Dung dịch
hiệu chuẩn HPLC
|
Thể tích dung dịch chuẩn
zearalenon A (xem 4.25)
ml
|
Nồng độ khối
lượng
zearalenon cuối cùng trong dung dịch chuẩn
ng/ml
|
1
|
25
|
5
|
2
|
175
|
35
|
3
|
375
|
75
|
4
|
550
|
110
|
5
|
750
|
150
|
Bảng 2 - Chuẩn
bị dung dịch hiệu
chuẩn HPLC đối với ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
Dung dịch
hiệu chuẩn HPLC
Thể tích
dung dịch chuẩn zearalenon B (xem 4.26) ml
Nồng độ khối
lượng zearalenon
cuối cùng trong
dung dịch chuẩn
ng/ml
1
50
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
350
14
4
500
20
5
650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc chuẩn
bị các dung dịch hiệu chuẩn có thể được thực hiện bằng cách sử dụng các pipet
khác nhau hoặc bằng các lọ thủy tinh đã hiệu chuẩn.
7.3. Đường
chuẩn
Chuẩn bị đường chuẩn ngay khi bắt đầu
ngày phân tích bằng cách bơm dung dịch hiệu chuẩn
thích hợp đối với mẫu thử (xem Bảng 1 hoặc
Bảng 2) vào hệ thống HPLC. Thiết lập đường chuẩn trước để phân tích mẫu thử bằng
cách dựng đồ thị nồng độ khối lượng zearalenon, tính bằng nanogam trên mililit,
trên trục x dựa vào dấu
hiệu pic như diện tích hoặc chiều cao trên trục y, kiểm tra độ tuyến tính sử dụng
hồi
quy
tuyến tính (r2 ³ 0,998).
7.4. Xác định
zearalenon trong dung dịch mẫu thử
Bơm các lượng dịch dung dịch mẫu
thử (6.3.1 hoặc 6.3.2) vào hệ thống HPLC sử dụng các điều kiện như đã dùng để
chuẩn bị đường chuẩn.
7.5. Nhận
biết pic
Nhận biết các pic zearalenon trong
dung dịch mẫu thử bằng cách so sánh thời gian lưu của dung dịch mẫu với thời
gian lưu gần giống nhất của chất chuẩn được
bơm vào HPLC. Nồng độ khối lượng của zearalenon trong dung dịch mẫu thử phải nằm
trong dải hiệu chuẩn. Nếu mức zearalenon trong dung dịch mẫu thử vượt quá nồng
độ khối lượng chuẩn lớn nhất thì pha loãng mẫu với pha động HPLC, để đưa nồng
độ về trong dải hiệu chuẩn và phân tích lại. Hệ số pha loãng phải được
đưa vào tất cả các phép tính tiếp theo.
8. Tính kết quả
Xác định nồng độ khối lượng zearalenon
trong dung dịch mẫu thử (6.3.1 hoặc 6.3.2) trực tiếp từ đường chuẩn (7.3), tính bằng
nanogam trên mililit. Tính khối lượng
của zearalenon, wzon, tính bằng nanogam trên gam, sử dụng công thức (2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
ra là nồng độ khối lượng của
zearalenon trong phần dung dịch thử được bơm và được xác định từ đường chuẩn,
tính bằng nanogam trên mililit (ng/ml);
V1 là thể tích của dung
môi chiết (100
ml đối với 6.1.1 hoặc 150 ml đối với 6.1.2), tính bằng mililit (ml);
V2 là thể tích thu được sau
rửa giải khỏi cột ái lực miễn nhiễm và sau khi hòa tan lại với pha động (1,0 ml
hoặc 3,0 ml), tính bằng mililit (ml);
V3 thể tích của phần dịch
chiết được sử dụng để làm sạch cột
ái lực miễn nhiễm (6 ml đối với 6.1.1 và 10 ml đối với 6.1.2), tính bằng
mililit (ml);
ms là khối lượng mẫu thử được lấy để phân tích (25 g đối với 6.1.1 và 20 g đối với 6.1.2).
Các kết quả này được tính bằng công
thức đơn giản sau:
wzon = ra x 0,667 (đối với
các mẫu được chuẩn bị theo 6.1.1. thể tích cuối cùng là 1 ml);
wzon = ra x 2,0 (đối với
các mầu được chuẩn bị theo 6.1.1, thể tích cuối cùng là 3 ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Độ chụm
9.1. Yêu cầu
chung
Chi tiết của
phép thử nghiệm liên phòng về độ chụm của
phương pháp đối với bột đại
mạch, bột ngô, bột mì, bột ngô dạng nhuyễn,
ngô dành
cho trẻ nhỏ được đưa ra trong Bảng B.1.
