|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu:
|
TCVN11773:2016
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên chỉ
tiêu
|
Mức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Độ chua (Hội chứng
giấm), tính theo thang độ giấy A-D
|
<1
|
1
|
2
|
3
|
2. Độ co ngót
|
≤ 0,5 %
|
> 0,5 % đến ≤ 1,5 %
|
> 1,5 %
đến ≤
3 %
|
> 3 %
|
3. Nấm mốc
|
Không có mốc
và các hậu quả do mốc để lại
|
Nhẹ, ngoài
mép, có thể lau hết
|
Chưa ăn sâu
vào hình
|
Ăn sâu vào
hình
|
4. Phai ảnh
|
- Phim đen trắng
|
Không phai
|
Ngả nâu nhẹ
|
Ngả nâu, mật
độ giảm
|
Ngả nâu, mất
mật độ
|
- Phim màu
|
Không phai
|
Hơi thiên hồng
|
Ngả hồng,
còn ít xanh, ảnh bạc nhiều
|
Mất hết
xanh, mất mật độ, mất chi tiết
|
5. Khuyết tật vật
lý
|
Bản phim vật lý
|
Dẻo, phẳng;
không vá chữa
|
Mép phim gợn;
rách vá rất ít (≈1 đến 5 vết nứt nhỏ)
|
Biểu hiện
biến dạng; gập mép;
giòn hoặc dính bánh; rách vá
|
Giòn; biến
dạng; phim đóng bánh; rách vá, thiếu đoạn nhiều
|
Xước, xát mặt đế
|
Không có hoặc
rất ít (xước dăm ở đầu và cuối
cuốn phim), không gây nhiễu
|
Nhẹ, rải
rác; khắc phục bằng láng đế hoặc in ướt
|
Khá nhiều;
không khắc phục hết bằng láng đế hoặc in ướt
|
Nặng, sâu, liên tục;
không xử lý được bằng in ướt hay láng
|
Xước, xát mặt thuốc
|
Không có hoặc rất
ít (xước dăm ở đầu và cuối cuốn
phim), không gây nhiễu
|
Nhẹ, rải
rác; khắc phục hết bằng trương nở emulsion hoặc in ướt
|
Khá nhiều;
không khắc phục hết bằng trương nở emulsion hoặc in ướt
|
Nặng, sâu,
liên tục; không xử lý được bằng trương nở emulsion hay láng
|
Mấu nối
|
Tốt và không có
các hiện tượng: khô, bong, rách.
|
Có hiện tượng
khô; cần tu sửa ít (≈3 đến 4 chỗ)
|
Khô, bong
nhiều, lệch; cần tu sửa nhiều
|
Bong rách;
tu sửa rất khó; Tần suất cao
|
Bẩn, bụi
|
Sạch; nhiễu
rất ít
|
Rải rác; rửa
siêu âm sẽ sạch
|
Khá nhiều;
xử lý không hết triệt để
|
Nặng; Xử lý
không được
|
Lỗ răng
|
Tốt và
không có hiện tượng: biến dạng, gợn, nứt, rách, vá.
|
Gợn, nứt
ít; cần gia cố vài chỗ (≈1 đến 5 chỗ)
|
Nứt vỡ nhiều;
gia cố bằng băng dính trong
|
Mất; phải vá
nhiều; nguy bị cơ hỏng khi chạy máy
|
Amoóc
|
Đầy đủ,
đúng chuẩn
|
Đầy đủ nhưng đã
phải xử lý kỹ thuật vài chỗ
|
Thiếu, chữa
vá; không đúng chuẩn
|
Không có;
rách nát
|
6. Lớp thuốc
|
Mịn; trong
sáng; không biểu hiện dính tróc
|
Có biểu hiện
suy giảm; mép ngoài rạn, tróc vài chỗ
|
Rạn; mất
chi tiết; tróc rải rác; xuất hiện tinh thể hoặc bong bóng
|
Quá tồi; rạn
hạt to; dính tróc nhiều chỗ; mất chi tiết ảnh
nặng
|
7. Đường tiếng
quang học
|
Đạt mật độ
đích, âm lượng tốt; không nhiễu; không méo
|
Không đạt mật
độ đích; có thể có tổn thương nhẹ, nhiễu, méo
|
Không đạt mật
độ đích; bị tổn thương vừa; âm lượng không đồng đều; nhiễu, ù
|
Không đạt mật
độ đích; âm lượng quá nhỏ; ù, nhiễu nặng; méo nhiều
|
8. Lượng dư
thiosulfat
|
≤ 0,4 μg/cm2
|
>0,4 μg/cm2
|
6 Phương pháp thử 6.1 Yêu cầu chung - Chuyên gia thử nghiệm là người được
đào tạo đúng chuyên ngành bảo quản, tu sửa phim điện ảnh và có đủ điều kiện sức
khỏe đảm bảo thực hiện công việc chuyên môn. - Các thiết bị đo cần phải được hiệu
chuẩn trước khi sử dụng. - Dung sai của các thiết bị đo phải được
đảm bảo đúng
theo quy định của hãng sản xuất. 6.2 Độ chua (Hội chứng
giấm) Đặt giấy A-D vào nơi chứa mẫu phim cần
kiểm tra. Sau khi phơi, so sánh màu giấy thử thu được với thang màu thử A-D. Thời
gian cần thiết để giấy A-D chỉ thị chính xác về sự hiện diện của hơi axit rất
khác nhau, tùy thuộc vào mức độ axit có trong phim và nhiệt độ cũng như độ ẩm (RH)
xung quanh. Phơi liên tục ở độ ẩm 30 % đến 50 %. Thời gian và nhiệt độ theo Bảng
2. Bảng 2 - Thời
gian phơi tối thiểu cho giấy A-D Nhiệt độ, °C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 24 h 13 1 đến 2 tuần 5 3 tuần 2 4 tuần -4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ chua của phim được xác định theo
màu của giấy thử như trong Bảng 3. Sự chuyển màu của giấy A-D tương ứng với nồng
độ axit acetic trong không khí tại vùng đo hoặc thể tích NaOH 0,1 N dùng để chuẩn
độ. CHÚ THÍCH Sử dụng thang màu gói kèm trong túi
đựng giấy A-D Bảng 3 - Thang độ của
giấy A-D theo màu hiển thị Màu của giấy A-D Thang độ của giấy
