Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 011008/ML-AD,

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 011008/ML-AD, "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 5692 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 3-3:2010/BYT về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

on substances may be added for iron fortification in food HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 3-3:2010/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 16/2010/TT-BYT ngày 20 tháng 5 năm

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

khiết > 99 %. 4.4  Axit 5-sulfosalicylic (C7H6O6S.2H2O) thể rắn. 4.5  Natri citrat (Na3C6H5O7.2H2O) thể rắn. 4.6  Phenol (C6H5OH) thể rắn. 4.7  Natri clorua (NaCl) tinh thể. 4.8  Dung dịch natri hydroxit 1 mol/L: Dùng cân kỹ thuật (5.2) cân 40 g natri hydroxit (4.2) cho vào cốc có sẵn 500 mL nước, hòa tan, chuyển vào bình

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy

citric (5.1.2.1) với 98 mL nước, lắc đều. 5.1.2.3  Axit nitric (HNO3) đậm đặc, (d = 1,40). 5.1.2.4  Dung dịch axit nitric 25 %, 1 % Dung dịch axit nitric 25 %: Lấy 384,6 mL axit nitric đậm đặc (5.1.2.3) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. Dung dịch axit

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

giấy A-D là: 1: tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí là 1 ppm đến 2 ppm hoặc ≈ 0,2 ml NAOH 0,1N/1 g phim 2: tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí là 6 ppm đến 8 ppm hoặc ≈ 1 ml NAOH 0,1N/1 g phim 3: tương ứng với nồng độ axit acetic trong không khí > 20 ppm hoặc ≥ 2 ml NAOH 0,1N/1 g phim

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-1:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc (Gồm 201 tiêu chuẩn)

Lít: I hoặc L Ampe: A Mililít: ml hoặc mL Miliampe: mA Micrôlít: μl hoặc μL Vôn: V Kilôgam: kg Milivôn: mV Gam: g Mol: mol Miligam: mg Mol trên lít:

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2018

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13279:2021 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ

(5.7). Pha loãng bằng nước đến vạch và thêm 1 giọt toluen để bảo quản. 4.2  Dung dịch axit xitric, 0,05 M Hòa tan 10,5 g axit xitric trong nước sau đó chuyển vào bình định mức 1 lít (5.7). Pha loãng bằng nước đến vạch và thêm 1 giọt toluen để bảo quản. 4.3  Cơ chất casein Phân tán 5 g casein (ví dụ: loại Hammersten) trong 250 mL

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/03/2024

27

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 3-4:2010/BYT về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

technical regulation on substances may be added for calcium fortification in food HÀ NỘI – 2010 Lời nói đầu QCVN 3-4 :2010/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 17/2010/TT-BYT ngày

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13369:2021 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng thạch Symphony

lực, có thể kiểm soát ở nhiệt độ 121 °C. 6.4  Lọ nhỏ (vial). 6.5  Bình định mức, dung tích 1 L. 6.6  Đĩa Petri vô trùng, bằng thủy tinh hoặc chất dẻo, đường kính 90 mm. 6.7  Pipet xả hết, vô trùng, dung tích danh nghĩa 1 mL, được chia vạch 0,1 mL. 6.8  Pipet dùng một lần, có thể phân phối các thể tích thích hợp. 6.9 

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006) về Chất lượng đất - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC-MS)

quả đặc biệt vì nó có thể phá vỡ các đoàn lạp đất. Ete dầu mỏ làm tăng hiệu suất của quá trình chiết và được sử dụng như là dung môi trong quy trình làm giàu tiếp sau. Phương pháp chiết PAH cần phải sử dụng ít nhất 50 mL axeton và 50 mL ete dầu mỏ (đối với mẫu làm khan bằng hóa chất). Nếu sử dụng mẫu ướt, lượng axeton phải tăng lên ít nhất là đến

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

 Dung dịch axit clohydric, xấp xỉ 1 mol/L. 4.11  Dung dịch axit clohydric, xấp xỉ 2 mol/L. 4.12  Dung dịch Ofner cải biến Cân 7,0 g đồng sulfat ngậm năm phân tử nước (4.7), 10,0 g natri cacbonat (4.8), 300 g kali natri tartrat (4.6) và 50 g dinatri hydro phosphat (4.3) cho vào bình dung tích 1000 mL. Hòa tan trong khoảng 900 mL

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

31

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-2:2023 (ISO 23893-2:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 2: Xác định ethoxyresorufin-o-deethylase (EROD)