Chi tiết của phép thử nghiệm liên phòng về
độ chính xác của phương pháp đối với ngũ cốc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ được đưa ra trong Bảng B.2. Các giá trị nhận
được từ các thử nghiệm liên phòng có thể không áp dụng được đối với dải nồng độ và/hoặc nền mẫu khác với dải
nồng độ và nền mẫu đã nêu trong Phụ lục
B
9.2. Độ lặp
lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng
phương pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử
dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường
hợp lớn hơn độ lặp lại r.
Đối với mẫu được chuẩn bị sử dụng quy
trình 6.1.1:
Các giá trị đối với thức ăn có chứa
ngô
dành cho trẻ nhỏ:
=
10,9 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với bột đại mạch:
=
143 mg/kg
r = 27,5 mg/kg (được thêm
vào)
Các giá trị đối với bột ngô:
=
87,2 mg/kg
r = 34,8 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
Các giá trị đối với bột ngô:
=
335 mg/kg
r = 82,9 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
66,5 mg/kg
r = 16,6 mg/kg (được thêm
vào)
Các giá trị đối với bột mì
=
227 mg/kg
r = 52,9 mg/kg (được thêm
vào)
Đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng
quy trình 6.1.2:
Các giá trị đối với ngũ cốc dành cho
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
9,1 mg/kg
r= 1,5 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
=
17,1 mg/kg
r= 2,5 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
=
44,0 mg/kg
r = 3,4 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r= 4,5 mg/kg (được thêm vào)
=
26,6 mg/kg
r= 4,2 mg/kg (được thêm
vào)
9.3. Độ tái
lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ thu được khi sử dụng trên vật liệu thử giống hệt nhau bởi hai phòng thử nghiệm
không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn độ tái lập R.
Đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.1:
Các giá trị đối với thức ăn có chứa ngô
dành cho trẻ nhỏ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 11,7 mg/kg (được thêm vào)
Các giá trị đối với bột đại mạch:
=
143 mg/kg
r = 71,8 mg/kg (được thêm
vào)
Các giá trị đối với bột ngô:
=
87,2 mg/kg
r = 50,4 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
Các giá trị đối với bột ngô:
=
335 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với bột ngô dạng
nhuyễn
=
66,5 mg/kg
r = 30,6 mg/kg (được thêm
vào)
Các giá trị đối với bột mì
=
227 mg/kg
r = 107,9 mg/kg (được thêm
vào)
Đối với các mẫu được chuẩn bị sử dụng
quy trình 6.1.2:
Các giá trị đối với ngũ cốc dành cho
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
9,1 mg/kg
R= 3,3 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
=
17,1 mg/kg
R= 6,2 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
=
44,0 mg/kg
R = 12,5 mg/kg (nhiễm tự
nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
18,4 mg/kg
R = 6,6 mg/kg (được thêm vào)
=
26,6 mg/kg
R = 6,1 mg/kg (được thêm
vào)
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc mẫu, tên);
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết
quả thử nghiệm và các đơn vị biểu thị;
g) mọi chi tiết quan sát được trong
quá trình thử
nghiệm;
h) mọi điều kiện thao tác không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy
chọn, có thể ảnh hưởng đến kết quả.
PHỤ LỤC
A
(tham khảo)
SẮC
KÝ ĐỒ ĐIỂN HÌNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X thời gian (min)
Y tín hiệu (mV)
1 zearalenon
Hình A.1 - Sắc
ký đồ điển hình, mẫu lúa
mì bị nhiễm zearalenon tự nhiên 190 mg/kg, được phân tích sử dụng các điều kiện HPLC nêu trong 7.1
CHÚ DẪN
X thời gian (min)
Y tín hiệu (mV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Sắc
ký đồ điển hình, mẫu
lúa mì bị nhiễm
zearalenone tự
nhiên 36 mg/kg, được phân tích sử dụng
các điều kiện HPLC nêu trong 7.1
PHỤ LỤC
B
(tham khảo)
DỮ
LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM
Dữ liệu nêu trong Bảng B.1 thu
được trong các phép thử nghiệm liên phòng [2], [3] theo hướng dẫn của AOAC về quy trình nghiên cứu cộng tác để đánh giá các đặc tính của phương
pháp phân tích (4).
