Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật - Phần 2

Số hiệu: TCVN12972-2:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
ICS:71.100.70 Tình trạng: Đã biết

(1)

trong đó

In là chỉ số tự nhiên;

mDNS là khối lượng của dẫn xuất dung môi tự nhiên được đưa vào;

mT là tổng khối lượng được đưa vào (các thành phần tự nhiên và các dung môi thành phần).

Ví dụ, các dịch chiết của các thành phần tự nhiên có chỉ số tự nhiên là 1 nếu các dung môi sử dụng là tự nhiên, bao gồm nước.

4.3.2  Chỉ số có nguồn gốc tự nhiên

Chỉ số có nguồn gốc tự nhiên là giá trị biểu thị nội dung mà thành phần mỹ phẩm đáp ứng các định nghĩa về hoặc các thành phần tự nhiên trong TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), Điều 2, các thành phần dẫn xuất tự nhiên từ TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), Điều 3, hoặc các thành phần dẫn xuất khoáng từ TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), Điều 4.

Giá trị được chỉ định đối với mỗi thành phần theo chỉ dẫn sau:

Chỉ số có nguồn gốc tự nhiên = 1: Thành phần đáp ứng định nghĩa về các thành phần tự nhiên, nước cấu thành, nước phục hồi, nước chiết hoặc nước công thức. Các dịch chiết của các thành phần tự nhiên sử dụng các dung môi thành phần là tự nhiên hoặc dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên [theo TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), Bảng A.1) có chỉ số có nguồn gốc tự nhiên là 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ số có nguồn gốc tự nhiên = 0: Thành phần không đáp ứng định nghĩa về các thành phần tự nhiên và các thành phần dẫn xuất tự nhiên, các thành phần dẫn xuất khoáng, bao gồm các thành phần có các chỉ số có nguồn gốc tự nhiên được tính ≤ 0,5.

4.4  Xác định các chỉ số hữu cơ và chỉ số có nguồn gốc hữu cơ của các thành phần

4.4.1  Chỉ số hữu cơ

Chỉ số hữu cơ là chỉ số biểu thị nội dung mà thành phần mỹ phẩm đáp ứng định nghĩa về các thành phần hữu cơ từ TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), 2.3.

Giá trị được chỉ định cho mỗi thành phần theo hướng dẫn sau:

Chỉ số hữu cơ = 1: Thành phần đáp ứng định nghĩa về các thành phần tự nhiên, nước cấu thành hoặc nước phục hồi.

Chỉ số hữu cơ = 0: Thành phần không đáp ứng định nghĩa về các thành phần hữu cơ. Các chỉ số hữu cơ của cả nước chiết và nước công thức được coi bằng 0.

Các dịch chiết của các thành phần hữu cơ trong các dung môi thành phần hữu cơ có chỉ số hữu cơ là 1. Ngâm dầu các thành phần hữu cơ khô và tươi trong dầu hữu cơ có chỉ số hữu cơ là 1. Các loại dầu tinh chất và các dịch chiết đã được khô hoàn toàn của các thành phần hữu cơ có chỉ số hữu cơ là 1 nếu dung môi xử lý theo TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), Bảng A.2 (do dung môi chiết bị loại bỏ, nó được coi là dung môi xử lý). Trong các trường hợp khác, chỉ số hữu cơ được tính theo công thức (2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

lo là chỉ số hữu cơ;

mNS là khối lượng của dung môi tự nhiên được đưa vào;

mDNS là khối lượng của dẫn xuất dung môi tự nhiên được đưa vào;

mDOSkhối lượng của dẫn xuất dung môi hữu cơ được đưa vào;

mT là tổng khối lượng được đưa vào (các thành phần hữu cơ và các dung môi thành phần).

Để xác định mNS trong phép tính ở trên đối với thực vật khô khi nước được sử dụng làm dung môi thành phần, điều quan trọng là trừ đi khối lượng của nước phục hồi để biểu trưng khối lượng của thực vật tươi.

