12/2016
|
|
02
|
Nghị quyết
|
64/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt
động của Ban Chỉ đạo tỉnh về chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
31/7/2018
|
|
03
|
Quyết định
|
11/2000/QĐ- CTUBBT
|
21/2/2000
|
Ban hành điều lệ quản lý khu
công nghiệp Phan Thiết
|
21/02/2000
|
|
04
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-UBND
|
07/12/2007
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có
công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ nghệ
|
17/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
05
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007
của UBND tỉnh Bình Thuận
|
11/6/2012
|
|
06
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
07/9/2016
|
Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm
c khoản 1 Điều 6 của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
20/9/2016
|
|
07
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
|
22/01/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
56/2008/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận về ban hành Quy chế đấu
thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2018
|
|
08
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
|
21/3/2018
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/4/2018
|
|
09
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Công thương Bình Thuận
|
01/12/2018
|
|
10
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
|
31/5/2019
|
Ban hành “Quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”
|
17/06/2019
|
|
11
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
|
02/12/2019
|
Ban hành “Quy chế phối hợp
trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”
|
20/12/2019
|
|
12
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
|
11/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh
phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công; xây dựng, tổ chức thực hiện
và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương tỉnh Bình Thuận
|
21/12/2020
|
|
13
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND
|
18/5/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/6/2021
|
|
14
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
|
25/01/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
21/02/2022
|
|
15
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
|
24/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
|
10/6/2022
|
|
16
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
|
22/9/2022
|
Ban hành Quy định giá dịch vụ
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/10/2022
|
|
17
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
|
01/6/2023
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận
|
16/6/2023
|
|
18
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
|
19/6/2023
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp
Bình Thuận
|
10/7/2023
|
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
01
|
Nghị quyết
|
67/2003/NQ/HĐ-VII
|
12/10/2003
|
Về các giải pháp nhằm tạo nguồn
vốn phục vụ đầu tư cơ sở hạ tầng
|
16/12/2003
|
|
02
|
Nghị quyết
|
70/2007/NQ-HĐND
|
07/12/2007
|
Về quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến năm 2020
|
16/12/2007
|
|
03
|
Nghị quyết
|
85/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2016
|
20/12/2015
|
|
04
|
Nghị quyết
|
91/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
05
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2017
|
28/12/2016
|
|
06
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2017
|
28/12/2016
|
|
07
|
Nghị quyết
|
94/2016/NQ-HĐND
|
29/4/2016
|
Về điều chỉnh Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030
|
06/5/2016
|
|
08
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
|
08/5/2020
|
Về việc giao quyết định chủ
trương đầu tư một số dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh
|
19/5/2020
|
|
09
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
04/8/2020
|
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ
tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh
|
04/8/2020
|
|
11
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
|
03/12/2020
|
Quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn
2021 - 2025
|
15/12/2020
|
|
12
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND
|
07/8/2009
|
Ban hành kế hoạch hành động
của UBND tỉnh về một số nhiệm vụ, giải pháp lớn nhằm tiếp tục thực hiện
thắng lợi Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 20/4/2009 của Tỉnh ủy về Chương
trình hành động thực hiện nghị quyết hội nghị
|
07/8/2009
|
|
13
|
Quyết định
|
61/2013/QĐ-UBND
|
17/12/2013
|
Về việc bổ sung Quy định về
trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh
Bình Thuận
|
27/12/2013
|
|
14
|
Quyết định
|
66/2015/QĐ-UBND
|
19/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký
thành lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
29/11/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
|
12/7/2017
|
Ban hành quy định về quản lý
và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các
nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
25/7/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
|
12/9/2019
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Kế
hoạch và Đầu tư; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư
|
01/10/2019
|
|
17
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
|
18/8/2021
|
Ban hành Quy định về quản lý
và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc nguồn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hợp pháp dành cho tỉnh
Bình Thuận
|
01/9/2021
|
|
18
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
|
14/9/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
|
01/10/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
|
06/10/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số
64/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ
trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và cụm công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/10/2022
|
|
20
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
|
05/6/2023
|
Ban hành Quy định phân cấp quản
lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2023
|
|
21
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
|
13/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của
UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bình Thuận
|
13/6/2023
|
|
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định nội dung và mức chi
từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh
|
22/6/2020
|
|
02
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định nội dung và mức chi
từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
22/6/2020
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
|
01/10/2020
|
Quy định nội dung và mức chi
thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đến năm
2025” trên địa bàn tỉnh
|
12/10/2020
|
|
04
|
Nghị quyết
|
08 /2021/NQ-HĐND
|
26/10/2021
|
Quy định mức chi xây dựng quy
chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh
|
05/11/2021
|
|
05
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
|
25/5/2022
|
Quy định mức hỗ trợ bảo hộ
tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
06/6/2022
|
|
06
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
|
07/12/2023
|
Quy định định mức lập dự toán
kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
07
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
|
18/6/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý an
toàn bức xạ trong hoạt động khai thác, chế biến sa khoáng titan - zircon trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
28/6/2012
|
|
08
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
