Chiều rộng danh
nghĩa
mm
|
Chiều rộng mong
muốn
mm
|
Dung sai
mm
|
35
60
70
100
130
180
300
350
400
|
34,5
59,5
69,5
98,5
128
178
298
354
398
|
± 0,5
± 0,5
± 0,5
± 0,5
± 1,0
± 1,0
± 1,0
± 1,0
± 1,0
|
Bảng 2 - Quy tắc dung
sai và cắt dọc cho chiều rộng phim
Chiều rộng danh
nghĩa
Chiều rộng mong
muốn
Dung sai
Đến 12 cm
Nhỏ hơn danh nghĩa 1,5 mm
± 0,5 mm
Lớn hơn 12 cm, đến 65 cm a
Nhỏ hơn danh nghĩa 2,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 65 cm
Nhỏ hơn danh nghĩa 2,5 mm
± 1,5 mm
a Với chiều rộng danh nghĩa 35 cm và 43 cm,
các giá trị mong muốn thu được bằng cách sử dụng các giá trị danh nghĩa lần
lượt là 35,6 cm và 43,2 cm.
4.2. Chiều dài cuộn phim
Với các cuộn phim có chiều rộng danh nghĩa
đến 10 mm, chiều dài danh nghĩa thường dùng là 90 m, 100 m, 150 m và 305m.
Với các cuộn phim có chiều rộng danh nghĩa
lớn hơn 100 mm, trừ đoạn phim trắng dẫn vào và đoạn cuối phim, chiều dài danh
nghĩa thường dùng là 60 m.
5. Phim dạng tấm
5.1. Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ phim thường dùng phải phù hợp với các giá
trị trong Bảng 3.
5.1.2. Cỡ phim được công nhận tạm thời
Cỡ phim liệt kê trong Bảng 4 đang trở nên lạc
hậu, ít dùng. Các nhà sản xuất thiết bị nên thiết kế màn và catset trong tương
lai theo cỡ phim thường dùng để sao cho cỡ được công nhận tạm thời sẽ được thay
thế bằng cỡ thường dùng.
5.1.3. Quy tắc dung sai và cắt dọc
Với cỡ tấm hiện dùng được trình bày trong
Bảng 3 và Bảng 4 và với cỡ tấm mới, quy tắc dung sai và cắt như sau:
a) Với cỡ tấm hiện dùng trình bày trong Bảng
3 và với cỡ mới (theo hệ mét) quy tắc dung sai và cắt phải theo Bảng 5.
b) Với cỡ tấm trình bày trong Bảng 4, không
có quy tắc cắt chung và dung sai cho các kích thước cắt (giá trị mong muốn),
các giá trị trình bày trong Bảng 4 phải là:
- Kích thước danh nghĩa đến 11,4 cm : ± 0,4
mm, và
- kích thước danh nghĩa lớn hơn 11,4 cm : ±
0,8 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
cm
Mong muốn
mm
6 x 24
6 x 48
9 x 12
10 x 24
10 x 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 x 18 a
15 x 40
18a x 24
88 x 43a
24 x 30
30 x 40
35 x 43a
58,5 x 238
58,5 x 478
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,5 x 238
98,5 x 398
98,5 x 478
128 x 178
148 x 398
178 x 238
178 x 430
238 x 298
298 x 398
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các cỡ danh nghĩa này là các giá trị làm
tròn thường dùng cho 17,8 cm, 35,6 cm, 43,2 cm (trước đây tương ứng là 7 inch,
14 inch và 17 inch).
Bảng 4 - Cỡ phim dạng
tấm được công nhận hiện nay
Danh nghĩa
cm
Mong muốn
mm
Dung sai
mm
8,5 x 30, 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4 x 25,4
11,4 x 43
20,3 x 25,4
25,4 x 30,5
27,9 x 35
84,3 x 303,2
88,1 x 430
113,5 x 252,8
113,5 x 430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252,8 x 303,2
278,6 x 354
± 0,4
± 0,4
± 0,4
± 0,4
± 0,8
± 0,8
± 0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Mong muốna
Dung sai
Đến 12 cm
Nhỏ hơn danh nghĩa 1,5 mm
± 0,5 mm
Lớn hơn 12 cm, đến 65 cm b
Nhro hơn danh nghĩa 2,0 mm
± 1,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn danh nghĩa 2,5 mm
± 1,5 mm
a Quy tắc này không áp dụng cho cỡ phim dạng
tấm trong Bảng 4.
b Với giá trị danh nghĩa 35 cm và 43 cm, các
giá trị mong muốn thu được bằng cách sử dụng các giá trị danh nghĩa lần lượt
là 35,6 cm và 43,2 cm.
5.2. Độ vuông góc và độ thẳng mép
Độ vuông góc, độ thẳng mép, hình dạng và sự
phù hợp với các kích thước quy định trong tiêu chuẩn này phải được kiểm tra
đồng thời bằng cách so sánh một tấm phim bất kỳ cho trước với hai hình chữ nhật
hoàn chỉnh được định vị một cách độc lập: một hình được làm với dung sai kích
thước tối thiểu theo tiêu chuẩn này, và hình kia với dung sai tối đa. Không có
điểm nào trên chu vi của tấm phim nằm bên trong hình chữ nhật nhỏ và không có
điểm nào nằm ngoài hình chữ nhật lớn.
5.3. Làm tròn góc
Nếu bốn góc của phim được làm tròn, mép thực
tế của góc phải nằm bên trong miền gạch chéo trên Hình 1. Các góc không được có
bậc hoặc sắc cạnh. Diện tích bỏ đi do là tròn góc, không coi là vi phạm 5.2.
6. Ghi nhãn trên bao
bì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu đầy đủ phải cung cấp trên bao bì sản
phẩm để thông tin cho người dùng cách dùng và xử lý thích hợp.