(108 mg/L) Hòa tan khoảng 10,8 mg resorufin (muối natri C12H6NNaO3; khối lượng phân tử tương đối 235,2) trong 100 mL dimetylsunfoxit (DMSO) ở nơi tối, lắc trong 2 h. Đọc mật độ quang ở bước sóng 572 nm trên máy quang phổ. Tính nồng độ resorufin chính xác, c, bằng milimol trên lít, sử dụng Công thức (1): (1)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012 Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc

các yêu cầu kỹ thuật khác Theo quy định trong chuyên luận riêng. Thử vô khuẩn Phải vô khuẩn (Phụ lục 13.7). Nội độc tố vi khuẩn Dưới 0,5 EU/ml chế phẩm (Phụ lục 13.2). Chất gây sốt Những chế phẩm không kiểm tra nội độc tố vi khuẩn phải đáp ứng phép thử chất gây sốt (Phụ lục 13.4), với liều tiêm 10 ml chế

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/10/2014

33

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thuỷ phân (phương pháp chiết trong nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

tích. 4.1. Nước cất hoặc nước loại 3 phù hợp với TCVN 4851: 1989 (ISO 3696: 1987). 4.2. Thuốc thử axetylaxeton. Hoà tan 150 g amon axetat trong khoảng 800 ml nước (4.1), bổ sung 3 ml axit axetic bằng và 2 ml axetylaxeton, chuyển hỗn hợp vào bình định mức 1000 ml và cho nước (4.1) đầy đến vạch mức. Bảo quản dung dịch vừa pha trong

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí

5.2  n-Butanol, tuyệt đối (> 99,8 % thể tích). Có thể sử dụng nồng độ thấp hơn nếu đã biết độ tinh khiết. 5.3  Dung dịch n-butanol nội chuẩn Rót 100 mL nước vào bình định mức 250 mL (6.5.3). Dùng pipet thủy tinh (6.5.5) lấy 10,0 mL n-butanol (5.2) cho vào bình định mức. Thêm nước đến 250 mL và trộn kỹ. Việc chuẩn bị dung dịch được

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ

 N-phenylanthranilic (C13H11NO2). 4.11  Bari diphenylamin sunfonat (C24H20BaN2O6S2). 4.12  Dung dịch tiêu chuẩn kali dicromat (K2Cr2O7), 1/6M. Pha từ ống chuẩn. 4.13  Dung dịch hỗn hợp natrihydroxit-pyrophotphat, pH = 13. Cân 44,6 g natri pyrophotphat (4.3) và 4g natri hydroxit (4.4) vào cốc dung tích 1000 ml, thêm 400 ml nước, khuấy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

36

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-6:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất chống oxy hóa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Giảm khối lượng khi làm khô Không được quá 0,4%. Góc quay cực riêng [a]D25 trong khoảng +20,5 và +21,5o. pH 2,4 – 2,8 (Dung dịch 1/50). Tro sulfat Không được quá 0,1%. Chì

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13281:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan bằng phương pháp Enzym-Quang phổ

tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Dung dịch đệm natri maleat, 100 mM, pH 6,5 Hòa tan 11,6 g axit maleic trong 900 ml nước đựng trong bình định mức 1 L (5.14) và chỉnh đến pH 6,5 bằng dung dịch natri hydroxit 2 M (8,0 g NaOH/100 mL), sau đó pha loãng bằng nước đến vạch. Bảo quản dung dịch ở 4 °C. 4.2  Dung

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5815:2018 về Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử

 Phân bón dạng rắn Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 10683:2015. 3.1.2.2  Phân bón dạng lỏng Dạng dung dịch: Mẫu lấy ban đầu không ít hơn 50 mL, trước khi lấy mẫu để tiến hành phép thử, mẫu phải được lắc đều. Dạng lỏng sền sệt: Mẫu lấy ban đầu không ít hơn 200 g, trước khi lấy mẫu để tiến hành phép thử, mẫu phải được trộn đều. 3.1.3

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại

kháng vi rút Dại phải đạt hiệu giá thấp nhất từ 0,5 IU/ml trở lên và được định kỳ kiểm tra kháng thể kháng vi rút Dại 6 tháng 1 lần. - Các trang thiết bị bảo hộ cá nhân phải được đảm bảo như quần áo, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng, tạp dề. 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định quy trình chẩn đoán bệnh trên động vật do vi rút Dại

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-11:2021 về Phân bón - Phần 11: Xác định hàm lượng chitosan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

% (theo thể tích) Hút 10 mL axit axetic đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch natri nitrit 0,5 moL/L Hòa tan 3,45 g natri nitrit (4.3) trong 50 mL nước trong bình định mức dung tích 100 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.236.82
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!