Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1185/VPCP-QHQT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1185/VPCP-QHQT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 138 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7480:2005 (ISO 1185 : 2003) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ nối điện giữa phương tiện kéo và được kéo - Bộ nối 7 cực kiểu 24N (thông dụng) sử dụng trên các phương tiện có điện áp danh định 24V do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN7480:2005,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7480:2005,***, Bộ nối điện , Bộ nối 7 cực kiểu 24N,Phương tiện có điện áp 24V,Phương tiện giao thông đường bộ, TCVN 7480:2005 ,Giao thông TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7480 : 2005 ISO 1185 : 2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12579:2019 về Bê tông nhựa - Xác định độ bền mỏi theo phương pháp uốn dầm sử dụng tải trọng lặp

A.2) Hình A2 - Sơ đồ bố trí thí nghiệm Khoảng cách giữa trung tâm hai kẹp liền kề là 0,1185 m. Chiều dài mẫu dầm giữa hai ngàm kẹp bên ngoài là 0,1185 x 3 = 0,3555 m. Phụ lục B (Tham khảo) Độ chụm và độ chệch của các kết quả thử nghiệm B.1  Độ chụm Theo nghiên cứu của Mỹ, dựa trên kết quả thử

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2020

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/07/2017

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C

nhớt động học tại 100 °C lớn hơn 70 mm2/s (cSt), tính các giá trị của L và H như sau: L = 0,8353 Y2 + 14,67 Y - 216 (1) H = 0,1684 Y2 + 11,85 Y - 97 (2) trong đó: L là độ nhớt động học tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt bằng 0 và có cùng độ nhớt động học tại 100 °C với dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định, tính bằng mm2/s

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/01/2015

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5871:2010 (ISO 5655:2000) về Chụp ảnh - Phim bức xạ dùng trong công nghiệp (dạng cuộn và tấm) và màn tăng cường kim loại - Kích thước

x 43a 58,5 x 238 58,5 x 478 88,5 x 118,5 98,5 x 238 98,5 x 398 98,5 x 478 128 x 178 148 x 398 178 x 238 178 x 430 238 x 298 298 x 398 354 x 430 a Các cỡ danh nghĩa này là các giá trị làm tròn thường dùng cho 17,8 cm, 35,6 cm, 43,2 cm (trước đây

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/12/2014

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò Graphit

SLIKKERVEER F.J., ZAALBERG J. and HAUTFENNE A. Pure Appl. Chem, 60, 1988, pp.893. [3] HENDRIKSE P.W., SLIKKERVEER F.J., FOLKERSMA A. and DIEFFENBACHER A, Pure Appl. Chem., 63 (8), 1991, pp. 1185-1192 (Report of the collaborative study). [4] SLIKKERVEER F.J., BRAAD A.A. and HENDRIKSE P.W. At. Spectr., 1, 1980, p.30.

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9820:2013 (ISO 10203:2006) về Quặng sắt - Xác định canxi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước phù hợp với loại 2 của TCVN 4851 (ISO 3696). 4.1. Natri carbonat (Na2CO3), khan. 4.2. Acid clohydric, r 1,19 g/ml. 4.3. Acid clohydric, r 1,19 g/ml, pha loãng 1+9. 4.4. Acid nitric, r 1,4 g/ml. 4.5. Acid flohydric, r 1,13 g/ml, 40 % (khối lượng); hoặc r 1,185

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9821:2013 (ISO 10204:2006) về Quặng sắt - Xác định magie - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

hoặc 1,185g/ml, 48% (khối lượng). 4.6. Acid sulfuric, từ 1,84g/ml, pha loãng 1 + 1. 4.7. Dung dịch nền Hòa tan 10 g dây sắt [độ tinh khiết tối thiểu 99,9% (khối lượng), hàm lượng magie nhỏ hơn 0,0002%] trong 50 ml acid clohydric (4.2) và oxy hóa bằng cách thêm từng giọt acid nitric (4.4). Làm bay hơi cho đến khi thu được dung dịch

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9822:2013 (ISO 11533:2009) về Quặng sắt - Xác định coban - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

1,19 g/ml. 4.3. Acid clohydric, r từ 1,16g/ml đến 1,19 g/ml, pha loãng 1+1. 4.4. Acid nitric, r 1,14 g/ml. 4.5. Acid flohydric, r 1,13 g/ml, 40 % (khối lượng) hoặc r 1,185 g/ml, 48 % (khối lượng). 4.6. Acid sulfuric, r từ 1,84 g/ml, pha loãng 1+1. 4.7. Isobutyl acetat. 4.8. Dung dịch nền natri Hòa tan 15 g natri

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9633:2013 (ISO 27205:2010) về Sản phẩm sữa lên men - Giống vi khuẩn khởi động - Tiêu chuẩn nhận dạng

vols. New York, NY: Springer, 2001; 2005; 2009 [20] MALIK, A.C., REINBOLD, G.W., VEDAMUTHU, E.R. An evaluation of the taxonomy of Propionibacterium. Can. J. Microbiol. 1968, 14, pp. 1185-1191 [21] INTERNATIONAL DAIRY FEDERATION. Health benefits and safety evaluation of certain food components. Bull. Int. Dairy Fed. 2002, (377).

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4654-1:2009 (ISO 4689 :1986) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phần 1: Phương pháp khối lượng bari sulfat

4.9. Axit flohydric, 40 % (khối lượng), r 1,13 g/ml, hoặc, 48 % (khối lượng), r 1,185 g/ml. 4.10. Hỗn hợp axit: axit clohydric (4.4) và axit nitric (4.8), 4 + 1. CHÚ THÍCH: Không lưu giữ dung dịch này, chuẩn bị ngay trước khi sử dụng. 4.11. Bari clorua (BaCl2.2H2O), dung dịch 100 g/l. Hòa tan 100 g tinh thể bari clorua

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/01/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.203.143
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!