13/6/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành điều lệ sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
23/6/2014
|
|
09
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
15/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế xét chọn
và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình
Thuận”
|
25/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND
|
29/10/2014
|
Ban hành Quy định về hoạt động
tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật tỉnh Bình Thuận
|
08/11/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
|
02/02/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng và
tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
12/02/2015
|
|
12
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
24/4/2015
|
Ban hành Quy định về thu thập,
đăng ký, lưu trữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/5/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
|
14/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
24/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
|
10/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý và
tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
20/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
64/2015/QĐ-UBND
|
16/11/2015
|
Ban hành quy định quản lý và
tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
26/11/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
76/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho quả thanh long
|
04/01/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
|
03/6/2016
|
Ban hành Quy định về định mức
xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
13/6/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
16/5/2017
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản
phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
31/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần. Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày
20/01/2024 và được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ- UBND
ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh
|
19
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ Bình Thuận
|
12/02/2018
|
|
20
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
|
19/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh trên địa bàn Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh
|
30/6/2019
|
|
21
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
|
19/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm
nước mắm ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
30/6/2019
|
|
22
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
|
21/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh
nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -
2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND
tỉnh Bình Thuận
|
01/6/2020
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định số 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của
UBND tỉnh
|
23
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
|
28/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học công
nghệ tỉnh Bình Thuận” ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ- UBND ngày
15/10/2014 của UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
|
24
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
|
07/10/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
20/10/2020
|
|
25
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
|
11/6/2021
|
Về việc phân cấp thực hiện
các nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh
|
25/6/2021
|
|
26
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
|
08/10/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
|
25/10/2021
|
|
27
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
|
24/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
|
10/01/2022
|
|
28
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
|
27/6/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số
39/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định xây dựng,
thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bình Thuận
|
10/7/2022
|
|
29
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
|
28/11/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định
xử lý tài sản trang bị đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà
nước thuộc UBND tỉnh quản lý
|
12/12/2023
|
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Nghị quyết
|
44/2013/NQ-HĐND
|
08/11/2013
|
Về quy định chế độ hỗ trợ đối
với thành viên của đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh
|
15/11/2013
|
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
|
15/7/2016
|
Về chương trình giảm nghèo bền
vững trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
24/7/2016
|
|
03
|
Nghị quyết
|
58/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho cộng
tác viên tham gia công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, bản, khu phố
trên địa bàn tỉnh
|
31/7/2018
|
|
04
|
Nghị quyết
|
69/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định mức đóng góp, chế độ
hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại cơ sở điều trị nghiệm ma
túy của tỉnh; tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
06/8/2019
|
|
05
|
Nghị quyết
|
70/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc
thù đối với công chức, viên chức và người lao động tại cơ sở điều trị nghiện
ma túy của tỉnh Bình Thuận
|
06/8/2019
|
|
06
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Quy định mức quà tặng của tỉnh
đối với các trường hợp được Chủ tịch nước phong tặng, truy tặng Danh hiệu
vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” và các gia đình có nhiều liệt sĩ
được tặng thưởng Huân chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/8/2020
|
|
07
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
|
08/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/12/2021
|
|
08
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
|
25/5/2022
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp
xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng khó
khăn khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
06/6/2022
|
|
09
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
|
23/8/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
|
03/9/2022
|
|
10
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
|
09/12/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ đột xuất
cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa
bàn tỉnh
|
19/12/2022
|
|
11
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
|
12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 19/2020/NQ- HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh về Quy định
mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ
gia đình cận nghèo; học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa
bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
|
19/4/2007
|
Ban hành Quy định về chính
sách hỗ trợ chi phí giáo dục định hướng đối với người lao động thuộc diện
chính sách đi làm việc ở nước ngoài
|
29/4/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
19/02/2008
|
Quy định một số chế độ phụ cấp
đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Bình Thuận
|
01/3/2008
|
|
14
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND
|
05/8/2009
|
Ban hành Quy chế giải quyết
đình công bất hợp pháp xảy ra tại doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
15/8/2009
|
|
15
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
|
30/7/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
09/8/2013
|
|
16
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND
|
22/11/2013