Đối với các dịch chiết của thực vật khô mà trong dịch chiết đó nước được sử dụng, nước chiết được tính theo công thức (3):

H2OE = mH2O - H2OR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

H2OE là nước chiết;

mH2O là tổng khối lượng của nước được đưa vào;

H2OR là nước phục hồi được xác định như sau:

- khi đã biết khối lượng thực vật tươi ban đầu của cây khô, H2OR là giá trị thấp hơn trong khoảng (mFP - mDP) và mH2O;

- khi chưa biết khối lượng thực vật tươi ban đầu của cây khô, H2OR là giá trị thấp hơn trong khoảng (k x mDP - mDP) và mH2O

trong đó

mFP là khối lượng của thực vật tươi ban đầu;

mDP là khối lượng của thực vật khô;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- gỗ, vỏ cây, hạt giống, các loại hạt và rễ cây: k = 2,5

- lá cây, hoa vả các phần trên không: k = 4,5

- trái cây nước: k = 8 hoặc các loại khác được quy định theo nhà cung cấp nguyên liệu thô.

4.4.2  Chỉ số có nguồn gốc hữu cơ

Chỉ số có nguồn gốc hữu cơ là giá trị biểu thị nội dung mà thành phần mỹ phẩm đáp ứng các định nghĩa về các thành phần hữu cơ từ TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), 2.3 hoặc các thành phần dẫn xuất hữu cơ từ TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), 3.2.

Giá trị được chỉ định đối với mỗi thành phần theo hướng dẫn sau:

Chỉ số có nguồn gốc hữu cơ = 1: Thành phần đáp ứng định nghĩa về các thành phần hữu cơ, nước cấu thành hoặc nước phục hồi.

0 < chỉ số có nguồn gốc hữu cơ ≤ 1: Thành phần đáp ứng định nghĩa về các thành phần dẫn xuất hữu cơ. Giá trị được tính là tỷ lệ của nửa gốc hữu cơ, như được xác định bằng khối lượng phân tử, hàm lượng cacbon tái tạo hoặc bất kỳ phương pháp liên quan nào khác, với tổng cấu phần phân tử của thành phần đó.

Chỉ số có nguồn gốc hữu cơ = 0: Thành phần không đáp ứng định nghĩa về các thành phần hữu cơ, các thành phần dẫn xuất hữu cơ. Các chỉ số có nguồn gốc hữu cơ của cả nước chiết xuất và nước công thức được coi là bằng 0.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

trong đó

loo là chỉ số có nguồn gốc hữu cơ;

mNS là khối lượng của dung môi tự nhiên được đưa vào;

mDNS là khối lượng của dẫn xuất dung môi tự nhiên được đưa vào;

mT là tổng khối lượng được đưa vào (các thành phần hữu cơ và các dung môi thành phần).

Để xác định mNS đối với các phép tính trên khi sử dụng thực vật khô, điều quan trọng là trừ đi khối lượng của nước phục hồi từ khối lượng của nước chiết để biểu trưng khối lượng của thực vật trước khi làm khô.

Đối với các dịch chiết của thực vật khô mà trong đó nước được sử dụng, nước chiết được tính theo công thức (3):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

H2OE là nước chiết;

mH2O là tổng khối lượng của nước được đưa vào;

H2OR là nước phục hồi được xác định như sau:

- khi khối lượng thực vật tươi ban đầu của cây khô được biết, H2OR là giá trị thấp hơn trong khoảng (mFP - mDP) và mH2O

- khi khối lượng thực vật tươi ban đầu của cây khô chưa biết, H2OR là giá trị thấp hơn trong khoảng (k x mDP - mDP) và mH2O

trong đó

mFP là khối lượng của thực vật tươi ban đầu;

mDP là khối lượng của thực vật khô;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- gỗ, vỏ cây, hạt giống, các loại hạt và rễ cây: k = 2,5

- lá cây, hoa và các phần trên không: k = 4,5

- trái cây nước: k = 8 hoặc các loại khác được quy định theo nhà cung cấp nguyên liệu thô.

