TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10913:2015
EN 15764:2009
THỰC
PHẨM - XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT - XÁC ĐỊNH THIẾC BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
NGỌN LỬA VÀ ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT (FAAS VÀ GFAAS) SAU KHI
PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC
Foodstuffs -
Determination of trace elements - Determination of tin by flame
and graphite furnace atomic
absorption spectrometry (FAAS and GFAAS) after pressure digestion
Lời nói đầu
TCVN 10913:2015 hoàn toàn tương đương
với EN 15764:2009;
TCVN 10913:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuffs -
Determination of trace elements -
Determination of tin by flame and
graphite furnace atomic
absorption spectrometry (FAAS and GFAAS) after pressure digestion
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định thiếc trong thực phẩm và thực phẩm đóng hộp bằng đo phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa và đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (FAAS và GFAAS) sau khi phân
hủy bằng áp lực.
Nghiên cứu cộng tác tiến hành trên các
loại thực phẩm như: puree cà rốt, puree cà chua, dứa, hỗn hợp trái cây, rượu
vang trắng, bột đào, bột khoai tây, bột đậu, sữa chua quả dạng bột, bột cá, có
phần khối lượng thiếc trong dải từ 43 mg/kg đến 260 mg/kg (hấp thụ nguyên tử ngọn lửa) và
từ 2,5 mg/kg đến 269 mg/kg (hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp
dụng phiên bản được nêu. Đối
với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 9525 (EN 13805), Thực phẩm -
Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác
định các nguyên tố vết.
3. Nguyên tắc
Mẫu được vô cơ hóa bằng phân hủy
áp lực với axit nitric và axit clohydric theo TCVN 9525 (EN 13805). Xác định
thiếc trong dung dịch sau phân hủy bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa AAS
(F-AAS)
hoặc
đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit AAS (GF-AAS) phụ thuộc vào nồng độ có
trong dung dịch mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Yêu cầu chung
Nồng độ của thiếc trong
thuốc thử và nước được sử dụng phải đủ thấp để không làm ảnh hưởng đến
các kết quả xác định.
4.2. Axit nitric
Phần khối lượng w(HNO3) ³ 65 %, khối lượng
riêng r(HNO3) » 1,4 g/ml.
4.3. Axit clohydric
Phần khối lượng w(HCI) ³ 30 %, khối lượng
riêng r(HCI) » 1,15 g/ml.
4.4. Dung dịch gốc thiếc
Nồng độ khối lượng r(Sn) = 1 000 mg/l.
4.5. Dung dịch chuẩn và các
dung dịch hiệu chuẩn
thiếc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dung dịch chuẩn và hiệu chuẩn được
chuẩn bị từ dung dịch
gốc bằng cách pha loãng trong bình định mức bằng thủy tinh. Để hiệu chuẩn, chuẩn bị ít nhất bốn
dung dịch hiệu chuẩn có các nồng
độ khác nhau. Nồng độ của axit phải tương ứng với nồng độ có trong dung dịch
đo.
Chuẩn bị các dung dịch nêu trong 4.5.2
và 4.5.3 như là các ví dụ.
4.5.2. Dung dịch hiệu chuẩn
Các dung dịch hiệu chuẩn có nồng độ khối
lượng r(Sn) = 5 mg/l,
10 mg/l, 20 mg/l và 30 mg/l dùng cho AAS ngọn lửa.
Cho khoảng 10 ml đến 20 ml nước vào bốn
bình định mức 50 ml, thêm 5 ml axit nitric (4.2) và 1 ml axit clohydric (4.3) và
trộn. Làm nguội dung dịch đến nhiệt
độ môi trường và dùng pipet thêm chính xác 0,25 ml, 0,50 ml, 1,00 ml và 1,50 ml
dung dịch gốc thiếc
(4.4) vào bốn bình định mức 50 ml
khác nhau để có các dung dịch hiệu chuẩn tương ứng của các nồng độ khối lượng 5
mg/l, 10 mg/l, 20 mg/l và
30 mg/l. Trộn các dung dịch và thêm nước đến vạch. Các dung dịch này có thể bền được ít nhất một
ngày.
Các dung dịch hiệu chuẩn trên đây là
các ví dụ. Các nồng
độ được chuẩn bị phải nằm trong dải tuyến tính của hệ thống đo.
Nồng độ axit của các dung dịch
hiệu chuẩn phải phù hợp với nồng độ axit
trong dung dịch mẫu.