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với
thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh
|
02/12/2013
|
|
17
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
24/7/2014
|
Ban hành Quy định việc quản
lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước
đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
03/8/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
74/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Ban hành Quy định mức trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bao trơ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
|
03/8/2016
|
Về việc phê duyệt giảm nghèo
tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của UBND
tỉnh
|
20
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
|
26/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 74/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
của UBND tỉnh về Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
05/01/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở
Lao động - Thương binh và xã hội; trưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về lao
động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/01/2019
|
|
22
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
|
27/04/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Bình Thuận
|
10/5/2022
|
|
23
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
|
26/12/2022
|
Ban hành quy định tổ chức chi
trả chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
16/01/2023
|
|
24
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-UBND
|
12/6/2006
|
Về việc quản lý đối tượng và
giáo dục, giúp đỡ những người có hành vi vi phạm pháp luật tại xã, phường, thị
trấn
|
22/6/2006
|
|
25
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
|
14/7/2011
|
Đẩy mạnh việc thực thi pháp
luật lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
24/7/2011
|
|
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
01
|
Nghị quyết
|
78/2015/NQ-HĐND
|
27/7/2015
|
Quy hoạch phát triển giao
thông vận tải tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
|
31/7/2015
|
|
02
|
Nghị quyết
|
41/2018/NQ-HĐND
|
30/3/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn
tỉnh
|
12/4/2018
|
|
03
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
|
26/10/2021
|
Về việc tiếp tục phát triển
giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
05/11/2021
|
|
04
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
|
09/5/2006
|
Ban hành cơ chế ưu đãi cho
phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/5/2006
|
|
05
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
|
24/3/2010
|
Ban hành quy định quản lý xe
công nông, xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh tham gia giao thông
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
03/4/2010
|
|
06
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND
|
14/9/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý xây
dựng công trình thuộc đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
|
24/9/2011
|
|
07
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
09/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/8/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
08
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
31/8/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý xây
dựng công trình thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
15/9/2016
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của UBND
tỉnh
|
09
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
|
22/12/2017
|
Quy định giá tối đa đối với dịch
vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý
|
05/01/2018
|
|
10
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
|
26/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ
xe trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2018
|
|
11
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
|
06/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày
09/8/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
20/9/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
|
01/12/2018
|
|
13
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
|
05/8/2019
|
Ban hành khung giá dịch vụ sử
dụng cảng, nhà ga đối với các cảng biển do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2019
|
|
14
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
|
30/10/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động của cảng, bến, nhà hàng nổi, phương tiện thủy nội địa hoạt động phục
vụ tham quan du lịch, vui chơi giải trí trên các sông, hồ, đầm, vịnh, ven bờ
biển và các đảo trên địa bàn tỉnh
|
20/11/2020
|
|
15
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
|
26/11/2020
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm
quyền quyết định xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ bị mất, bị
hủy hoại trong trường hợp do thiên tai, hỏa hoạn hoặc các nguyên nhân khác
|
10/12/2020
|
|
16
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
|
22/01/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức,
quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh
|
01/02/2021
|
|
17
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
|
11/5/2021
|
Ban hành Quy định về đào tạo,
sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 đối với đồng bào dân tộc
thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh
|
25/5/2021
|
|
18
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
|
08/11/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ xe
ra, vào bến xe ô tô tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/11/2021
|
|
19
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
|
07/02/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
|
15/02/2022
|
|
20
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
|
05/6/2023
|
Quy định tuyến đường, thời
gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường
phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/6/2023
|
|
21
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
|
06/12/2023
|
Ban hành Quy định về định mức
tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
01
|
Nghị quyết
|
56/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Về việc đặt tên đường trên địa
bàn thị trấn Võ Xu, thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh và một số tuyến đường
trên địa bàn thành phố Phan Thiết
|
26/7/2014
|
|
02
|
Nghị quyết
|
90/2015/NQ-HĐND
|
14/12/2015
|
Về việc đặt tên công viên cây
xanh tại phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
20/12/2015
|
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về thực hiện phong trào “toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020”
|
28/12/2016
|
|
04
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
|
12/12/2016
|
Về việc đặt tên đường trên địa
bàn thị trấn Lương sơn, huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
28/12/2016
|
|
05
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Về việc đặt tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Thiết
|
28/7/2017
|
|
06
|
Nghị quyết
|
61/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Đặt tên đường, công viên trên
địa bàn thành phố Phan Thiết và huyện Hàm Thuận Nam
|
31/7/2018
|
|
07
|
Nghị quyết
|
79/2019/NQ-HĐND
|
25/7/2019
|
Đặt tên đường trên địa bàn
thành phố Phan Thiết
|
06/8/2019
|
|
08
|
Nghị quyết
|
90/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Đặt tên đường, công viên trên
địa bàn huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh, huyện Tuy Phong và thị xã La Gi
|
31/12/2019
|
|
09
|
Nghị quyết
|
91/2019/NQ-HĐND
|
19/12/2019
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn
hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