Đối với các dịch chiết, các dung môi thành phần có thể là hữu cơ, dẫn xuất hữu cơ, tự nhiên (bao gồm nước) hoặc dẫn xuất tự nhiên của toàn bộ gốc tự nhiên [như được biểu thị trong TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016), Bảng A.1],

Bảng 1 - Các chỉ số đối với các loại khác nhau của các thành phần không phải hỗn hợp

Loại thành phần

Chỉ số và giá trị

Chỉ số tự nhiên

Chỉ số có nguồn gốc tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ số có nguồn gốc hữu

Nước cấu thành

1

1

1b

1b

Nước phục hồi

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1b

Nước chiết, không bao gồm nước phục hồi

1

1

0

0

Nước công thức

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Tự nhiên

1

1

0

0

Khoáng tự nhiên

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Hữu cơ

1

1

1b

1b

Dẫn xuất tự nhiêna

0

> 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Dẫn xuất hữu cơa

0

1

0

Sẽ được tínhb

Dẫn xuất khoánga

0

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Không phải tự nhiên

0

0

0

0

a Phụ lục A thể hiện giá trị chỉ số mẫu và các phép tính đối với các thành phần dẫn xuất.

b Chỉ khi nguyên liệu nguồn là hữu cơ. Nếu không, giá trị là 0.

Phụ lục A đưa ra các mẫu tính toán đối với các thành phần dẫn xuất có chứa cấu phần dẫn xuất tự nhiên hoặc dẫn xuất hữu cơ. Phụ lục B đưa ra các ví dụ về tính toán các dịch chiết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1  Hàm lượng tự nhiên

5.1.1  Quy định chung

Hàm lượng tự nhiên của một sản phẩm là tỷ lệ phần trăm khối lượng, trong khoảng từ 0 % đến 100 %, của tất cả các thành phần tự nhiên trong sản phẩm đó. Nó được tính là tổng của các nồng độ tương đối của các thành phần của sản phẩm nhân với các chỉ số tự nhiên tương ứng của chúng. Phép tính này có thể được thực hiện hoặc bằng cách bao gồm nước công thức, như trong công thức (5) hoặc không bao gồm nước công thức, như trong công thức (6).

5.1.2  Tính hàm lượng tự nhiên bằng cách bao gồm nước công thức

(5)

trong đó

 là hàm lượng tự nhiên của một sản phẩm, được tính bằng cách bao gồm nước công thức là một thành phần;

Pα là tỷ lệ phần trăm khối lượng của mỗi thành phần, α, trong sản phẩm và bao gồm nước công thức là một thành phần;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.3  Tính hàm lượng tự nhiên bằng cách loại trừ nước công thức

(6)

trong đó

 là hàm lượng tự nhiên của một sản phẩm, được tính bằng cách loại trừ nước công thức là một thành phần;

Pβ là tỷ lệ phần trăm khối lượng, của mỗi thành phần, β, không bao gồm nước công thức (H2OF) trong sản phẩm. Pβ không bao gồm nước công thức là thành phần (nghĩa là tỷ lệ của nước công thức không thuộc phần tử số);

I là chỉ số tự nhiên tương ứng với mỗi thành phần, β, trong sản phẩm;

H2OF% là tỷ lệ phần trăm khối lượng của nước công thức trong sản phẩm.

5.2  Hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên của một sản phẩm là phần trăm khối lượng, trong khoảng từ 0 % đến 100 %, của tất cả các thành phần tự nhiên và các phần tự nhiên của các thành phần dẫn xuất tự nhiên trong sản phẩm đó. Nó được tính là tổng của các nồng độ tương đối của các thành phần của sản phẩm nhân với các chỉ số có nguồn gốc tự nhiên tương ứng của chúng. Phép tính này có thể được thực hiện hoặc bằng cách bao gồm nước công thức, như trong công thức (7) hoặc không bao gồm nước công thức, như trong công thức (8).

5.2.2  Tính hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên bằng cách bao gồm nước công thức

(7)

trong đó

 là hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên của một sản phẩm, được tính bằng cách bao gồm nước công thức là một thành phần;

Pα là tỷ lệ phần trăm khối lượng, của mỗi thành phần, α, trong sản phẩm và bao gồm nước công thức là một thành phần;

Inoα là chỉ số có nguồn gốc tự nhiên tương ứng với mỗi thành phần, α, trong sản phẩm.