Bao bì phải được ghi sao cho làm rõ:
a) Tên và cỡ sản phẩm;
b) Điều kiện sử dụng (chẳng hạn ánh sáng an
toàn); và
c) Điều kiện vận chuyển và lưu kho.
Để thỏa mãn điều này, mỗi bao bì phải ghi một
hoặc các thông tin sau đây:
- Tên sản phẩm hoặc tên thương mại trên các
bao bì của đơn vị sản phẩm. Tên này phải đọc được dưới ánh sáng được khuyến
nghị là an toàn (không phải là độ tối toàn phần).
- Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản
xuất;
- Số tham chiếu của nhà sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số lượng các đơn vị sản phẩm chứa trong bao
bì;
- Tên sản phẩm hoặc tên thương mại của vật
liệu nhạy cảm;
- Kích thước danh nghĩa của sản phẩm theo đơn
vị hệ mét, đầu tiên là kích thước nhỏ hơn;
- Số lô hoặc đợt và/ hoặc số cuộn gốc;
- Thời hạn hết hạn hoặc thời hạn "hiện
hình trước" hoặc mã kiểm soát kiểm kê;
- Điều kiện ánh sáng an toàn theo khuyến nghị
của nhà sản xuất.[1]
6.2. Sự phù hợp
Nếu muốn chỉ rõ sự phù hợp của sản phẩm với
tiêu chuẩn này, phải dùng cách viết sau:
" PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN TCVN 5871 (ISO
5655)"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Cỡ thường dùng của màn tăng cường
Đối với các cỡ màn thường dùng, kích thước
mong muốn và dung sai phải theo các giá trị cho trong Bảng 6.
7.2. Cỡ được công nhận của màn tăng cường
Đối với các cỡ màn được công nhận tạm thời,
kích thước mong muốn và dung sai phải theo các giá trị cho trong Bảng 7.
7.3. Cỡ mới của màn tăng cường
Đối với các cỡ mới của màn tăng cường không
nêu trong Bảng 6 và Bảng 7, kích thước mong muốn và dung sai phải theo các giá
trị cho trong Bảng 8.
7.4. Độ vuông góc và độ thẳng mép
Độ vuông góc, độ thẳng mép, hình dạng và sự
phù hợp với kích thước quy định trong tiêu chuẩn này phải được kiểm tra đồng
thời bằng cách so sánh một màn bất kỳ với hai hình chữ nhật hoàn chỉnh, được
định vị một cách độc lập: một hình được làm với dung sai kích thước tối thiểu
theo tiêu chuẩn này, và hình kia với dung sai tối đa. Không có điểm nào trên
chu vi của màn nằm bên trong hình chữ nhật nhỏ và cũng không có điểm nào nằm
ngoài hình chữ nhật lớn
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Giới hạn làm
tròn góc
Bảng 6 - Kích thước
màn tăng cường - Cỡ thường dùng
Cỡ danh nghĩa của
phim
Cỡ màn tăng cường
cm
Nhỏ nhất
mm
Mong muốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
mm
6 x 24
60 x 239
60,5 x 240
61 x 241
6 x 48
60 x 479
60,5 x 480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 x 12
90 x 120
90,5 x 120,5
91 x 121
10 x 24
100 x 239
100,5 x 240
101 x 241
10 x 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,5 x 400
101 x 401
10 x 48
100 x 479
100,5 x 480
101 x 481
13 x 18a
130 x 179
130,5 x 180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 x 40
149 x 399
150 x 400
151 x 401
18a x 24
179 x 239
180 x 240
181 x 241
18 x 43a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177,8 x 431,8
178,8 x 432,8
24 x 30
239 x 299
240 x 300
241 x 301
30 x 40
299 x 399
300 x 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35 x 43a
354,6 x 430,8
355,6 x 431,8
356,6 x 432,8
a Các cỡ danh nghĩa này là các giá trị danh
nghĩa đã làm tròn, thường dùng thay cho 17,8 cm, 35,6 cm, 43,2 cm (trước đây
tương ứng là 7 inch, 14 inch và 17 inch).
Bảng 7 - Kích thước
màn tăng cường - Cỡ được công nhận
Cỡ danh nghĩa của
phim
Cỡ màn tăng cường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
mm
Mong muốn
mm
Lớn nhất
mm
8,5 x 30,5
85 x 304
85,5 x 305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,9 x 43
89 x 429
89,5 x 430
90 x 431
11,4 x 25,4
114 x 253
114,5 x 254
115 x 255
11,4 x 43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,5 x 430
115 x 431
20,3 x 25,4
202,2 x 253
203,2 x 254
204,2 x 255
25,4 x 30,5
253 x 303,8
254 x 304,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,9 x 35
278,4 x 354,6
279,4 x 355,6
208,4 x 356,6
7.5. Kích thước cho cỡ màn tăng cường mới
Với cỡ màn mới không có trong Bảng 5 và Bảng
6, kích thước phải phù hợp với các điều kiện nêu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Quy tắc định
kích thước màn tăng cường mới( không cho trong Bảng 6 và 7)
Cỡ danh nghĩa của
phim
Nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
Nhỏ hơn 130 mm
Nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa 2,0 mm
Nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa 1,5 mm
Nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa 1,0 mm
Lớn hơn và bằng 130 mm
Nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa 3,0 mm
Nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa 2,0 mm
Nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa 1,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
SỐ LƯỢNG TẤM KHI ĐÓNG GÓI BAO BÌ
Số tấm trong bao bì đơn hoặc trong một đơn vị
đa bao bì nên chọn như sau: 25 tấm, 50 tấm và 100 tấm.
[1] Điều kiện này có thể được chỉ thị
bằng chữ hay mã