Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12107:2017 về Dầu gạo

Số hiệu: TCVN12107:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Vàng nhạt đến nâu đậm

2. Mùi

Không có mùi lạ, ôi khét

3. Trạng thái

Dạng lỏng, trong, linh động, hơi sánh, không tan trong nước

4.3  Thành phần chính và chỉ tiêu chất lượng

4.3.1  Thành phần axit béo, được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Thành phần axit béo của dầu gạo tinh luyện xác định bằng sắc ký khí

Tính theo phần trăm axit béo tổng số

Axit béo

C6:0

C8:0

C10:0

C12:0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C16:0

C16:1

Hàm lượng

KPH a)

KPH

KPH

KPH ÷ 0,2

ND ÷ 1,0

14 ÷ 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit béo

C17:0

C17:1

C18:0

C18:1

C18:2

C18:3

C20:0

Hàm lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KPH

0,9 ÷ 4,0

38 ÷ 48

21 ÷ 42

0,1 ÷ 2,9

KPH ÷ 0,9

Axit béo

C20:1

C20:2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C22:1

C22:2

C24:0

C24:1

Hàm lượng

KPH ÷ 0,8

KPH

KPH ÷ 1,0

KPH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KPH ÷ 0,9

KPH

a) KPH: Không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %

4.3.2  Hàm lượng gamma oryzanol

- Dầu gạo thô: trong dải từ 0,9 % đến 2,1 % khối lượng.

- Dầu gạo tinh luyện: tối thiểu 0,3 %.

4.4  Chỉ tiêu lý-hóa

Các chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo thô được quy định trong Bảng 3; các chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo tinh luyện được quy định trong Bảng 4.

Bảng 3 - Chỉ tiêu lý-hóa của dầu gạo thô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức

1. Tỷ trọng tương đối (20 oC/nước ở 20 oC)

0,910 ÷ 0,929

2. Ch số khúc xạ ở 40 oC

1,460 ÷ 1,473

3. Hàm lượng các chất không xà phòng hóa, g/kg

65

4. Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu

180 ÷ 199

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90 ÷ 115

Bảng 4 - Ch tiêu lý-hóa của dầu gạo tinh luyện

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Tỷ trọng tương đối (20 oC/nước ở 20 oC)

0,910 ÷ 0,929

2. Ch số khúc xạ ở 40 oC

1,460 ÷ 1,473

3. Các chất bay hơi ở 105 oC, % khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Tạp chất không tan, % khối lượng

0,05

5. Hàm lượng xà phòng, % khối lượng

≤ 0,005

6. Trị số axit, mg KOH/g dầu

0,6

7. Trị số peroxit, mili đương lượng oxy hoạt động/kg dầu

10

8. Hàm lượng sắt, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Hàm lượng đồng, mg/kg

0,1

4.5  Đặc tính nhận biết của dầu gạo

4.5.1  Hàm lượng desmetylsterol, được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Hàm lượng desmetylsterol trong dầu gạo thô

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Cholesterol, tính theo phần trăm sterol tổng số

KPH a) ÷ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KPH ÷ 0,3

3. Campesterol, tính theo phần trăm sterol tổng số

11,0 ÷ 35,0

4. Stigmasterol, tính theo phần trăm sterol tng số

6,0 ÷ 40,0

5. Beta-sitosterol, tính theo phần trăm sterol tng số

25,0 ÷ 67,0

6. Delta-5-avenasterol, tính theo phần trăm sterol tổng số

KPH ÷ 9,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KPH ÷ 14,1

8. Delta-7-avenasterol, tính theo phần trăm sterol tổng số

KPH ÷ 4,4

9. Các chất khác, tính theo phần trăm sterol tổng số

7,5 ÷ 12,8

10. Hàm lượng sterol tổng số, mg/kg

10 500 ÷ 31 000

a) KPH: không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %.

4.5.2  Hàm lượng tocopherol và tocotrienol, được quy định trong Bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên ch tiêu

Mức

1. Alpha-tocopherol, mg/kg

49 ÷ 583

2. Beta-tocopherol, mg/kg

KPH ÷ 47

3. Gamma-tocopherol, mg/kg

KPH ÷ 212

4. Delta-tocopherol, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Alpha-tocotrienol, mg/kg

KPH ÷ 627

6. Gamma-tocotrienol, mg/kg

142 ÷ 790

7. Delta-tocotrienol, mg/kg

KPH ÷ 59

8. Hàm lượng tocopherol và tocotrienol tng số, mg/kg

191 ÷ 2 349

5  Phụ gia thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng các chất tạo hương theo TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008).