Bảng B.1 – Dữ liệu về độ chụm đối
với các mẫu được chuẩn bị sử dụng quy trình 6.1.1
Mẫu
Thức ăn
dành cho trẻ nhỏ có chứa ngô (được thêm vào)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột ngô
(nhiễm tự nhiên)
Bột dạng
nhuyễn
(được thêm vào)
Bột mì (được thêm vào)
Bột ngô
(nhiễm tự nhiên)
Năm thử nghiệm liên phòng
2002
2002
2002
2002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2002
Số phòng thử
nghiệm
29
29
29
29
29
28
Số phòng thử nghiệm được giữ lại sau
khi đã trừ ngoại
lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
29
29
29
27
Số ngoại lệ (phòng thử nghiệm)
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
Số kết
quả được chấp nhận
23
25
27
27
27
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
143
87,2
66,5
227
335
Độ lệch chuẩn
lặp lại, sr,
mg/kg
3,9
9,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
18,9
29,6
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
35,8
6,9
14,2
8,9
8,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ lặp lại r [r = 2,8 xsr], mg/kg
11,0
27,5
34,8
16,6
52,9
82,9
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/kg
4,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
10,9
38,6
123
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
38,2
17,9
20,6
16,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,6
Giới hạn độ tái lập R [R = 2,8 x sR], mg/kg
11,7
71,8
50,4
30,6
108
344
Độ thu hồi, % a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
91
91
95
98
Giá trị HorRat, được tính toán sử dụng độ lệch chuẩn dự đoán
(PSRDR) từ
Thompson, xem [5] và [6]
1,7
0,8
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
1,9
a Các giá trị thu hồi nhận được độc lập từ
các mẫu thêm chuẩn đơn lẻ của từng nền mẫu (100 mg/kg) của từng phòng thử
nghiệm tham gia nghiên cứu cộng tác
Bảng B.2 - Dữ
liệu về độ chụm đối với mẫu được chuẩn bị
sử dụng quy trình 6.1.2
Mẫu
Ngũ cốc dành cho
trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
(được thêm
vào)
(bị nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2005
2005
2005
2005
2005
2005
Số lượng phòng thử nghiệm
17
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
19
19
Số lượng phòng thử nghiệm được
giữ lại sau khi đã trừ ngoại
lệ
17
17
19
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử ngoại lệ
0
0
0
2
1
2
Số kết
quả được chấp nhận
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
17
18
17
Giá trị trung bình, , mg/kg
18,4
26,6
< 2
9,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Độ lệch chuẩn
lặp lại, sr,
mg/kg
1,6
1,5
n.a.
0,5
0,9
1,2
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
n.a.
5,9
5,3
2,8
Giới hạn độ lặp lại r [r = 2,8 xsr], mg/kg
4,5
4,2
n.a.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,4
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/kg
2,4
2,2
n.a.
1,2
2,2
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,9
8,2
na.
13,0
13,0
10,1
Giới hạn độ tái lập R [R = 2,8 x sR], mg/kg
6,7
6,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
6,2
12,5
Độ thu hồi, % a
92
91
n.a.
n.a.
n.a.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị HorRat, được tính toán sử dụng độ lệch chuẩn dự đoán
(PSRDR) từ
Thompson, xem [5] và [6]
0,4
0,3
n.a.
0,4
0,4
0,4
a Các giá trị thu hồi nhận được từ phép phân
tích các cặp mẫu mù. Mỗi phòng thử nghiệm tham gia nghiên cứu hợp tác thực hiện
hai mẫu mù thêm chuẩn ở các mức 20 mg/kg và 30 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Josephs, R.D., Krska, R, MacDonald, S.,
Wilson, P.,
Pettersson, H., Preparation of a calibrant as certified reference
material for determination of the Fusarium mycotoxin zearalenone. Journal of
AOAC International, 2003, 86(1), 50-60
[2] MacDonald S., Anderson, S.,
Brereton, P., Wood, R. and
Damant, A.„ Determination of zearalenone in barley, maize and wheat flour,
polenta and maize based baby food by immunoaffinity column cleanup with liquid
chromatography: Interlaboratory Study. Journal of AOAC International, 2005, 88,
1733-1740
[3] Arranz, I., Mischke, C., Ambrosio,
K., Kroeger, K., Derbyshire, M., Stroka, J., van Egmond. H. and Sizoo, E.,
Validation of an Analytical Method to Determine the Content of Zearalenone in
Baby Food and Animal Feed, Report of the Final Trial, 2006
[4] AOAC International 1995, AOAC
Official Methods Program, Associate Referee's Manual on Development, Study, Review,
and Approval Process. Part IV AOAC Guidelines for Collaborative Studies, p. 23-51
[5] Horwitz. W. and Albert,
R., The Horwitz Ratio (HorRat): A Useful Index of Method Performance with
Respect to Precision. Journal of AOAC International, 2006, 89, 1095-1109
[6] Thompson, M„ Recent trends in
inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for
purpose criteria in proficiency
testing. Analyst, 2000, 125, 385-386
1) Phenomenex
Prodigy®, Spherisorb®, Supelcosil® là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán
sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu
chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Các sản phẩm tương tự có thể được sử
dụng nếu cho kết quả tương đương.