A-D Giữ nguyên màu làm <1 Chuyển sang màu lục 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Chuyển hẳn sang màu
vàng 3 CHÚ THÍCH: Thang độ giấy A-D là: 1: tương ứng với nồng độ axit acetic trong
không khí là 1 ppm đến 2 ppm hoặc ≈ 0,2 ml NAOH 0,1N/1 g phim 2: tương ứng với nồng độ axit acetic trong
không khí là 6 ppm đến 8 ppm hoặc ≈ 1 ml NAOH 0,1N/1 g phim 3: tương ứng với nồng độ axit acetic trong
không khí > 20 ppm hoặc ≥ 2 ml NAOH 0,1N/1 g phim 6.3 Độ co ngót ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dùng thước đo bước răng của một đoạn
phim (tùy theo từng loại thước) rồi quy đổi sang tỷ lệ phần trăm phim bị co
ngót. 6.4 Nấm mốc Quay phim trên bàn quay trở để kiểm tra
tình trạng nấm mốc, có thể sử dụng
kính lúp hỗ trợ (độ phóng đại 8x). 6.5 Phai ảnh Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có nguồn sáng rọi
tới và nguồn sáng rọi xuyên, đánh giá mức độ phai ảnh trong cảnh phim. Cũng có thể kiểm tra đánh giá nhờ chiếu
phim lên màn ảnh hay trên màn hình (monitor) bàn dựng phim hoặc trên thiết bị
in chuyển phim (máy telecine và máy quét phim). 6.6 Khuyết tật vật
lý Kiểm tra vị trí mấu nổi theo
ISO 6038:1993. Các khuyết tật còn lại được kiểm tra bằng
mắt trên bàn quay trở có nguồn
sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên. Có thể dùng kính lúp khi muốn đánh giá
sâu. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có
nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên. Có thể sử dụng kính lúp khi cần. 6.8 Đường tiếng
quang học Dùng máy đo mật độ đường tiếng chuyên
dụng cho phim nhựa điện ảnh (hồng ngoại 800 nm). Mật độ đích cần đạt ứng với từng
chủng loại phim
quy định theo Bảng 4. Bảng 4 - Mật
độ đích đường tiếng Chủng loại
phim Phim âm bản
tiếng Phim dương
bản đen trắng Phim dương
bản màu (đường tiếng có bạc) Phim ORWO và tương đương ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,2 - 1,6 1,0 - 1,6 Phim Kodak, Agfa và tương đương 2,5 - 4,2 1,1 - 1,8 1,0 - 1,8 Kiểm tra bằng mắt trên bàn quay trở có
nguồn sáng rọi tới và nguồn sáng rọi xuyên về các lỗi cơ học, kết hợp nghe âm
thanh phát lại từ đường tiếng trên phim. 6.9 Lượng dư
thiosulfat Lượng dư thiosultat xác định theo ISO
18917:1999 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [1] The film preservation guide, 2004
by the National Film Preservation Foundation (USA). [2] Print condition report, NFPF - The
National Film Preservation Foundation (U.S. Congress). [3] IPI Storage Guide for Acetate
Film, James M. Reilly, Director of Image Permanence Institute, 1993. [4] ISO 18901: Imaging materials -
Processed silver-gelatin-typ black and white films - Specifications for
stability. [5] ISO 18907: Imaging materials -
Photographic films and papers - Wedge test for brittlenness. [6] ISO 18914: Imaging materials -
Photographic films and papers - Method for determining the resistance of
photographic emulsions to wet abrasion. [7] ISO 18910: Imaging materials -
Photographic films and papers - Determination of curl. [8] ISO 18908: Imaging materials -
Photographic film - Determination of folding endurance. [9] ISO 18909: Photography -
Processed photographic colour films and paper prints - Methods for measuring
image stability. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [11 ] TCVN 9830:2013, Bản phát hành
phim nhựa màu 35 mm - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh. [12] User’s Guide for A-D Strips,
Image Permanence Institute, 2001. [13] Determination of Residual
Thiosulfate in Processed Black-and-White Films, Processing KODAK Motion
Picture Films, Module 3, Analytical Procedures • H24.03. MỤC LỤC Lời nói đầu 1 Phạm vi áp dụng 2 Tài liệu viện
dẫn 3 Thuật ngữ và
định nghĩa. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Yêu cầu kỹ
thuật 6 Phương pháp
thử 6.1 Yêu cầu
chung 6.2 Độ chua (Hội
chứng giấm) 6.3 Độ co ngót 6.4 Nấm mốc 6.5 Phai ảnh 6.6 Khuyết tật vật
lý 6.7 Lớp thuốc ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.9 Lượng dư
thiosulfat Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11773:2016 về Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|