VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều
trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc
Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Cơ sở điều trị Methadone
|
Không
|
- Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày
25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
2
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều
trị đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc
Methadone tại nhà của người bệnh
|
Tại nhà bệnh nhân
|
Không
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
-
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
- Lệ
phí: 350.000đồng
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của
Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị
thu hồi giấy phép hoạt động
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
-
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
- Lệ
phí: 350.000đồng
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của
Bộ Tài chính
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động
hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
-
Phí thẩm định: 1.500.000đồng
- Lệ
phí: 350.000đồng
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của
Bộ Tài chính
|
6
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
quy định
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của
Bộ Tài chính
|
7
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 4.300.000đồng
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ và -Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 15/2013/TT-BYT
ngày 24/5/2013
- Thông tư số 42/2013/TT-BYT
ngày 29 /11/2013 –
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
8
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 4.500.000đồng
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị
định 103/2017/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
9
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 4.500.000đồng
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không có (nếu không thẩm định)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không có
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét
nghiệm
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không có (nếu không thẩm định)
|
13
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 300.000 đồng
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 300.000 đồng
|
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng GĐYK tỉnh Phú Yên (Số
72, đường Phan Đình Phùng, Phường 1, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên).
|
Khám giám định thông thường: 1.150.000đồng (Một
triệu một trăm năm mươi ngàn đồng) do Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh
Phú Yên chi trả theo ngân sách nhà nước
|
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính
|
2
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
3
|
Công nhận cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản
lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp
y tế để xác định
lại giới tính
|
- Trong thời gian 60 này kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định
- Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Biên bản thẩm định, Giám đốc Sở Y tế xem xét
và ban hành văn bản công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó được phép thực hiện
kỹ thuật xác định lại giới tính. Trường hợp không công nhận thì phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 10.500.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
4
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Hội đồng GĐYK tỉnh Phú Yên (Số
72, đường Phan Đình Phùng, Phường 1, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên).
|
Phí giám định: 1.150.000đồng
|
- Thông tư số: 14/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5
năm 2016của Bộ Y tế;
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư Liên tịch số
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT , ngày 21/5/2012 của Bộ lao động-Thương binh và Xã hội-
Bộ Y tế;
- Thông tư Liên tịch số
28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế-Bộ Lao động-Thương binh
và Xã hội
|
5
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đồng
|
6
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đồng
|
7
|
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân
nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đồng
|
8
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.368.000đồng
|
9
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.368.000đồng
|
10
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.368.000đồng
|
11
|
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.531.000đồng
|
12
|
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Do Sở LĐTBXH thanh toán
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH
- Thông tư Liên bộ số
28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH, ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế - Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
13
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Do Sở LĐTBXH thanh toán
|
14
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Do Sở LĐTBXH thanh toán
|
15
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Do Sở LĐTBXH thanh toán
|
16
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Do Sở LĐTBXH thanh toán
|
17
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đ/ trường
hợp
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP, ngày 10/04/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư Liên bộ số 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH, ngày 27/9/2013;
- Thông
tư Liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH, ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
18
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
30 ngày, kế từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đ/ trường
hợp
|
19
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đ/ trường
hợp
|
20
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng
xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ
khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đ/ trường
hợp
|
21
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không khách quan,
không chính xác.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.150.000đ/ trường
hợp
|
22
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban
hành biên bản khám
giám định
|
05 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.368.000đ/ trường
hợp
|
23
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người
khuyết tật không đồng
ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành
biên bản khám giám định
|
05 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Phí giám định: 1.368.000đ/ trường
hợp
|
III. Lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp
đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ phí: 150.000 đồng
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ phí: 4.300.000 đồng
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
3
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
không
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
4
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
không
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền.
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 2.500.000đồng
|
Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của
Bộ Y tế
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/201 và
Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
|
- Nghị định 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của chính phủ;
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/201 và Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011
của Bộ Y tế
- Thông tư số 41/2015/TT-BYT
ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế
|
7
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 360.000đồng
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 150.000đồng
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 360.000đồng
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 10.500.000đồng
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế xã
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 3.100.000đồng
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày, đối với bệnh viện, 45 ngày đối với
các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Bệnh viện: 10.500.000 đ
Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc
lực lượng Công an nhân dân,
cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
5.700.000 đ
Phòng khám chuyên khoa, Phòng
khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở
dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ
Phòng chẩn trị y học cổ
truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm
xá và tương đương: 3.100.000 đồng
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 1.500.000đồng
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 5.700.000đồng
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 1.500.000đồng
|
16
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
1. Phí thẩm định:
Bệnh viện: 10.500.000
Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc
lực lượng Công an nhân dân,
cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
5.700.000
Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị
dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở
dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
- Phòng chẩn
trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã và trạm xá tương đương: 3.100.000đ
2. Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn, bổ sung danh mục kỹ thuật chuyên môn: 4.300.000đồng
|
17
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
|
18
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 3.100.000đồng
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 5.700.000đồng
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đồng
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đ
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khoẻ tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đ
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 4.300.000đ
|
26
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về
nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
27
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
28
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
29
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
30
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
31
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 360.000đồng
|
32
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
180 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 360.000 đồng
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ
phí: 4.300.000 đồng
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
người chịu trách chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ phí: 1.500.000đồng
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của
Bộ Y tế
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
51
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
52
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao động ngày
18/6/2012;
- Luật người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006 ;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
- Nghị định số 06/CP ngày 20
tháng 01 năm 1995 của Chính phủ
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06 tháng 5 năm 2013.
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
35 ngày, kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 2.500.000đồng
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 2.500.000đồng
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 2.500.000đồng
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Phí thẩm định: 2.500.000đồng
|
IV. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
|
2
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số
277/2016/TT-BTC)
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy
Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
(Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính)
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
95 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
- 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối
với phạm vi hoạt động đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ 3. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000đồng/ cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnhđể điều trị bệnh cho bản
thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
1.800.000đồng /hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
100.000đồng/ hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp (Trường
hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu
– Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ phí: 4.000.000đồng
|
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
- Luật Dược 105/2016/QH13
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ phí: 4.000.000đồng
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường
hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Lệ phí: 4.000.000đồng
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Phí thẩm định:
+ Đối các địa
bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng
+ Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000đồng
|
- Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
- Luật Dược 105/2016/QH13
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
- Phí thẩm định:
+ Đối các địa
bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng
+ Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000đồng
|
V. Lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Không
|
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2017 của Chính phủ
|
VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
500.000đồng/ lần /sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của
Bộ Y tế.
- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày14/11/2016
|
2
|
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
500.000đồng/ lần /sản phẩm
|
3
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong
nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
500.000đồng/ lần /sản phẩm
|
4
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và
giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
300.000đồng/ lần /sản phẩm
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
Cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000đồng/ lần
/cơ sở.
Cơ sở phục vụ từ 200 suất ăn trở lên
1.000.000đồng/ lần/cơ sở.
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được
quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
Chưa có quy định
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với tổ chức
|
- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ
và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ)
- 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy
xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt
trên 80% số câu trả lời đúng trở lên)
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
Không
|
- Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4
năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương
- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày14/11/2016
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cá nhân
|
- 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ
sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ)
- 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy
xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt
trên 80% số câu trả lời đúng trở lên)
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa)
|
Chưa có quy định
|
VII. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
|
Lệ phí 6.000.000đồng
|
- Luật Đầu tư ngày
26/01/2014;
- Nghị định
93/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông
tư 06/2011/TT-BYT , ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế
- Thông
tư 09/2015/TT-BYT , ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
- Nghị định
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
|
VIII. Lĩnh vực Trang
thiết bị và công trình y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tuyến tại
http://dmec.moh.gov.vn
|
3.000.000đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang
thiết bị Y tế
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tuyến tại
http://dmec.moh.gov.vn
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang
thiết bị Y tế
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tuyến tại
http://dmec.moh.gov.vn
|
3.000.000đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang
thiết bị Y tế
|