4.5.3. Dung dịch hiệu chuẩn
Các dung dịch hiệu chuẩn có nồng độ khối
lượng r(Sn) = 0,010
mg/l, 0,020 mg/l, 0,040 mg/l và 0,060 mg/l dùng cho GF-AAS.
Chuẩn bị dung dịch chuẩn 1 (r(Sn) = 50 mg/l), cho
khoảng 10 ml đến 20 ml nước vào bình định mức 50 ml,
thêm 2,5 ml axit clohydric (4.3) và trộn. Làm nguội dung dịch đến nhiệt độ môi
trường và dùng pipet thêm chính xác 2,5 ml dung dịch gốc thiếc (4.4) và thêm nước
đến vạch. Các dung dịch này có thể
bền được ít nhất một tuần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ dung dịch chuẩn 2, chuẩn bị các dung
dịch hiệu chuẩn đối với AAS
dùng lò graphit theo quy trình sau:
Cho khoảng 10 ml đến 20 ml nước vào bình định mức 50
ml, thêm 5 ml axit nitric (4.2) và 1 ml axit clohydric (4.3) và trộn. Làm nguội
dung dịch đến nhiệt độ môi trường và dùng pipet thêm chính xác 0,50 ml, 1,0 ml,
2,0 ml và 3,0 ml dung dịch chuẩn thiếc 2 đối với các dung dịch hiệu chuẩn tương
ứng của các nồng độ khối lượng 0,010 mg/l, 0,020 mg/l, 0,040 mg/l và 0,060 mg/l
vào bốn bình định mức 50
ml khác nhau và thêm nước đến vạch. Chuẩn bị lại các dung dịch này trong ngày sử
dụng.
Các dung dịch hiệu chuẩn trên đây chỉ là các ví dụ.
Các nồng độ được chuẩn bị phải nằm
trong dải tuyến tính của hệ thống
đo. Nồng độ axit của các dung dịch hiệu chuẩn phải phù hợp với các lượng axit
được sử dụng để phân hủy.
4.6. Dung dịch mẫu trắng
Dung dịch mẫu trắng chứa nước, axit
nitric và axit
clohydric với các lượng tương ứng với các nồng độ trong dung dịch đo, ví dụ: 10
ml axit nitric (4.2) và 2 ml axit clohydric (4.3) trong 100 ml nước.
4.7. Chất bổ chính nền
đối với AAS dùng lò graphit
4.7.1. Yêu cầu chung
Các hợp chất thiếc phải được ổn định
bằng chất bổ chính nền trong bước tro hóa để định lượng bằng AAS dùng lò
graphit. Có thể sử dụng các chất bổ chính nền khác nhau với nồng độ khác nhau.
Để sử dụng chất bổ chính nền thích hợp, đầu tiên là xem xét các khuyến cáo của nhà sản xuất thiết
bị. Chọn
chất bổ chính nền thích hợp;
sử dụng nền mẫu đã được kiểm tra để xác minh nhiệt độ tro hóa của chương trình
lò graphit và tối ưu hóa nhiệt độ sao cho không làm thất
thoát thiếc trong ống graphit trong bước vô cơ hóa.
Trong 4.7.2 đến 4.7.4 thể hiện ví dụ của
chất bổ chính nền được dùng để định
lượng thiếc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần khối lượng w » 10 %.
Hòa tan 10,0 g amoni dihydro phosphat
(NH4H2PO4) trong 100
ml nước.
4.7.3. Dung dịch magie
nitrat
Nồng độ khối lượng r(Mg) = 10 g/l.
Hòa tan 10,5 g magie nitrat ngậm sáu
phân tử nước [Mg(NO3)2.6H2O] trong 100
ml nước.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các dung dịch bán sẵn
trên thị trường.
4.7.4. Chất bổ chính nền
để định lượng thiếc
Nồng độ khối lượng r(NH4H2PO4) = 50 mg/10 ml và r(Mg(NO3)2) = 3 mg/10 ml.
Dùng pipet lấy 2,5 ml dung dịch amoni
dihydro phosphat (4.7.2) và 0,25 ml dung dịch magie nitrat (4.7.3) cho vào bình
định mức 50 ml,
thêm 1 ml axit nitric (4.2) và thêm nước đến vạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thiết bị và dụng cụ
5.1. Yêu cầu chung
Tất cả các thiết bị và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp
với mẫu và các dung dịch phải được
rửa kỹ trước khi sử dụng.
