TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
Lĩnh vực Xuất
nhập khẩu
|
1
|
Thủ tục đăng ký
kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới
|
07 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Hiệp định
Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12/9/2016;
- Thông tư số
17/2017/TT-BCT ngày 19/
9/ 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn
thực hiện quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại
biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế
|
2
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam quy
định việc thành lập, hoạt động, quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP .
|
X
|
Mức độ 4
|
X
|
3
|
Điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam quy
định việc thành lập, hoạt động, quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP .
|
X
|
Mức độ 4
|
X
|
4
|
Gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam quy
định việc thành lập, hoạt động, quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP .
|
X
|
Mức độ 4
|
X
|
5
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam quy
định việc thành lập, hoạt động, quyền và nghĩa vụ của Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu
mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP .
|
X
|
Mức độ 4
|
X
|
6
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
7
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách,
báo và tạp chí
|
28 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
9
|
Cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các
dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
10
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
11
|
Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
13
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
15
|
Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán
lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
16
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
17
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương
mại
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
18
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
19
|
Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
20
|
Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
21
|
Cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
thương mại năm 2005;
- Luật
Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật
đầu tư năm 2014;
- Luật
sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện của Luật đầu tư năm 2016;
- Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực Cạnh
tranh
|
22
|
Đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
X
|
|
X
|
23
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
X
|
|
X
|
24
|
Chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
X
|
|
X
|
25
|
Thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
X
|
|
X
|
26
|
Đăng ký Hợp đồng
theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
27
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
28
|
Cấp sửa đổi Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
29
|
Cấp lại giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
30
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
32
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
33
|
Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
35
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
36
|
Cấp giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
a)
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá vào TTHC cấp giấy phép bán
buôn thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
a)
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá vào TTHC cấp giấy phép bán
buôn thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
38
|
Cấp lại giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
a)
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá vào TTHC cấp giấy phép bán
buôn thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
39
|
Cấp giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
41
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
42
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
43
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
44
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
45
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
46
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
47
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
48
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
49
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
7ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
50
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
51
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
52
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
53
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
54
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
55
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
56
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhận kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
57
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
58
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
59
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
60
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
61
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
62
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
63
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
64
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
65
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
7 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.
Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức
thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
2.
Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp
là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân
200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
X
|
|
X
|
66
|
Tiếp nhận, rà
soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính Phủ sửa đổi;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương Quy định về đăng ký giá,
kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
X
|
|
X
|
67
|
Tiếp nhận, rà
soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Trường hợp Biểu
mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công
văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn
01 bản cho thương nhân
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính Phủ sửa đổi , bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương Quy định về đăng ký giá,
kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
X
|
|
X
|
68
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
2.200.000đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản
xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
69
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
2.200.000đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
70
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
2.200.000đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
71
|
Cấp giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
a)
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
72
|
Cấp lại giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
a)
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
a)
Phí thẩm định:
+
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+
Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanhthuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
74
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
2.200.000đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu;
-Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
2.200.000đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu;
-Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
76
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
2.200.000đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu;
-Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
Lĩnh
vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
77
|
Cấp Giấy
phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và
thềm lục địa: 5.000.000 đồng;
- Thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công phá dỡ công trình: 4.000.000
đồng;
- Thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất
liền: 3.500.000 đồng;
- Thẩm
định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm:
2.000.000 đồng.
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN;
- Thông
tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép SDVLNCN.
|
X
|
|
X
|
78
|
Thu hồi
Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN;
|
X
|
|
X
|
79
|
Cấp lại
Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
-
Trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô,
điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương
ứng của cấp mới.
-
Trường hợp cấp lại giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy
mô, hoặc điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng mức thu
tương ứng của cấp mới.
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN;
- Thông
tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép SDVLNCN.
|
X
|
|
X
|
80
|
Cấp giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN.
|
X
|
|
X
|
81
|
Cấp lại
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN.
|
X
|
|
X
|
82
|
Cấp giấy
chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN.
|
X
|
|
X
|
83
|
Cấp lại
giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính Phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về VLNCN
và tiền chất thuốc nổ;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 quy định về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất VLNCN.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh
vực Hóa chất
|
84
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.200.000
đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật
hóa chất năm 2007;
- Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC , ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hoá chất.
|
X
|
|
X
|
85
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
600.000
đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật
hóa chất năm 2007;
- Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC , ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hoá chất.
|
X
|
|
X
|
86
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
600.000
đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật
hóa chất năm 2007;
- Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC , ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hoá chất.
|
X
|
|
X
|
87
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
1.200.000
đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật
hóa chất năm 2007;
- Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC , ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hoá chất.