31/12/2019
|
|
10
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định nội dung và mức chi
thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
22/6/2020
|
|
11
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
22/6/2020
|
|
12
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
|
11/6/2020
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh
|
22/6/2020
|
|
13
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
|
18/8/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với các huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh đang tập
trung tập huấn, thi đấu
|
30/8/2021
|
|
14
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
|
23/8/2022
|
Quy định chế độ chi đối với
hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh
|
03/9/2022
|
|
15
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND
|
10/10/2023
|
Về việc đặt tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Thiết và huyện Đức Linh
|
20/10/2023
|
|
16
|
Quyết định
|
54/1999/QĐ-UBBT
|
11/8/1999
|
Về việc đặt tên một số đường
phố của thị xã Phan Thiết
|
11/8/1999
|
|
17
|
Quyết định
|
09/2000/QĐ-UBBT
|
28/1/2000
|
Ban hành Quy chế về thực hiện
nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị
đoan
|
28/01/2000
|
|
18
|
Quyết định
|
08/2005/QĐ-UBBT
|
01/02/2005
|
Ban hành “Quy định về tài trợ
sáng tạo văn học nghệ thuật” tỉnh Bình Thuận
|
16/02/2005
|
|
19
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-UBND
|
28/7/2005
|
Về việc công bố logo (biểu tượng)
chính thức của tỉnh Bình Thuận
|
28/7/2005
|
|
20
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
|
16/01/2006
|
Về việc đặt tên một số tuyến
đường thuộc thành phố Phan Thiết và ở các thị trấn thuộc các huyện Hàm Thuận
Nam, Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh
|
26/01/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
69/2007/QĐ-UBND
|
05/11/2007
|
Về việc Quy định chế độ chi
thực hiện Tạp chí Văn nghệ Bình Thuận do Hội văn học Nghệ thuật Bình Thuận
phát hành
|
15/11/2007
|
|
22
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-UBND
|
30/7/2009
|
Ban hành Quy định cấp biển
hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho các cơ sở mua sắm, cơ sở ăn
uống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
09/8/2009
|
|
23
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
|
07/10/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh
|
17/10/2015
|
|
24
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
|
22/7/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình
văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/8/2016
|
|
25
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, các đơn vị trực thuộc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; trưởng, phó các phòng văn hóa và thông tin
các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
12/02/2018
|
|
26
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
|
06/9/2019
|
Quy định thang điểm xét tặng
danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn - Bản văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa
bàn tỉnh
|
20/9/2019
|
|
27
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
|
06/9/2019
|
Quy định định mức, nội dung
và mức chi hoạt động đặc thù của đội tuyên truyền lưu động, đội nghệ thuật quần
chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
20/9/2019
|
|
28
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND
|
04/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh về phân cấp cho UBND các huyện,
thị xã, thành phố cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
16/12/2019
|
|
29
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
|
22/3/2021
|
Quy định mức thưởng bằng tiền
đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội,
giải vô địch thể thao quốc gia
|
01/4/2021
|
|
30
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
|
10/5/2021
|
Phân cấp quản lý nhà nước về
cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
20/5/2021
|
|
31
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
|
14/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Bình Thuận
|
01/12/2022
|
|
32
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
|
05/6/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định quản
lý các khu du lịch, điểm du lịch, bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
(văn bản thay thế số 1033/2023/QĐ-UBND)
|
15/6/2023
|
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
|
06/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
06/8/2013
|
|
02
|
Quyết định
|
75/2015/QĐ-UBND
|
25/12/2015
|
Quy định mức chi trả nhuận
bút, thù lao đối với tác phẩm được phát trên đài truyền thanh - truyền hình
huyện, thị xã, thành phố và đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
04/01/2016
|
|
03
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
|
12/01/2017
|
Ban hành Quy định xây dựng và
sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/02/2017
|
|
04
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
|
19/4/2017
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Đài Phát
thanh và Truyền hình Bình Thuận
|
01/5/2017
|
|
05
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
|
04/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
nước về hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/12/2017
|
|
06
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
|
29/01/2018
|
Ban hành quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
|
12/02/2018
|
|
07
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
|
11/02/2020
|
Ban hành Quy định quản lý điểm
truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh
|
01/3/2020
|
|
08
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
|
14/9/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh
|
01/10/2020
|
|
09
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
|
20/9/2022
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 01/2011/CT-UBND
ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô
tuyến điện trên địa bàn tỉnh
|
30/9/2022
|
|
10
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
|
18/01/2023
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Bình Thuận
|
15/02/2023
|
|
XV. LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
01
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
|
14/12/2011
|
Về phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bao dân tộc thiểu số thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
24/12/2011
|
|
02
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
|
17/8/2021
|
Quy định chế độ hỗ trợ cho học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
|
30/8/2021
|
|
03
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND
|
23/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
|
03/9/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
04
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
|
18/11/2022
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư phát
triển sản xuất và khoán bảo vệ rừng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2030
|
28/11/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
05
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
|
10/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 18/2022/NQ- HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh về
chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất và khoan bảo vệ rừng cho vùng
đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2030
|
20/11/2023
|
|
06
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND
|
07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh về Quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ
lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa
bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
07
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
30/7/2014
|
Ban hành Quy định về tổ chức
thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển
sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
09/8/2014
|
|
08
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
|
01/02/2016
|
Quy định về chính sách đầu tư
ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân
tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
11/02/2016
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định số 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024
|
09
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
|
24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng, giám đốc và
phó giám đốc đơn vị trực thuộc thuộc Ban Dân tộc; trưởng, phó trưởng phòng
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản
lý nhà nước về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/01/2019
|
|
10
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
|
08/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận
|
25/4/2022
|
|
11
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
|
23/5/2022
|
Bãi bỏ các quyết định của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
03/6/2022
|
|
XVI. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ
|
01
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
|
11/5/2021
|
Quy định mức phụ cấp, trợ cấp
đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh
|
21/5/2021
|
|
02
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
|
07/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường
xuyên cho chức danh đội trưởng, đội phó đội dân phòng và định mức trang bị
phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho đội dân phòng trên địa
bàn tỉnh
|
25/7/2022
|
|
03
|
Quyết định
|
04/2005/CT-UBND
|
16/6/2005
|
Về bảo đảm trật tự công cộng
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
26/6/2005
|
|
04
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-UBND
|
18/10/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của tổ nhân dân tự quản trên địa bàn dân cư của tỉnh Bình Thuận
|
28/10/2005
|
|
05
|
Quyết định
|
70/2005/QĐ-UBND
|
18/10/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
28/10/2005
|
|
06
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
|
05/4/2007
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước tỉnh Bình Thuận
|
15/4/2007
|
|
07
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-UBND
|
14/11/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công tác đảm bảo an ninh trật tự các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
24/11/2008
|
|
08
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
|
16/8/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong công tác quản
lý nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/9/2019
|
|
09
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
|
29/6/2022
|
Ban hành Quy định khu vực bảo
vệ; khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/7/2022
|
|
XVII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Nghị quyết
|
75/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải cơ sở
|
15/12/2014
|
|
02
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
28/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
03
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
|
17/7/2017
|
Quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
28/7/2017
|
|
04
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND
|
19/12/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
53/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến các tờ trình
của UBND tỉnh thuộc thẩm quyền xem xét, quyết định của HĐND tỉnh trong thời
gian giữa hai kỳ họp của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
|
05
|
Nghị quyết
|
62/2018/NQ-HĐND
|
20/7/2018
|
Bãi bỏ các nghị quyết quy phạm
pháp luật do HĐND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
31/7/2018
|
|
06
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
|
22/7/2020
|
Bãi bỏ các nghị quyết quy phạm
pháp luật do HĐND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
04/8/2020
|
|
07
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
|
09/12/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
93/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Bình Thuận về tiếp tục nâng cao
chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự
và thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2021
|
|
08
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND
|
07/7/2022
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
84/2019/NQ-HĐND ngày 02/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận về định mức chi hoạt
động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới
năm 2020
|
18/7/2022
|
|
09
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
|
12/7/2023
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
24/7/2023
|
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND
|
13/7/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
25/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
24/7/2023
|
|
11
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND
|
07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 23/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh về Quy định về
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND
|
28/5/2009
|
Về việc giao nhiệm vụ công chứng
hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng
|
07/6/2009
|
|
13
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ-UBND
|
09/12/2009
|
Về việc giao nhiệm vụ công chứng
hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng
|
19/12/2009
|
|
14
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
29/12/2011
|
|
15
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
|
03/01/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
13/01/2013
|
|
16
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
|
18/3/2013
|
Ban hành Quy định về cộng tác
viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
28/3/2013
|
|
17
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
|
12/3/2015
|
Quy định mức chi và quản lý,
sử dụng kinh phí bảo đảm công tác hòa giải cơ sở
|
22/3/2015
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND
tỉnh
|
18
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
|
09/6/2015
|
Ban hành Quy định nội dung
chi, mức chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
19/6/2015
|
19
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
|
24/7/2015
|
Quy định mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
03/8/2015
|
|
20
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
|
21/3/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
31/3/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
|
06/7/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
16/7/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
|
15/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần. Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày
20/01/2024 và được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2024/QĐ- UBND ngày
09/01/2024 của UBND tỉnh
|
23
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
|
14/02/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
01/3/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
|
24/3/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
20/4/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
|
16/5/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
31/5/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
22/5/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