5.2. Máy đo phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
Có dầu đốt nitơ oxit/axetylen và hệ thống nguyên
tử hóa.
5.3. Máy đo phổ hấp thụ
nguyên tử dùng lò graphit
Có hiệu chỉnh nền (hiệu chỉnh
nền Zeeman được khuyến cáo), lò ống
graphit và bộ lấy mẫu tự động.
5.4. Detector chọn lọc
nguyên tố
5.4.1. Đèn nguyên tố đặc thù
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.2. Nguồn bức xạ liên tục
Có nguồn đơn sắc độ phân giải cao để
thay thế cho 5.4.1. Độ phân giải của thiết bị đo khi hoạt động bình thường phải
tương ứng với ít nhất giá trị của nửa chiều rộng của vạch phát xạ của đèn nguyên
tố đặc thù (thường là 1 pm đến 3 pm).
6. Cách tiến hành
6.1. Phân hủy mẫu
Vô cơ hóa mẫu bằng phân hủy áp lực
theo TCVN 9525 (EN 13805). Để định lượng thiếc, thêm 0,5 ml đến 1 ml axit clohydric
(4.3) vào bình phân hủy có
chứa axit nitric (4.2) dùng để phân hủy, với một lượng tương ứng lượng axit
nitric cần để phân hủy trong dung dịch mẫu. Không bổ sung axit
clohydric cho đến khi phản ứng tự phát axit nitric giảm xuống. Sau khi thêm
axit clohydric, đậy ngay bình phân hủy để tránh thất thoát clo hoạt hóa.
Ngay sau đó, cho phân hủy áp lực. Các yêu cầu phân hủy dựa trên các thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
thiết bị, phản ứng của mẫu, sự ổn
định áp lực tối đa của bình phân hủy và nhiệt độ
có thể đạt được.
VÍ DỤ 1: Cân chính xác từ 0,4 g đến 0,5
g mẫu khô (độ ẩm còn lại nhỏ
hơn 20 %) cho vào bình phân hủy
100 ml và trộn với 5 ml axit nitric (4.2). Lắc cẩn thận bình phân hủy để mẫu không
bị kết mảng. Sau khi phản ứng tự phát giảm xuống, thêm 1 ml axit clohydric (4.3) và
đậy ngay bình phân hủy.
Đối với các mẫu có độ ẩm cao hơn, cần
lấy một lượng mẫu
lớn hơn.
Dung dịch phân hủy áp lực theo TCVN
9525 (EN 13805) có thể được sử dụng trực tiếp hoặc pha loãng tiếp để định lượng
thiếc.
6.2. Đo phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa
6.2.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2. Định lượng bằng AAS
ngọn lửa
Làm ám và ổn định thiết bị, sau đó thực
hiện phép đo.
6.2.3. Hiệu chuẩn và đo
Sử dụng dung dịch mẫu trắng (4.6) để
đưa chỉ số thiết bị về vị trí zero. Đo các dung dịch hiệu chuẩn (4.5.2) và sử dụng
các độ tắt (độ hấp thụ) và các nồng độ để dựng đường chuẩn. Xác định dải tuyến
tính của hàm hiệu
chuẩn.
Đo dung dịch và sử dụng đường chuẩn
để chuyển đổi độ tắt sang đơn vị nồng độ.
Đối với các dãy phép đo kéo dài, kiểm tra mẫu
trắng và hàm hiệu chuẩn nhiều lần.
6.3. Đo phổ hấp thụ nguyên
tử dùng lò graphit
6.3.1. Yêu cầu chung
Cái đặt và tối ưu hóa thiết bị theo hướng dẫn của nhà
sản xuất. Đặt bước sóng đến 286,3 nm. Cài đặt độ rộng khe, thể tích mẫu và chất
bổ chính nền, nhiệt độ, thời gian làm khô, tro hóa và nguyên tử hóa theo quy
định của nhà sản xuất thiết bị. Chỉnh các thông số này đối với nền mẫu cần
kiểm tra, cụ thể tối ưu hóa thời gian và nhiệt độ tro hóa và nguyên tử hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng bước sóng 235,5 nm, nhưng
bước sóng này chưa được thử nghiệm cộng tác.
6.3.2. Hiệu chuẩn và đo
6.3.2.1. Yêu cầu chung
Kiểm tra lại nếu đường chuẩn và thêm chuẩn
lệch nhau. Nếu lệch nhau nhiều thì sử dụng đường thêm chuẩn.
