Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6947:2001 Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác định Phosphat

Số hiệu: TCVN6947:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/12/2001 Ngày hiệu lực:
ICS:65.160 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6947 : 2001

GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ - XÁC ĐỊNH PHOSPHAT

Cigarette paper - Determination of phosphate

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng phosphat trong tất cả các loại giấy cuốn điếu thuốc lá.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

ISO 186 : 1994 Paper and board - Sapling to determine average quality (Giấy và cactông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình).

ISO 187 : 1990 Paper, board and pulps - Standard atmosphere for conditioning and testing and procedure for monitoring the test atmosphere and conditioning of samples (Giấy, cactông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6910-2 : 2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của các phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

3. Định nghĩa

Phosphat là các muối của axit orthophosphoric. Phosphat trong giấy cuốn điếu thuốc lá ảnh hưởng đến bề ngoài của tàn thuốc và tốc độ cháy của giấy cuốn điếu, do đó ảnh hưởng đến số hơi hút của điếu thuốc. Phosphat thường được bổ sung vào giấy cuốn điếu dưới dạng dinatri hidro phosphat hoặc mono amoni dihidro phosphat.

4. Nguyên tắc

Các ion phosphat (PO43 -) phản ứng với amoni vanadat và amoni heptamolybdat trong dung dịch axit tạo thành phức chất axit phosphoric vanadat molybdenum màu vàng mà có thể đo được bằng phương pháp so màu.

5. Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử

5.1. Thiết bị, dụng cụ

- Cân phân tích có độ chính xác đến 0,001 g;

- Máy so màu phân quang UV, hai chùm tia;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Micro pipet;

- Pipet dung tích 50 ml;

- Bình định mức dung tích 50 ml và 100 ml.

5.2. Thuốc thử

- Nước cất;

- Axit clohidric 1 mol/l;

- Giấy lọc không tro;

- Thuốc thử loại tinh khiết

Chú thích - Thuốc thử sẽ giảm chất lượng theo thời gian do ảnh hưởng của nhiệt độ và ánh sáng. Phải kiểm tra định kỳ độ nhạy của thuốc thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Dung dịch tiêu chuẩn

6.1. Chuẩn bị các dung dịch tiêu chuẩn để lập đường chuẩn

Sử dụng các dung dịch tiêu chuẩn chứa (0, 5, 10, 15, 20) mg PO43 -  trong 50 ml axit clohidric 0,5 mol/l để hiệu chuẩn thiết bị. Các phosphat khác có thể được sử dụng, thí dụ: dinatri phosphat, kali phosphat, monoamoni phosphat hoặc axit phosphoric, tất cả đều là loại tinh khiết phân tích.

Khối lượng của các muối phosphat có nồng độ 20 mg PO43 - trong 50 ml như sau:

 

Khối lượng theo mol (g/mol)

Khối lượng (mg/ 50 ml)

KH2PO4

136,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K3PO4.3H2O

266,32

56,09

Na3PO4.12H2O

380,12

80,05

Na2HPO4

141,96

29,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132,06

27,81

PO43 -

94,97

 

Chuẩn bị 5 dung dịch có nồng độ từ 0 mg PO43 - trong đó 50 ml đến 20 mg PO43 - trong 50 ml trong axit clohidric 0,5 mol/l tương đương với 0% - 2% (m/m) phosphat trong giấy cuốn điếu. Thực hiện sáu phép đo lặp lại cho mỗi điểm hiệu chuẩn.

Hàm lượng (PO43 -)  trong dung dịch (%)

(m/m)

Hàm lượng (PO43 -) trong giấy cuốn điếu (%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0,01

0,5

0,02

1,0

0,03

1,5

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn bị mẫu trắng:

Dùng pipet lấy 1 ml thuốc thử loại tinh khiết và 3 ml axit clohidric 0,5 mol/l cho vào cuvet.

6.2. Đo các dung dịch tiêu chuẩn

Dùng pipet lấy 1 ml thuốc thử loại tinh khiết, 2,5 ml axit clohidric 0,5 mol/l và 0,5 ml dung dịch tiêu chuẩn cho vào cuvet. Sau khoảng 5 phút có thể đo độ hấp thụ trên máy so màu phân quang UV ở bước sóng 430 nm. Thực hiện sáu phép đo lặp lại cho mỗi điểm hiệu chuẩn.

7. Cách tiến hành

Chuẩn bị và đo mẫu giấy

7.1. Chuẩn bị

- Cân khoảng 1 g giấy cuốn điếu xé nhỏ đã được bảo ôn theo ISO 187 cho vào bình nón dung tích 100 ml và hiệu chỉnh số đọc hệ số hấp thụ của máy so màu phân quang UV đến 1,000 g giấy cuốn điếu;

- Thêm 50 ml axit clohidric 0,5 mol/l;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sau 20 phút, lọc huyền phù qua giấy lọc không tàn;

- Dùng dịch lọc để xác định PO43 - bằng phép so màu phân quang.

7.2. Đo mẫu giấy

Dùng pipet hút 1 ml thuốc thử loại tinh khiết, a ml axit clohidric 0,5 mol/l và b ml dung dịch thử cho vào cuvet (a ml + b ml = 3 ml) và sau khoảng 5 phút dùng máy so màu phân quang UV để đo độ hấp thụ ở bước sóng 430 nm.

Chọn a ml và b ml dung dịch thử sao cho độ hấp thụ nằm ở khoảng 1/4 của đường chuẩn. Hàm lượng PO43 - của giấy cuốn điếu có thể đọc được từ đường chuẩn khi độ hấp thụ đã được hiệu chỉnh đến 0,5 ml dung dịch thử.

8. Độ lặp lại và độ tái lập

Một thử nghiệm cộng tác (gồm 8 phòng thí nghiệm tham gia/mỗi phòng lặp lại sáu lần) bao trùm dải nồng độ phosphat trong giấy cuốn điếu 0,2% - 1,0% (m/m) cho các kết quả sau:

r = độ lặp lại

R = độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PO43 - trung bình (%) (m/m)

1,70

0,68

0,95

r (%)

0,06901

0,04056

0,02703

R (%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,102

0,129

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm:

- Ngày thử nghiệm;

- Nhận biết về vật liệu (tên nhãn, tên nhà cung cấp…);

- Phải nêu qui trình lấy mẫu nếu qui trình đó khác với ISO 186 : 1994;

- Phải nêu các thông số về điều kiện bảo ôn nếu khác với ISO 187 : 1990;

- Phần trăm PO43 - trong giấy cuốn điếu tính theo giá trị trung bình, độ lệch chuẩn và số phép đo lặp lại;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chú thích - Khi các mẫu giấy được lấy từ các điếu thuốc thì kết quả có thể bị ảnh hưởng bởi các tham số bên ngoài (thí dụ: các chất phụ gia trong phối trộn thuốc lá).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6947:2001 (CORESTA 45:1998) về Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác định Phosphat do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.718

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.89