05/6/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
|
18/10/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
01/11/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
12/02/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh trưởng, pho các phòng chuyên môn thuộc sơ; trưởng,
pho các đơn vi trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
10/3/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
|
21/3/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
10/4/2018
|
|
30
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
|
10/01/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
01/02/2019
|
|
31
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
|
09/4/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
01/5/2019
|
|
32
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
|
29/7/2019
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
10/8/2019
|
|
33
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
|
07/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
01/9/2019
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của UBND
tỉnh
|
34
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
|
08/10/2019
|
Ban hành mức trần chi phí in,
chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện công chứng,
chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/10/2019
|
|
35
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
|
09/6/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành
|
19/6/2020
|
|
36
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
|
28/9/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/10/2020
|
|
37
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
|
20/4/2021
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh Bình Thuận
|
10/5/2021
|
|
38
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
|
26/10/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý,
khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/11/2021
|
|
39
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
|
02/11/2021
|
Ban hành Quy định về tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
15/11/2021
|
|
40
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
|
05/11/2021
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
25/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
|
01/6/2022
|
Bãi bỏ các quyết định của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
15/6/2022
|
|
42
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
|
26/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
3 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư
pháp tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
15/01/2023
|
|
43
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
|
19/4/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
05/5/2023
|
|
44
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
|
16/6/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
30/6/2023
|
|
45
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
|
31/12/2013
|
Nâng cao hiệu lực quản lý nhà
nước và hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
09/01/2014
|
|
46
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
|
26/11/2014
|
Tăng cường công tác quản lý
nhà nước đối với quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
05/12/2014
|
|
XVIII. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP
|
01
|
Quyết định
|
16/2003/QĐ-UBBT
|
18/4/2003
|
Ban hành Quy chế tiếp thu, trả
lời và giải quyết những yêu cầu, kiến nghị của cử tri, chất vấn của đại biểu
HĐND
|
18/4/2003
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 20/01/2024 và được bãi bỏ
bởi Quyết định số 01/2024/QĐ- UBND ngày 09/01/2024 của
UBND tỉnh
|
02
|
Quyết định
|
52/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
Ban hành Quy định tổ chức họp
báo của UBND tỉnh Bình Thuận
|
23/8/2009
|
03
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND
|
31/8/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động của các đoàn vào có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
10/9/2010
|
|
04
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
|
25/4/2014
|
Ban hành Quy định quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
05/5/2014
|
|
05
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
|
13/02/2015
|
Ban hành Quy định mức chi trả
nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên cổng thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh (bao gồm
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã)
|
23/02/2015
|
|
06
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
|
24/6/2015
|
Ban hành Quy chế theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
giao
|
04/7/2015
|
|
07
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
27/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 11/2014/QĐ- UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh về quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
06/8/2016
|
|
08
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
|
18/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối
hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
01/8/2018
|
|
09
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
|
25/4/2019
|
Ban hành Quy định về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/5/2019
|
|
10
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
|
31/12/2019
|
Ban hành Quy định chế độ báo
cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
15/01/2020
|
|
11
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
|
27/8/2021
|
Ban hành Quy chế lam viêc của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
06/9/2021
|
|
12
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
|
26/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Thuận
|
15/11/2022
|
|
13
|
Chỉ thị
|
39/2002/CT-UBBT
|
21/8/2002
|
Về việc chấn chỉnh việc thu
phí, lệ phí và các khoản đóng góp khi giải quyết công việc của công dân và
các tổ chức
|
31/8/2002
|
|
XIX. LĨNH VỰC THANH TRA
|
01
|
Nghị quyết
|
71/2014/NQ-HĐND
|
08/12/2014
|
Quy định chế độ chi mua tin
phục vụ công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh
|
15/12/2014
|
|
02
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-UBND
|
25/5/2006
|
Ban hành Chương trình hành động
của UBND tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng
|
04/6/2006
|
|
03
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
|
06/01/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh
Bình Thuận
|
16/01/2015
|
|
04
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
|
09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh,
chánh thanh tra, phó chánh thanh tra các sở, ban, ngành; chánh thanh tra, phó
chánh thanh tra các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Thuận
|
01/12/2018
|
|
05
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
|
04/7/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
04/7/2023
|
|
Tổng số: 590 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH THUẬN
CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 425 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng, năm ban hành
|
Trích yếu
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu cụ thể phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của
Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 quy định về phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
43/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018
|
Quy định về phân cấp nhiệm vụ
chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của
Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND ngày 11/6/2020
|
Quy định nội dung và mức chi
từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ
|
Do đã hết giai đoạn thực hiện.