5.2.3  Tính hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên bằng cách không bao gồm nước công thức

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(8)

trong đó

 là hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên của một sản phẩm, được tính bằng cách bao gồm nước công thức là một thành phần;

Pβ là tỷ lệ phần trăm khối lượng, của β, mỗi thành phần không bao gồm nước công thức (H2OF), trong sản phẩm. Pβ không được tính đối với H2OF là một thành phần, β, do H2Of bị loại khỏi phần góp đối với hàm lượng có nguồn gốc tự nhiên trong trường hợp này;

Inoβ là chỉ số có nguồn gốc tự nhiên tương ứng với mỗi thành phần, β, trong sản phẩm;

H2OF% là tỷ lệ phần trăm khối lượng của nước công thức trong sản phẩm.

5.3  Hàm lượng hữu cơ

5.3.1  Quy định chung

Hàm lượng hữu cơ của một sản phẩm là tỷ lệ phần trăm khối lượng, trong khoảng từ 0 % đến 100 %, của tất cả các thành phần hữu cơ trong sản phẩm đó. được tính là tổng của các nồng độ tương đối của các thành phần của sản phẩm nhân với các chỉ số có nguồn gốc hữu cơ tương ứng của chúng. Phép tính này có thể được thực hiện hoặc bằng cách bao gồm nước công thức, như trong công thức (9) hoặc không bao gồm nước công thức, như trong công thức (10).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(9)

trong đó

 là hàm lượng hữu cơ của một sản phẩm, được tính bằng cách bao gồm nước công thức là một thành phần;

Pγ là tỷ lệ phần trăm khối lượng của mỗi thành phần, γ, trong sản phẩm và bao gồm nước công thức là một thành phần;

I là chỉ số hữu cơ tương ứng với mỗi thành phần, γ, trong sản phẩm.

5.3.3  Tính hàm lượng hữu cơ bằng cách không bao gồm nước công thức

(10)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 là hàm lượng hữu cơ của một sản phẩm, được tính bằng cách không bao gồm nước công thức là một thành phần;

Pδ là tỷ lệ phần trăm khối lượng của δ, mỗi thành phần không bao gồm nước công thức (H2OF), trong sản phẩm. Pδ không được tính đối với H2OF là một thành phần, δ, do H2OF bị loại khỏi phần góp đối với hàm lượng hữu cơ trong trường hợp này;

I là chỉ số hữu cơ tương ứng với mỗi thành phần δ trong sản phẩm;

H2OF% là tỷ lệ phần trăm khối lượng của nước công thức trong sản phẩm.

5.4  Hàm lượng có nguồn gốc hữu cơ

5.4.1  Quy định chung

Hàm lượng nguồn gốc hữu cơ của một sản phẩm là tỷ lệ phần trăm khối lượng, trong khoảng từ 0 % đến 100 %, của tất cả các thành phần hữu cơ và các phần hữu cơ của các thành phần dẫn xuất hữu cơ trong sản phẩm đó. Nó được tính là tổng của các nồng độ tương đối của các thành phần của sản phẩm nhân với các chỉ số có nguồn gốc hữu cơ tương ứng của chúng. Phép tính này có thể được thực hiện hoặc bằng cách bao gồm nước công thức, như trong công thức (11) hoặc không bao gồm nước công thức, như trong công thức (12).

5.4.2  Tính hàm lượng có nguồn gốc hữu cơ bằng cách bao gồm nước công thức

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

 là hàm lượng có nguồn gốc hữu cơ của một sản phẩm, được tính bằng cách bao gồm nước công thức là một thành phần;

Pγ là tỷ lệ phần trăm khối lượng, của mỗi thành phần, γ, trong sản phẩm và bao gồm nước công thức là một thành phần;

Iooγ là chỉ số có nguồn gốc hữu cơ tương ứng với mỗi thành phần, γ, trong sản phẩm.

5.4.3  Tính hàm lượng có nguồn gốc hữu cơ bằng cách không bao gồm nước công thức

(12)

trong đó

 là hàm lượng có nguồn gốc hữu cơ của một sản phẩm, được tính bằng cách không bao gồm nước công thức là một thành phần;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Iooδ là chỉ số nguồn gốc hữu cơ tương ứng với mỗi thành phần, δ, trong sản phẩm;

H2OF % là tỷ lệ phần trăm khối lượng của nước công thức trong sản phẩm.

Phụ lục C trình bày các ví dụ tính toán của mỗi phép tính hàm lượng các thành phẩm mỹ phẩm.