Đối với các mẫu chưa biết thành phần
hoặc các dung dịch mẫu có nồng độ axit khác nhau, thì nên dùng quy
trình thêm chuẩn để hiệu chuẩn.
6.3.2.2. Quy trình thêm chuẩn
Khi sử dụng quy trình thêm chuẩn, điều
quan trọng là các phép đo nằm trong dải tuyến tính. Xác định và thường xuyên kiểm tra
dải tuyến tính của hàm hiệu chuẩn. Ít nhất phải
có ba điểm đo, trong đó có ít nhất hai điểm thêm chuẩn, phải có sẵn cho quy
trình thêm chuẩn. Nồng độ của dung dịch
thêm chuẩn cao nhất phải cao gấp hai đến bốn lần nồng độ của dung dịch mẫu. Nồng
độ của dung dịch thêm chuẩn thấp nhất phải bằng nửa giá trị của nồng độ thêm
chuẩn cao nhất.
Vẽ đường thẳng của các độ tắt (độ hấp thụ) tạo
thành theo các nồng độ thêm chuẩn. Kéo dài đường thẳng cho đến
khi cắt trục nồng độ.
Dùng dung dịch mẫu trắng để đưa chỉ số
thiết bị về vị trí zero.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các thiết bị AAS đời mới, bộ lấy mẫu
tự động có thể thêm chuẩn trực tiếp
vào lò ống graphit.
6.3.2.3. Quy trình hiệu chuẩn
chuẩn
Dùng dung dịch mẫu trắng để đưa chỉ số thiết bị
về vị trí zero.
Để cài đặt hàm hiệu chuẩn, sử dụng các
nồng độ thiếc khác nhau để đo độ tắt của các dung dịch hiệu chuẩn (4.5.3). Sử dụng các cặp
giá trị đo được để xác định hàm
hiệu chuẩn.
Đo dung dịch mẫu đối với tất cả các sản
phẩm đồ hộp thực phẩm ở độ pha loãng
1:10 hoặc ở độ pha loãng
thích hợp khác. Nếu độ tắt nằm ngoài dải hiệu chuẩn hoặc nếu mẫu quá loãng thì chuẩn bị và đo ở
độ pha loãng khác.
Trong quá trình pha loãng, cần đảm bảo rằng nồng độ
axit của tất cả các dung dịch đo (dung dịch mẫu, dung dịch
mẫu trắng và dung dịch hiệu chuẩn) phải như nhau.
Đối với các dãy phép đo kéo
dài, kiểm tra điểm zero và hàm hiệu chuẩn nhiều lần.
6.4. Kiểm soát chất lượng
Để kiểm soát chất lượng, tiến hành
phân tích chất chuẩn có hàm lượng
thiếc đã biết song song với mỗi dãy phép đo. Bao gồm tất cả các bước quy trình từ khi bắt đầu
phân hủy. Việc kiểm soát này cũng áp dụng cho mỗi dãy phân hủy bao gồm tất cả
các bước quy trình chuẩn bị và đo các dung dịch mẫu trắng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Tính hàm lượng thiếc trong
mẫu thực phẩm
Tính hàm lượng thiếc, w, bằng
miligam trên kilogam mẫu thử, hoặc f, bằng miligam trên lít mẫu thử, sử dụng Công
thức (1):
w hoặc f =
a x V x 1000 x
F
(1)
E x 1000
Trong đó:
a là nồng độ khối lượng của
thiếc có trong dung dịch đo, tính bằng miligam trên lít (mg/l);
V là thể tích dung dịch
phân hủy được pha loãng đến vạch, tính bằng millilit (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F là hệ số pha
loãng (= 1 nếu dung dịch phân hủy được đo mà không cần pha loãng).
7.2. Giới hạn định lượng
Máy đo phổ hấp thụ nguyên tử cần có khả
năng định lượng các nồng độ trong dung dịch phân hủy như trong Bảng 1. Giới hạn
định lượng của dung dịch phân hủy được chuẩn bị theo TCVN 9525 (EN 13805) bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa
AAS, cụ thể là việc cài đặt đầu đốt ngọn lửa khí nitơ oxit/axetylen.
Trong máy AAS dùng lò graphit, thì các ống graphit, chương trình nhiệt độ, loại
chất bổ chính nền,
lượng và loại nền mẫu sẽ ảnh hưởng đến giới hạn định lượng.