|
X
|
|
X
|
88
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
600.000
đồng/ giấy chứng nhận
|
- Luật
hóa chất năm 2007;
- Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC , ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hoá chất.
|
X
|
|
X
|
89
|
Cấp điều đỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
600.000
đồng/ giấy chứng nhận
|
-- Luật
hóa chất năm 2007;
- Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ, quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông
tư số 08/2018/TT-BTC , ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hoá chất.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực Điện
|
90
|
Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Thông tư
số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
X
|
|
X
|
91
|
Cấp lại
thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Thông tư
số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
X
|
|
X
|
92
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Thông tư
số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy
định chi tiết một số nội dung về an toàn điện
|
X
|
|
X
|
93
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông
tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ
Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
X
|
|
X
|
94
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông
tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ
Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
X
|
|
X
|
95
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông
tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ
Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
X
|
|
X
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 400.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy
định vê trình tự, thủ tục cấp thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
|
X
|
97
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt
tại địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 2.100.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018
của Bộ
trưởng Bộ Công thương Quy định vê trình tự, thủ tục cấp
thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
|
X
|
98
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 1.050.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018
của Bộ
trưởng Bộ Công thương Quy định vê trình tự, thủ tục cấp
thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
|
X
|
99
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
15 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 700.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy
định vê trình tự, thủ tục cấp thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
100
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương
|
15 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 350.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy
định vê trình tự, thủ tục cấp thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
|
X
|
101
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
15 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy
định vê trình tự, thủ tục cấp thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
102
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
15 ngày làm việc
tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp phép: 400.000đồng/1 giấy phép
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018
của Bộ
trưởng Bộ Công thương Quy định vê trình tự, thủ tục cấp thu
hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực an
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
103
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
|
-
Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: Trong thời hạn 30
ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phượng tiện thủy nội địa thô sơ: trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
- Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
|
X
|
104
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
- Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
|
X
|
105
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP)
|
-
Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm; Xả nước thải vào công trình
thủy điện trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
- Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
X
|
|
X
|
106
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
|
X
|
|
X
|
107
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
|
X
|
|
X
|
108
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
|
X
|
|
X
|
109
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh
vực Dầu khí
|
110
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới
5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 Về lập,
phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản
lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu
mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng;
- Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày
29/12/2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình
tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên
nhiên hóa lỏng.
|
X
|
|
X
|
111
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 Về lập,
phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản
lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu
mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng;
- Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày
29/12/2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình
tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên
nhiên hóa lỏng.
|
X
|
|
X
|
112
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 Về lập,
phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản
lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu
mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng;
- Thông tư số 34/2017/TT-BCT ngày
29/12/2017 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình
tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên
nhiên hóa lỏng.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
113
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
- Cơ sở
kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở
- Cơ sở
sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính
Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
quản lý ATTP;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP.
|
X
|
|
X
|
114
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ.
2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm
định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ.
4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
- Cơ sở
kinh doanh thực phẩm:1.000.000đồng/lần/cơ sở
- Cơ sở
sản xuất thực phẩm:3.000.000đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính
Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về
quản lý ATTP;
- Thông tư
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác ATVSTP.
|
X
|
|
X
|
115
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
Tiếp
nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm
việc ;
-
Cấp Giấy xác nhận kiến thức ATTP: 03 ngày làm việc (kể từ ngày tổ chức kiểm
tra kiến thức đối với những người đã đạt trên 80% số câu trả lời đúng)
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
30.000đồng/lần/1
người
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn
vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 26/5/2014 hướng dẫn việc phân công, phối
hợp trong quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực dịch
vụ thương mại
|
116
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 Quy định chi tiết Luật Thương mại
về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
-
Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2014 Sửa đổi, bổ sung quy định về dịch
vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006;
-
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 Quy định thủ tục đăng ký dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
117
|
Đăng ký thay đổi
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
-
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 Quy định chi tiết Luật Thương mại
về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
-
Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2014 Sửa đổi, bổ sung quy định về dịch
vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006;
-
Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 Quy định thủ tục đăng ký dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
Lĩnh vực Khoa
học công nghệ
|
118
|
Cấp thông báo
xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
-
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
-
Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngay 24/11/2015 của Bộ Công Thương Quy định Danh
mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Công Thương.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực Năng
lượng
|
119
|
Điều
chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều
chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các
trạm 110kV)
|
10 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
-
Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương Quy định nội
dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch
phát triển điện lực;
-
Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương Quy định
một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng.
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực Xúc
tiến thương mại
|
120
|
Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
121
|
Đăng ký
hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
122
|
Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
123
|
Thông báo hoạt
động khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
X
|
Mức độ 3
|
X
|
124
|
Đăng ký tổ chức
hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
X
|
|
X
|
125
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị
định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|