5.2  Chất chống ôxy hóa, được quy định trong Bảng 7.

Bng 7 - Chất chống ôxy hóa

Mã số INS

Tên phụ gia

Mức sử dụng tối đa

304

Ascorbyl palmitat

500 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ascorbyl stearat

307a

d-alpha-Tocopherol

300 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)

307b

Tocopherol đậm đặc, hỗn hợp

307c

dl-alpha-Tocopherol

310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 mg/kg

319

Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)

120 mg/kg

320

Hydroxyanisol đã butyl hóa (BHA)

175 mg/kg

321

Hydroxytoluen đã butyl hóa (BHT)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi dùng kết hợp galat, BHA, BHT hoặc TBHQ

200 mg/kg, nhưng không được vượt quá giới hạn của từng chất

389

Dilauryl thiodipropionat

200 mg/kg

5.3  Chất hỗ trợ chống ôxy hóa, được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 - Chất hỗ trợ chống ôxy hóa

Mã số INS

Tên phụ gia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

330

Axit xitric

GMP (thực hành sản xuất tốt)

331 (i)

Natri dihydro xitrat

GMP

331 (iii)

Trinatri xitrat

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isopropyl xitrat

100 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)

472c

Este của axit xitric và axit béo với glycerol

5.4  Chất chống tạo bọt, được quy định trong Bảng 9.

Bng 9 - Chất chống tạo bọt

Mã số INS

Tên phụ gia

Mức sử dụng tối đa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polydimetylsiloxan

10 mg/kg

6  Chất nhiễm bẩn

6.1  Giới hạn kim loại nặng, được quy định trong Bng 10.

Bảng 10 - Giới hạn kim loại nặng

Tên ch tiêu

Mức tối đa

1. Hàm lượng chì, mg/kg

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

6.2  Sản phm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân th các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bo vệ thực vật, vi sinh vật, độc t vi nấm theo quy định hiện hành[1],[6],[7].

7  Phương pháp thử và lấy mẫu

7.1  Lấy mẫu, theo TCVN 2625 (ISO 5555).

7.2  Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 6128 (ISO 661).

7.3  Đánh giá cảm quan, theo TCVN 2627.

7.4  Xác định thành phần axit béo, theo TCVN 9675-4 (ISO 12966-4) và TCVN 9675-2 (ISO 12966-2).

7.5  Xác định tỷ trọng tương đối, theo IUPAC 2.101.

7.6  Xác định chỉ số khúc xạ, theo TCVN 2640 (ISO 6320).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.8  Xác định trị số iôt (IV), theo TCVN 6122 (ISO 3961).

7.9  Xác định các chất không xà phòng hóa, theo TCVN 6123 (ISO 3596) hoặc TCVN 10480 (ISO 18609).

7.10  Xác định các chất bay hơi ở 105 oC, theo TCVN 6120 (ISO 662).

7.11  Xác định tạp chất không tan, theo TCVN 6125 (ISO 663).

7.12  Xác định hàm lượng xà phòng, theo TCVN 10111 (ISO 10539).

7.13  Xác định trị số axit, theo TCVN 6127 (ISO 660).

Trong 5.7 của TCVN 6127 (ISO 660) thay “Phenolphtalein, dung dịch trong etanol, nồng độ khối lượng ρ = 1 g/100 ml" bằng “Bromophenol Blue, dung dịch trong etanol, nồng độ khối lượng ρ = 1 g/100 ml”.

7.14  Xác định trị số peroxit, theo TCVN 6121 (ISO 3960).

7.15  Xác định hàm lượng các sterol, theo TCVN 11513-1 (ISO 12228-1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.17  Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 6354.

7.18  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6353 (ISO 12193).

7.19  Xác định hàm lượng sắt và đồng, theo TCVN 6352 (ISO 8294).

7.20  Xác định hàm lượng gamma oryzanol

7.20.1  Nguyên tắc

Hàm lượng gamma oryzanol trong dầu gạo được xác định bằng cách đo độ hấp thụ ở bước sóng cực đại 315 nm, sử dụng máy đo quang phổ.

7.20.2  Thiết bị, dụng cụ

- Máy đo quang ph, để đo độ hấp thụ ở bước sóng UV từ 310 nm đến 320 nm.

- Cuvet thạch anh, hình vuông, có chiều dài đường quang 1 cm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giấy lọc, Whatman số 2 hoặc tương đương.

- Cân phân tích, chính xác đến 0,1 mg.

7.20.3  Thuốc thử

n-heptan, có độ tinh khiết dùng cho quang phổ.

7.20.4  Cách tiến hành

Trước khi sử dụng máy đo quang phổ, đồ đầy trước n-heptan vào cuvet mẫu và cuvet chuẩn đ chỉnh số đọc về zero.

Mu dầu được lọc qua giấy lọc ở nhiệt độ môi trường.

Cân khoảng 0,02 g mẫu đã chuẩn bị, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 25 ml, thêm n-heptan đến vạch.

Đ đầy dung dịch thu được vào cuvet và đo độ hấp thụ ở bước sóng có độ hấp thụ cực đại xấp xỉ 315 nm, sử dụng n-heptan làm dung môi để so sánh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.20.5  Tính kết quả

Tính hàm lượng gamma oryzanol, X, bằng phần trăm khối lượng, theo Công thức sau:

Trong đó:

W là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g);

A là độ hấp thụ của dung dịch;

E là độ hấp thụ riêng .

8  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

8.1  Bao gói

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2  Ghi nhãn

8.2.1  Ghi nhãn sản phẩm

Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010).

8.2.2  Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ

Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng, tên và địa ch của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán l cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.

8.3  Bảo quản

Dầu gạo phải được bảo qun ở nơi sạch, tránh ánh nắng trực tiếp.

8.4  Vận chuyển

Dầu gạo phải được vận chuyn bằng các phương tiện sạch, hợp vệ sinh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] CODEX STAN 210-1999 with Amd. 2015, Rev. 2017 Standard for named vegetable oils

[2] QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm

[3] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm

[4] QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp

[5] QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phm

[6] Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm"

[7] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12107:2017 về Dầu gạo

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.146

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.166.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!