Bảng 1 - Giới
hạn định lượng trong
dung dịch mẫu
AAS ngọn lửa
1 mg/l
AAS dùng lò graphit
(thể tích bơm
20 ml)
0,01 mg/l
Liên quan đến thực phẩm, giới hạn định
lượng phụ thuộc vào lượng mẫu được sử dụng để phân hủy, thể tích cuối cùng của
dung dịch phân hủy. Đối với các nguyên tố vết, giới hạn định lượng được quy ước
là 6s, trong đó s là độ lệch chuẩn của
tín hiệu mẫu trắng. Các ví dụ liệt kê trong Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu
g
Thể tích cuối cùng
ml
Phần khối lượng thiếc
mg/kg
0,5
20
40a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
20
10a
0,1b
a AAS ngọn lửa
b AAS dùng lò graphit.
8. Độ chụm
8.1. Yêu cầu chung
Chi tiết của phép thử liên phòng thử
nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được
từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng được cho các dải nồng
độ và các chất nền khác với các dải nồng độ và các chất nền đã nêu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật
liệu thử giống hệt nhau, trong một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng
thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt
quá các giá trị giới hạn lặp lại r nêu trong Bảng
3 và Bảng 4.
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu
giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các người khác nhau thực
hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá các
giá trị giới hạn tái
lập R nêu trong Bảng
3 và Bảng 4.
Bảng 3 - Giá
trị trung bình, độ lặp lại
và độ tái lập đối với AAS ngọn
lửa
Mẫu

mg/kg
r
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
Puree cà rốt
230
16,1
45,0
Puree cà chua
171
12,4
30,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
7,0
32,6
Hỗn hợp trái cây
72,9
6,7
11,3
Bột đào
82,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
Bột cà chua
152
11,2
24,5
Bột đậu
260
32,6
41,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,7
5,2
14,5
Bột cá
43,2
8,3
15,9
Bảng 4 - Giá
trị trung bình, độ lặp lại và độ tái lập đối với AAS dùng
lò graphit
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
r
mg/kg
R
mg/kg
Puree cà rốt
215
19,2
50,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
28,0
37,6
Dứa
269
19,0
46,4
Hỗn hợp trái cây
69,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
Rượu vang trắng
2,47
0,11
0,75
Bột đào
85,4
9,7
25,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
8,3
39,1
Bột đậu
246
42,8
55,9
Sữa chua trái cây, dạng bột
52,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
Bột cá
39,3
3,4
9,2
9. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải
bao gồm:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy
đủ về mẫu;
b) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) ngày lấy mẫu và qui trình lấy mẫu (nếu
biết);
e) ngày kết thúc thử nghiệm;
f) nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả
cuối cùng thu được;
g) mọi thao tác không qui định trong tiêu
chuẩn này, hoặc được xem
là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả
thử nghiệm.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Độ chụm của phương pháp đã được thiết
lập bởi Nhóm Công tác "Cân bằng dinh dưỡng - Phân tích nguyên tố vết"
của Ủy ban bảo vệ
người tiêu dùng và an toàn thực phẩm (BLV) của Đức về việc áp dụng điều khoản 64 của Bộ
luật Thực phẩm Liên bang Đức
(LFGB) và bởi Nhóm công
tác "Thành phần vô cơ" của nhóm nghiên cứu thuộc Hội hóa học Thực phẩm
của Đức và đã kiểm tra xác nhận trong phép thử liên phòng thử nghiệm được đánh
giá theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[3] và TCVN 6910-2 (ISO
5725-2)[4]. Kết quả được nêu
trong Bảng A.1 đến Bảng A.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Kết
quả thống kê của phép thử
liên phòng thử nghiệm đối với mẫu ướt sử dụng AAS ngọn lửa
Mẫu
Puree cà rốt
Puree cà
chua
Dứa
Hỗn hợp trái cây
Thông số
Mẫu ướt
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
Số lượng phóng thử nghiệm
8
8
8
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
0
0
0
0
Số kết quả được chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
Giá trị trung bình,
(mg/kg)
230
171
259
72,9
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
7,0
6,7
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
5,7
4,4
2,5
2,4
Giá trị r Horwitz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
4,6
5,5
Trị số r Horrat
0,53
0,53
0,21
0,58
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,9
32,6
11,3
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
15,9
10,9
11,5
4,0
Giá trị R Horwitz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
6,9
8,4
Trị số R Horrat
0,98
0,87
0,64
0,65
Bảng A.2 - Kết
quả thống kê của phép thử
liên phòng thử nghiệm đối với
mẫu đông khô sử dụng AAS ngọn
lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột đào
Bột cà chua
Bột đầu
Sữa chua
trái cây, dạng bột
Bột cá
Thông số
Mẫu đông khô
Số lượng mẫu thử
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
1
Số lượng phòng thử nghiệm
6
7
8
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
8
5
6
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại
lệ
1
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Số kết quả được chấp nhận
10
14
16
10
12
Giá trị trung bình,
(mg/kg)
82,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
54,7
43,2
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
10,6
11,2
32,6
5,2
8,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
4,0
11,5
1,8
2,9
Giá trị r Horwitz
5,4
5,0
4,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
Trị số r Horrat
0,84
0,52
0,97
0,58
1,13
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,6
14,5
15,9
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
4,4
8,6
16,0
5,1
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2
7,5
6,9
8,7
9,1
Trị số R Horrat
0,65
0,76
0,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,44
Bảng A.3 - Kết
quả thống kê của phép thử liên phòng thử nghiệm đối với mẫu ướt sử dụng AAS
dùng lò graphit
Mẫu
Puree cà rốt
Puree cà
chua
Dứa
Hỗn hợp trái cây
Rượu vang trắng
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau khi trừ ngoại lệ
7
7
8
7
7
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
1
Số kết quả được chấp nhận
14
14
16
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình,
(mg/kg)
215
167
269
69,6
2,47
Giới hạn lặp lại, r (mg/kg)
19,2
28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
0,11
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
6,8
9,9
6,7
2,6
0,04
Giá trị r Horwitz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
4,6
5,6
9,2
Trị số r Horrat
0,67
1,21
0,55
0,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
50,1
37,6
46,4
13,7
0,75
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/kg)
17,7
13,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
0,27
Giá trị R Horwitz
7,1
7,4
6,9
8,4
14,0
Trị số R Horrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,08
0,89
0,82
0,77
Bảng A.4 - Kết
quả của phép thử
liên phòng thử nghiệm đối với mẫu đông khô sử dụng AAS dùng lò graphit
Mẫu
Bột đào
Bột cà chua
Bột đậu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột cá
Thông số
Mẫu đông khô
Số lượng mẫu thử
2
1
2
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
Số lượng phòng thử nghiệm
còn lại sau khi trừ ngoại lệ
7
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
1
2
1
2
3
Số kết quả được chấp nhận
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
12
10
Giá trị trung bình,
(mg/kg)
85,4
143
246
52,7
39,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,7
8,3
42,8
9,7
3,4
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/kg)
3,4
2,9
15,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Giá trị r Horwitz
5,4
5,0
4,6
5,8
6,1
Trị số r Horrat
0,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,33
1,12
0,51
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
25,5
39,1
55,9
21,0
9,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
13,8
19,8
7,4
3,2
Giá trị R Horwitz
8,2
7,6
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,2
Trị số R Horrat
1,29
1,27
1,15
1,59
0,89
Bảng A.5 - Các
giá trị đúng đối với phương
pháp AAS ngọn lửa
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
Độ lệch chuẩn tái lặp
sR
mg/kg
Giá trị xác
định
mg/kg
Khoảng tin
cậy
(95 %)
mg/kg
Z-Score
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
16
222
32
0,5
Puree cà chua
171
11
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
Hỗn hợp trái cây
72,9
4,0
69,5
19
0,4
Bột đậu
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249
24
0,8
Bảng A.6 -
Các giá trị đúng đối với phương pháp AAS dùng lò graphit
Mẫu
Giá trị
trung bình
mg/kg
Độ lệch chuẩn tái lặp
sR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị xác
định
mg/kg
Khoảng tin
cậy
(95 %)
mg/kg
Z-Score
Puree cà rốt
215
18
222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,4
Puree cà chua
167
13
162
24
0,4
Hỗn hợp trái cây
69,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,5
19
0
Rượu vang trắng
2,47
0,27
2,38
0,25
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
20
249
24
-0,2
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Welz, B., Sperling, M.: Atomabsorptionsspektrometrie,
4th edition,
1999, Wiley-VCH.
[2] Schinkel, H.: Störungen in der
Flammen-ES und -AAS, 1997, Ottweiler Druckerei.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần
2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ
tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn