Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4184/VPCP-KG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4184/VPCP-KG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 5876 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-5:2022 về Lợn giống bản địa - Phần 5: Lợn Sóc

cầu 1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cả giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn 280 2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng, kg, không lớn hơn 5,5 3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn hơn 20

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13562-4:2022 về Lợn giống bản địa - Phần 4: Lợn Vân Pa

1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cả giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn 280 2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng, kg, không lớn hơn 5,0 3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn hơn 22 4.2.1.2  Lợn đực

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10655:2015 về Chất tạo bọt cho bê tông bọt - Yêu cầu kỹ thuật

sản phẩm và có khối lượng thể tích khô dao động trong khoảng từ 300 kg/m3 đến 1900 kg/m3. 3.5 Bê tông bọt (foam concrete) Bê tông tổ ong mà lỗ rỗng được hình thành bằng phương pháp tạo bọt. 4. Yêu cầu kỹ thuật Chất tạo bọt được đánh giá thông qua các chỉ tiêu kỹ thuật của hỗn hợp bê tông bọt và bê tông bọt chế tạo theo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm

có nguồn gốc hữu cơ đối với dịch chiết Ví dụ 1: Chiết 34,4 kg hoa khô hữu cơ bằng 601 kg nước để có được 500 kg dịch chiết Tính toán: (xem 4.4) H2OE = nước chiết H2OR = nước phục hồi = tối thiểu (k x mDP - mDP) và H2O (khối lượng tươi gốc của thực vật khô chưa biết), k = 4,5 đối với hoa khô mH2O = tổng khối lượng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

10  Biểu thị kết quả Hàm lượng α-tocopherol của mẫu, w, được biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), theo Công thức (2): w =                                                                             (2) Trong đó: ρ là nồng độ của α-tocopherol trong dung dịch chuẩn (9.1.2), tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);  là

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ

3.2  Da nghé Trước khi phân loại theo khối lượng, phần chân của con da phải được xén ngắn, loại bỏ xương đuôi và phần đầu, nghĩa là cắt phía sau tai và không có má [xem TCVN 11091 (ISO 2820)(1)]. 4  Xác định khối lượng 4.1  Da trâu và da nghé nguyên liệu Cân chính xác đến 0,5 kg đối với da trâu nguyên liệu và đến 0,1 kg đối

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

128

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9714:2013 về Thỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Tuổi phối giống lần đầu Là tuổi thỏ cái từ khi sơ sinh đến lúc phối giống lần đầu, ngày. 2.2. Khối lượng phối giống lần đầu Được xác định bằng cân tại thời điểm ngay sau khi phối giống lần đầu, kg. 2.3. Tỷ lệ phối giống có chửa Là tỷ lệ tính bằng % giữa số thỏ cái thụ thai so với số thỏ cái được phối giống. 2.4.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10992:2015 (CEN/TS 15606:2009) về Thực phẩm - Xác định acesulfame-K, Aspartame, Neohesperidine-dihydrochalcone và Saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

IUPAC[2] trên các hỗn hợp nền mẫu phân tích sau đây: - acesulfame-K (từ 86 mg/l đến 331 mg/l) và aspartame (từ 97 mg/kg đến 610 mg/l) trong đồ uống pha từ nước, đồ uống từ trái cây, bánh quy có phomat, súp đóng hộp và đồ uống socola. - saccarin (từ 70 mg/l đến 97 mg/kg) trong đồ uống pha từ nước, đồ uống từ trái cây, bánh quy có phomat, súp

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-2:2022 (ISO 18650-2:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn

khối (kg/m3), từ công thức: Trong đó: m  Khối lượng của hỗn hợp bê tông, tính bằng kilôgam (kg), (xem 5.4.1.1, c); ms  Khối lượng cốt liệu thô trên mặt sàng 4 mm hoặc 4,75 mm trong điều kiện bề mặt khô bão hòa, tính bằng kilôgam (kg), (xem 5.4.1.1, e); V  Thể tích thùng chứa, tính bằng lít (L), sử dụng để thử nghiệm xác