Phụ lục A

(tham khảo)

Các ví dụ về phép tính xác định các chỉ số của các thành phần bao gồm thành phần dẫn xuất tự nhiên hoặc hữu cơ

Bảng A.1 - Các ví dụ về phép tính xác định các chỉ số của các thành phần bao gồm thành phần dẫn xuất tự nhiên hoặc hữu

Loại thành phần

Ví dụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ số tự nhiên

Chỉ số có nguồn gốc tự nhiên

Chỉ số hữu cơ

Chỉ số có nguồn gốc hữu cơ

Dẫn xuất tự nhiên

C18-38 sáp ong alkyl:

Được thực hiện bằng phản ứng 45 % C18-38 rượu alkyl từ dầu mỏ (không phải là tự nhiên) với 55 % C24-36 axit sáp ong (hữu cơ)

0

0,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Dẫn xuất hữu cơ

Sáp ong stearyl:

Được thực hiện bằng phản ứng 35 % rượu stearyl từ mỡ động vật (hữu cơ) với 65 % C24-36 axit sáp ong (hữu cơ)

0

1

0

1

Dẫn xuất hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được thực hiện bằng phản ứng 70 % rượu butyl (tự nhiên) với 30 % axit béo avocado (hữu cơ)a

0

1

0

0,3

Không phải là tự nhiên

PPG-6 castorat:

Được thực hiện bằng phản ứng 30 % dầu castor (tự nhiên) với 70 % PPG-6 (không phải là tự nhiên)b

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

Không phải là tự nhiên

Silic silylat;

Được thực hiện bằng phản ứng 57 % silic dioxit (tự nhiên - khoáng) với 43 % metylsilan (từ 67 % tự nhiên - khoáng, và 33 % các chất phản ứng không phải là tự nhiên)c

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b Có giới hạn hàm lượng tối đa đối với nguyên liệu có nguồn gốc nhiên liệu hóa thạch được sử dụng để tạo ra các thành phần dẫn xuất tự nhiên (< 50 %).

c Các chất được tạo ra từ các nguồn khoáng cần có thành phần hóa học giống như khoáng xảy ra trong tự nhiên để được coi là các thành phần dẫn xuất khoáng. Trong trường hợp này, mặc dù khối lượng thành phần (xấp xỉ 86 %) được tạo ra từ các chất phản ứng tự nhiên - khoáng, silica silylat được coi không phải là tự nhiên do nó không xuất hiện trong tự nhiên.

Phụ lục B

(tham khảo)

Các ví dụ về xác định chỉ số hữu cơ và chỉ số có nguồn gốc hữu cơ đối với dịch chiết

Ví dụ 1:

Chiết 34,4 kg hoa khô hữu cơ bằng 601 kg nước để có được 500 kg dịch chiết

Tính toán: (xem 4.4)

H2OE = nước chiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mH2O = tổng khối lượng nước được đưa vào = 601 kg

lo = chỉ số hữu cơ = 1 - (mNS + mDNS + mDOS)/mT

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào

mDNS = khối lượng dẫn xuất dung môi tự nhiên được đưa vào = 0 kg

mDOS = khối lượng dẫn xuất dung môi hữu cơ được đưa vào = 0 kg

lo = chỉ số hữu cơ

mT = tổng khối lượng được đưa vào (thực vật hữu cơ + dung môi) (34,4 + 601) kg

H2OR = tối thiểu (4,5*34,4 - 34,4): 601) = 120

mNS = H2OE = 601 - 120 = 481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ 2:

Chiết 67,5 kg hoa tươi hữu cơ bằng 200 kg hơi nước để có được 100 kg hydrolat

Tính chỉ số hữu cơ lo: (xem 4.4)

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào

mW = tổng khối lượng nước được đưa vào

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào

mNS = mH2O = E = 100

lo = chỉ số hữu cơ = 1 - (mNS + mDNS + mDOS)/mT = 1 - 200/(67,5 + 200) = 0,25

Ví dụ 3:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính chỉ số hữu cơ lo. (xem 4.4)

H2OR = nước phục hồi = 0

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào = 110 kg

mT = tổng khối lượng được đưa vào (thực vật hữu cơ + dung môi): (10,3 + 110) kg

lo = chỉ số hữu cơ = 1 - (mNS + mDNS + mDOS)/mT = 1 - 110/(10,3 + 110) = 0,08

Ví dụ 4:

Chiết 15 kg quả tươi hữu cơ bằng 55 kg ethanol hữu cơ và 55 kg nước để đạt được 100 kg dịch chiết.

