Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3476/KH-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3476/KH-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 650 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11925:2017 (ISO 20837:2006) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Yêu cầu về chuẩn bị mẫu để phát hiện định tính

đệm phosphat (PBS) ρ(NaCl) = 8 g/l, ρ(KCl) = 0,2 g/l, ρ(Na2HPO4) = 1,44 g/l, ρ(KH2HPO4) = 0,24 g/l; pH 7,4]. B.5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: B.5.1  Microlit pipet. B.5.2  Máy ly tâm Bench-top, dùng cho các bình phản ứng microlit, có dung tích từ 1,5 ml

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica

photphat (KH2PO4) 4.2.5  Giấy quỳ kiểm tra pH 4.2.6  Formaldehyde solution min 37% (HCHO) 4.2.7  Huyết thanh ngựa 4.2.8  Methionate 4.2.9  Dung dịch PBS pH 7,2 5  Thiết bị, dụng cụ 5.1  Tủ ấm CO2 có thể duy trì nhiệt độ 37 °C 5.2  Tủ lạnh (có thể duy trì nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C), tủ lạnh sâu (có thể duy

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2017

204

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10567:2017 về Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu

tiến hành doa lỗ lại khi được chấp thuận của kỹ sư. 5.1.5.  Tính toán khi thi công Trong thi công khi tính toán được phép xem như BLCĐC làm việc như con lói 5.1.5.1. Sức kháng trượt danh định của BLCĐC ở liên kết ma sát được lấy như sau: Rn = Kh. Ks. Ns. Pt          (N)        (1) Trong đó: Ns: số mặt ma sát tính cho

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2017

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8727:2012 về Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm

khiết: - Dung dịch pH = 4,01: Dung dịch kali ftalat axit 0,05 M: Sấy khô kali ftalat axit KC8H5O4 ở 110oC, cân chính xác 10,21 g pha thành 1 lít bằng nước cất. - Dung dịch pH = 6,86: Hỗn hợp 1:1 của 2 dung dịch monokali phot phat 0,025 M và đinatri photphat 0,025 M: Sấy khô KH2PO4 ở 110 oC và Na2HPO4 ở nhiệt độ 120 oC. Cân chính

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2013

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

3696), trừ khi có quy định khác. 4.2 Hóa chất và dung dịch 4.2.1 Natri axetat, phần khối lượng w(C­2H3NaO2) ≥ 99 %. 4.2.2 Kali monohydro phosphat, w(K2HPO4) ≥ 99,5 %. 4.2.3 Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,5 %. 4.2.4 Dung dịch hydro peroxit không ổn định, w(H2O2) = 30 %. 4.2.5 Đồng sulfat, w(Cu(II)SO4.5H2O) ≥ 99

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

207

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6168:2002 về chế phẩm vi sinh vật phân giải xenlulo

Hans) K2HPO4                                                                                                                                                                          0,5 g KH2PO4                                                                                     0,5 g    

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2013

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7850:2008 (ISO/TS 22964 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Phát hiện Enterobacter sakazakii

phân casein bằng enzym 10,0 g Natri clorua (NaCl) 5,0 g Natri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) 9,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7254:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số

với thể tích bằng nhau trước khi sử dụng. 4.3. Dung dịch axit nitric (HNO3) 1 N. 4.4. Dung dịch axit nitric (HNO3) 2 N. 4.5. Dung dịch phospho tiêu chuẩn 25 ppm. Hòa tan 0,44 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) (4.8) trong nước cất đựng trong bình định mức 1 000 ml và thêm nước đến vạch, dung dịch này có nồng độ 100 ppm, pha

Ban hành: 25/11/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

w(Na2HPO4.2H2O) ³ 99,8 %. 4.2.6. Gluthation, w(C10H17N3O6S) ³ 98 %. 4.2.7. Muối natri ngậm hai phân tử nước EDTA, w(C10H14N2Na2O8.2H2O) ³ 99 %. 4.2.8. Kali monohydro phosphat, w(K2HPO4) ³ 96 %. 4.2.9. Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ³ 99,5 %. 4.2.10. Dung dịch đệm xitrat Hòa tan 0,462 g axit xitric monohydrat (4.2.4) và

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9317:2012 (ISO 14154:2005) về Chất lượng đất - Xác định một số clorophenol - Phương pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron

samples. Published in the mimeograp h series of the Finnish Environment Institute, Helsinki, Finland, 1998. [4] KALEVI, K. and JØRGENSEN, K.S. 1997. Analysis procedure for chlorophenols. In: Karstensen, K.H. (ed.) Nordic guideline for chemical analysis of contaminated soil samples. NORDTEST Technical Report 329. pp. 77-84. NORDTEST, Espoo,

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-13:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 3: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella

chuẩn bị dung dịch thuốc thử A.1  Dung dịch Phosphate Buffered Saline (PBS) A.1.1  Thành phần Natri clorua (NaCl) 8,5 g Dipotassium phosphate (K2HPO4) 2,0 g Monotassium Phosphat (KH2PO4) 1,0 g Nước cất

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

215

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu

(4.3.13). Bảo quản dung dịch đã chuẩn bị trong chai tối màu (4.3.12). A.5  Dung dịch muối đệm PBS A.5.1  Thành phần Natri clorua (NaCl) 8g Natri hydro phosphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13614:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Bacillus Megaterium - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

20,0 g Natri clorua (NaCI) 5,0 g Kali dihydro photphat (KH2PO4) 2,0 g Pepton 1,0 g Glucoza (C6H12O6) 1,0 g Phenol đỏ (C19H14O5S) 0,012 g

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11917-3:2017 (IEC 62552-3:2015) về Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử - Phần 3: Tiêu thụ năng lượng và dung tích

giai đoạn xác định ΔEdf  Năng lượng tăng thêm liên quan đến giai đoạn xả băng và phục hồi so với mức năng lượng tiêu thụ trạng thái ổn định tại cùng mức giá trị đặt điều chỉnh nhiệt độ, tính bằng Wh ΔThdf-i  Chênh lệch nhiệt độ lũy tích theo thời gian (so với nhiệt độ trạng thái ổn định) trong giai đoạn xả băng và phục hồi, tính bằng Kh

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/07/2018

Ban hành: 25/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8129:2019 (ISO 18593:2018) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp lấy mẫu bề mặt

hợp hoặc được chuẩn bị trong dung dịch đệm phosphat [ví dụ: đệm phosphat 0,25 mol/L: 34 g kali hydro phosphat (KH2PO4); nước cất (500 ml); điều chỉnh đến pH 7,2 ± 0,2 bằng natri hydroxit (NaOH) 1 mol/l; nước cất đến 1 000 ml]. b Chiều dài mạch cacbon thay đổi từ các nguyên tử cacbon C12 đến C18. c Trứng và đậu nành; thì trứng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

Na2HPO4 4.27  Kali biphosphate KH2PO4 4.28  Kali Clorua KCl 4.29  Tween-20 4.30  Magie Clorua MgCl2. 6H2O 4.31  Diethanolamine HN(CH2CH2OH)2 4.32  Yeast extract 4.33  Peptone 4.34  Agar 4.35  Kali hydro phosphate K2HPO4 4.36  Magie Suntat MgSO4. 7H2O 4.37  Bacteriological agar 4.38  Nước cất vô

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.169.197
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!