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12107:2017 về Dầu gạo

1,473 3. Hàm lượng các chất không xà phòng hóa, g/kg ≤ 65 4. Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu 180 ÷ 199 5. Trị số iôt [Wijs] 90 ÷ 115 Bảng 4 - Chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo tinh luyện Tên

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2018

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8160-1:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 1: Giới thiệu chung

pháp này đã được xác nhận giá trị sử dụng đối với các sản phẩm chứa hàm lượng nitrat trong dải nồng độ từ 50 mg/kg đến 3 000 mg/kg. Phương pháp này được thử nghiệm thành công trong phép thử liên phòng thử nghiệm trên cải bó xôi, nước củ cải đường, sản phẩm cải bó xôi và sản phẩm cà rốt dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. 3.2  TCVN

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7521:2020 (ISO 2292:2017) về Hạt cacao - Lấy mẫu

đơn (3.3) được trộn đều, khi thích hợp, được rút ra từ lô hàng 3.3 Mẫu đơn (increment) Một lượng nhỏ hạt cacao không quá 1 kg được lấy từ lô hàng (3.4) hạt cacao dạng rời CHÚ THÍCH  Yêu cầu lấy mẫu đối với hạt cacao dạng rời được quy định trong 5.4. 3.4 Lô hàng (lot) Lượng hạt cacao đựng trong bao hoặc dạng rời

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

134

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) thực phẩm

I-ốt Không nhỏ hơn 20,0 (mg/kg) và không lớn hơn 40,0 (mg/kg) Theo QCVN 9-1:2011/BYT 5 Asen, tính theo As Không lớn hơn 0,5 mg/kg 6 Chì, tính theo Pb Không lớn hơn 2,0 mg/kg

Ban hành: 03/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/08/2021

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10640:2014 (EN 15850:2010) về Thực phẩm - Xác định zearalenon trong thực phẩm chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang

cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang. Phương pháp này đã được đánh giá xác nhận trong hai nghiên cứu liên phòng. Nghiên cứu đầu tiên phân tích các mẫu thức ăn cho trẻ nhỏ chứa ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì chứa zearalenon trong dải từ 10 mg/kg đến 335 mg/kg và nghiên cứu thứ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột

stuffs - Determination of the sum of fumonisin B1 & B2 in compound animal feed with immunoaffinity clean-up and RP-HPLC with fluorescence detection after pre- or post-column derivatisation 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng fumonisin B1 và B2 (FB1 và FB2) trong thức ăn hỗn hợp ở mức từ 3 mg/kg đến 16

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10911:2015 (EN 15505:2008) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định natri và magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) sau khi phân hủy bằng vi sóng

digestion 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng natri và magie trong thực phẩm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) sau khi phân hủy bằng lò vi sóng. Phương pháp này thích hợp để xác định hàm lượng natri không nhỏ hơn 1.500 mg/kg và magie không nhỏ hơn 250 mg/kg. Phương pháp này không áp dụng cho

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10913:2015 (EN 15764:2009) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thiếc bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (FAAS và GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực

bằng áp lực. Nghiên cứu cộng tác tiến hành trên các loại thực phẩm như: puree cà rốt, puree cà chua, dứa, hỗn hợp trái cây, rượu vang trắng, bột đào, bột khoai tây, bột đậu, sữa chua quả dạng bột, bột cá, có phần khối lượng thiếc trong dải từ 43 mg/kg đến 260 mg/kg (hấp thụ nguyên tử ngọn lửa) và từ 2,5 mg/kg đến 269 mg/kg (hấp thụ nguyên tử

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

định lượng của mỗi chất là 10 μg/kg. 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). 3  Nguyên

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11203:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương pháp sắc kí lỏng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng để xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride có trong thức ăn chăn nuôi và premix khoáng với hàm lượng bằng hoặc lớn hơn 2 mg/kg và trong thức ăn cho thủy sản với hàm lượng bằng hoặc lớn hơn 10 mg/kg. Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm được nêu trong Phụ lục

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.247.5
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!