Ngoài ra, HĐND đã ban hành Nghị quyết số 04/2022/NQ- HĐND ngày 25/5/2022 quy
định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý I/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để khắc phục các vướng mắc
trong thực tế triển khai thực hiện
|
Ban Dân tộc
|
Quý I/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022
|
Ban hành Quy định chế độ chi
đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để khắc phục các vướng mắc
trong thực tế triển khai thực hiện và bổ sung thêm một số nội dung chi
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
Quý I/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư
phát triển sản xuất và khoán bảo vệ rừng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2030
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để khắc phục các vướng mắc
trong thực tế triển khai thực hiện
|
Ban Dân tộc
|
Quý I/2024
|
7
|
Quyết định
|
107/2006/QĐ- UBND ngày 28/12/2006
|
Quy định chính sách thu hút
bác sỹ về công tác tại trạm y tế xã và phòng khám đa khoa khu vực
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
12/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
8
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007
|
Về việc đào tạo nguồn nhân lực
có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 -
2013
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
16/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
9
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn
và quản lý ứng viên của đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở
nước ngoài giai đoạn 2007 - 2013 của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
16/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
10
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển
chọn và quản lý ứng viên của đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại
học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 16/2023/NQ-
HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực
y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
11
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh về ban hành
Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của đề án đào tạo nguồn nhân lực có
trình độ sau đại học ở nước ngoài và Quyết định số 09/2010/QĐ- UBND ngày
03/3/2010 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
16/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
12
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành quy định về chính
sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
13/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
13
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp
phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của
Luật An toàn thông tin mạng năm 2015, Luật An ninh mạng năm 2018
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý I/2024
|
14
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ môi
trường nước lưu vực sông La Ngà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
và các viện dẫn trong văn bản đã hết hiệu lực. Nội dung của văn bản không còn
phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Luật Tài nguyên nước năm 2023;
các nội dung về bồi thường thiệt hại về môi trường nước đã được quy định tại
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
15
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của
tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013” ban hành kèm theo Quyết định số
16/2007/QĐ- UBND ngày 05/4/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản không
phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 16/2023/NQ-
HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực
y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
16
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Quy định chính sách trợ cấp
kinh phí đối với người được cử đi học theo đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có
trình độ sau đại học ở nước ngoài giai đoạn 2007 - 2015 của tỉnh Bình Thuận”
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
16/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
17
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Quy định nội dung và mức chi
cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi ở
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
là Thông tư số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT và Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND đã hết
hiệu lực; thẩm quyền ban hành văn bản không phù hợp quy định. Ngày 12/7/2023
vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
thay thế Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND .
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I/2024
|
18
|
Quyết định
|
69/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành biểu giá cước vận
chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ pháp lý để ban hành
đã hết hiệu lực, gồm: Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003, Nghị định
số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ; Thông tư số 104/2008/TT- BTC
ngày 13/11/2008 và Thông tư số 122/2010/TT- BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài
chính.
- Phạm vi áp dụng của Quyết định
69/2013/QĐ-UBND là “xác định mức trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục
được trợ giá, trợ cước vận chuyển chi từ ngân sách địa phương và Trung ương”.
Hiện nay, mức trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ
cước vận chuyển chi từ ngân sách địa phương và Trung ương do Ban Dân tộc xây
dựng theo quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4 Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND
ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Trong năm 2024
|
19
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số
lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính Phí bảo vệ môi trường đối với các loại khoáng sản khai thác trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế
|
Theo quy định của Nghị định số
27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
20
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014
|
Ban hành Quy định việc lập,
thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực. Hiện nay, Quyết định số 12/2021/QĐ- TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu có hiệu
lực từ ngày 10/5/2021, đã quy định cụ thể về việc xây dựng, thẩm định và phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu các cấp; thời gian thẩm định và phê duyệt
kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
21
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử
dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử
phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Một số nội dung của Quyết định
không còn phù hợp với quy định hiện hành tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành
luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2024
|
22
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
Quy định chế độ kiêm nhiệm
công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
là Thông tư số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT và Nghị quyết số 61/2014/NQ-HĐND đã hết
hiệu lực; thẩm quyền ban hành văn bản không phù hợp quy định. Ngày 12/7/2023
vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
thay thế Nghị quyết số 61/2014/NQ-HĐND
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I/2024
|
23
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp,
phân công trách nhiệm quản lý bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế
|
Cho phù hợp quy định tại Luật
Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP , Nghị định số 01/2019/NĐ-CP
của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
24
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy định về thu thập,
đăng ký, lưu trữ, công bố và khai thác thông tin về khoa học công nghệ trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của văn bản không
còn phù hợp quy định của Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và
Công nghệ (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý I/2024
|
25
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
Thay thế
|
Một số nội dung của Quyết định
không còn phù hợp với quy định hiện hành tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành
luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trong năm 2024
|
26
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ- UBND ngày 30/11/2015
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ
trợ việc khám, chữa bệnh cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi theo hướng đơn giản
hóa các thủ tục hỗ trợ việc khám bệnh, chữa bệnh theo Đề án 06 của Chính phủ.