Tính chỉ số hữu cơ: (xem 4.4)

lo = chỉ số hữu cơ = 1 - (mNS + mDNS + mDOS)/mT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mFP = khối lượng thực vật tươi gốc = 15 kg (quả tươi hữu cơ)

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào = 55 kg (nước)

mDNS = khối lượng dẫn xuất dung môi tự nhiên được đưa vào = 0 kg

mDOS = khối lượng dẫn xuất dung môi hữu cơ được đưa vào = 0 kg

lo = chỉ số hữu cơ

mNS = H2OE = 55

lo = chỉ số hữu cơ = 1 - (mNS + mDNS + mDOS)/mT = 1 - (55)/(15 + 55 + 55) = 0,56

Ví dụ 5:

Chiết 20,1 kg hoa khô hữu cơ bằng 191 kg nước và 191 kg glycerin dẫn xuất hữu cơ để đạt được 339 kg dịch chiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mT = tổng khối lượng được đưa vào (thực vật hữu cơ + dung môi) = (20,1 + 1 91 + 191) kg

mDP = khối lượng thực vật khô gốc = 20,1 kg (hoa khô hữu cơ)

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào

mDOS = khối lượng dẫn xuất dung môi hữu cơ được đưa vào = 191 kg (dẫn xuất glycerin hữu cơ)

mH2O = tổng khối lượng nước được đưa vào = 191 kg

H2OR = nước phục hồi = tối thiểu (k x mDP - mDP) và H2O: tối thiểu (4,5 x 20,1 - 20,1); 191 = 70, k = 4,5 đối với hoa khô

mNS = khối lượng dung môi tự nhiên được đưa vào = H2OE = nước chiết xuất; 191 - 70 = 121

mDOS = 191

lo = chỉ số hữu cơ = 1 - (mNS + mDNS + mDOS)/mT = 1 - (121 + 191)/(20,1 + 191 + 191) = 0,22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục C

(tham khảo)

Các kết quả xác định chỉ số và tính hàm lượng từ Điều 4 và Điều 5

Bảng C.1 - Các kết quả xác định chỉ số và tính hàm lượng từ Điều 4 và Điều 5

Thành phần

Ví dụ

% tỷ lệ khối lượng

Chỉ Số tự nhiên

Hàm lượng tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng gốc tự nhiên

Chỉ số hữu cơ

Hàm lượng hữu cơ

Chỉ số có nguồn gốc hữu cơ

Hàm lượng gốc hữu cơ

Nước công thức

Nước khử ion

60

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

60

0

0

0

0

Tự nhiên

Dầu thực vật

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

1

10

0

0

0

0

Dịch chiết

Dịch chiết của 10 kg thực vật tự nhiên tươi bằng hỗn hợp của 60 kg nước và 30 kg dẫn xuất glycerin tự nhiên có gốc hoàn toàn tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,7

1,4

1

2

0

0

0

0

Khoáng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

1

3

1

3

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ester từ các chất phản ứng 70 % tự nhiên và 30 % không phải tự nhiên

5

0

0

0,7

3,5

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dẫn xuất tự nhiên

Titan dioxit

5

0

0

0

5

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Hữu cơ

Dầu thực vật hữu cơ

5

1

5

1

5

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

5

Chiết hữu cơ

Dịch chiết của 10 kg lá hữu cơ khô bằng hỗn hợp của 35 kg nước và 70 kg etanol hữu cơ

4

1

4

1

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

1

4

Dẫn xuất hữu cơ

Este từ các chất phản ứng 20 % tự nhiên và 80% hữu CƠ

4

0

0

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0,8

3,2

Không phải tự nhiên

Dầu Silicon

2

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

0

Tổng %

 

100

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

Hàm lượng công thức (từ tính bằng nước công thức)

-

83,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96,5

-

9,0

-

12,2

Hàm lượng công thức (từ tính không sử dụng nước công thức)

-

58,5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

22,5

-

30,5

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.890

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.187.233
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!