Theo đó, không yêu cầu người dân có đề nghị hỗ trợ phải nộp những giấy tờ
không cần thiết, trùng lặp thông tin với các thông tin đã được tích hợp, kết
nối vào cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Sở Y tế
|
Quý I/2024
|
27
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Quy định về chính sách đầu tư
ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân
tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp thẩm quyền ban
hành chính sách
|
Ban Dân tộc
|
Quý I/2024
|
28
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Sửa đổi Điều 5 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh
về Quy định mức chi cho các hoạt động thể dục - thể thao ngành giáo dục và
đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Không cần thiết vì hiện nay mức
chi cho các hoạt động thể dục thể thao thực hiện theo Nghị quyết số
15/2022/NQ- HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chế độ chi đối
với hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2024
|
29
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế
|
Cho phù hợp quy định hiện
hành của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
30
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản
phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ
|
Do đã hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý I/2024
|
31
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý
và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các
nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực. Hiện nay Nghị định số 114/2021/NĐ- CP và Nghị định số
20/2023/NĐ-CP của Chính phủ đã quy định đầy đủ quy định về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý I/2024
|
32
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền
khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép khai thác của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số căn cứ pháp lý ban hành
văn bản không còn phù hợp với Luật Đấu giá tài sản năm 2016. Vì vậy cần sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của quyết định cho phù hợp quy định tại Luật Đấu giá
tài sản năm 2016
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
33
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực. Hiện nay, Quyết định số 12/2021/QĐ- TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu có hiệu
lực từ ngày 10/5/2021, đã quy định cụ thể về việc xây dựng, thẩm định và phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu các cấp; thời gian thẩm định và phê duyệt
kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
34
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 03/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế
|
Cơ sở pháp lý để ban hành Quyết
định số 01/2018/QĐ- UBND ngày 15/5/2014 là Nghị định số 140/2016/NĐ- CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 301/2016/TT- BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ. Tuy
nhiên, hiện nay Nghị định số 140/2016/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số
10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 quy định về lệ phí trước bạ; Thông tư số
301/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã được thay thế bởi Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Cần thiết ban hành
Quyết định thay thế Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND
|
Sở Tài chính
|
Trong năm 2024
|
35
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông Bình Thuận
|
Bãi bỏ một phần
|
Cho phù hợp các quy định hiện
hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý I/2024
|
36
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ Bình Thuận
|
Bãi bỏ một phần
|
Một số nội dung của Quyết định
không còn phù hợp các quy định hiện hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức,
Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý I/2024
|
37
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự nghiệp công lập, các
phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND cấp huyện
|
Bãi bỏ một phần
|
Cho phù hợp các quy định hiện
hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
Sở Y tế
|
Quý I/2024
|
38
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
Quyết định bãi bỏ Điều 3
Chương I Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Do đã thực hiện xong
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
39
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng thuộc thanh tra tỉnh,
chánh thanh tra, phó chánh thanh tra các sở, ban, ngành, chánh thanh tra, phó
chánh thanh tra các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ một phần
|
Cho phù hợp các quy định hiện
hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý I/2024
|
40
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-ngày 24/12/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng, giám đốc và
phó giám đốc đơn vị trực thuộc thuộc Ban Dân tộc; trưởng, phó trưởng phòng
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản
lý nhà nước về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ một phần
|
Cho phù hợp các quy định hiện
hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
Ban Dân tộc
|
Quý I/2024
|
41
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
Thay thế
|
Cho phù hợp quy định hiện
hành của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý I/2024
|
42
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy
định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, phó các chi cục, đơn vị sự
nghiệp công lập, các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế; phòng y tế thuộc UBND
huyện
|
Bãi bỏ một phần
|
Cho phù hợp các quy định hiện
hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
Sở Y tế
|
Quý I/2024
|
43
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm
nước mắm ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế
|
Một số nội dung của Quyết định
không còn phù hợp với quy định hiện hành tại Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành
luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong năm 2024
|
44
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với các chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng, đơn vị thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ttrưởng, phó trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư
|
Bãi bỏ một phần
|
Cho phù hợp các quy định hiện
hành tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
Quý I/2024
|
45
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực
và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Thẩm quyền ban hành văn bản
không phù hợp quy định. Vừa qua, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
13/2023/NQ- HĐND ngày 10/10/2023 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút
nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
46
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh
nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Do đã hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý I/2024
|
47
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản
1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để điều chỉnh mức giá tính
thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên đảm bảo sát giá thị trường và đảm
bảo số thu ngân sách nhà nước; đồng thời bổ sung giá tính thuế các loại tài
nguyên có phát sinh tại địa phương nhưng chưa được quy định trong Khung giá
tính thuế tài nguyên
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2024
|
48
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với thực tế địa
phương
|
Sở Y tế
|
Quý I/2024
|
49
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí bảo
đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong việc sử dụng công trình, nhà ở thuộc
quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Tại điểm c khoản 1 Điều 5 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND quy định nội dung “Trường
hợp cố tình vi phạm sẽ không được xem xét hỗ trợ khi thiên tai xảy ra gây thiệt
hại về công trình, nhà ở” là chưa đảm bảo quyền được cứu trợ, hỗ trợ của hộ
gia đình, cá nhân khi bị thiệt hại do thiên tai theo điểm e khoản 1 Điều 34
và Điều 45 Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013 (sửa đổi, bổ sung năm 2020)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý III/2024
|
50
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND ngày 31/12/2013
|
Nâng cao hiệu lực quản lý nhà
nước và hiệu quả công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ
|
Các viện dẫn văn bản pháp luật
trong chỉ thị đã hết hiệu lực. Một số quy định tại chỉ thị không phù hợp quy
định của Luật Xử lý vi phạm hành chính, Nghị định 118/2021/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2024
|
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 425/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|