TT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch
vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của
Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
3.000.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
1.000.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
- Thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN:
1.500.000 Đồng.
- Thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000
Đồng.
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức
KH&CN: 2.000.000 Đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
3.000.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
1.000.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
- Thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 Đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000
Đồng.
- Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh:
1.000.000 Đồng.
- Thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi
trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 Đồng.
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và
công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về
doanh nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi
Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012.
|
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và
công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
18/6/2008 của Liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về
doanh nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi
Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012.
|
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và
công nghệ công lập và Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ
về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh
nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Thông tư
liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012.
|
Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày 25/01/2016
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu
thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối
đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký
sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính
theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung
nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba)
triệu đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong
hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
12
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức,
cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối
với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2015.
|
13
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2015.
|
14
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2015.
|
15
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức,
cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ
về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về
khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước
và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015
|
16
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
20 ngày, kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
|
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015.
|
17
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
10 ngày, kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
|
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015.
|
18
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước.
- Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17
tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017; Quyết định số
1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018.
|
19
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Thông tin thống kê khoa học và công nghệ tỉnh
Hưng Yên. (Đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ
về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015.
|
20
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Thông tin thống kê khoa học và công nghệ tỉnh
Hưng Yên. (Đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ
về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015.
|
21
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Thông tin thống kê khoa học và công nghệ tỉnh
Hưng Yên. (Đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ về
hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày 10/12/2015.
|
22
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
23
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
24
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
25
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học
và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng
thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
26
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu
tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư
vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
27
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã
công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ;
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư
vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng
thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
28
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết
với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư
vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng
thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018.
|
29
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội
đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả
lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm
2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây
chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy
móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp
chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
|
Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018
|
30
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt,
UBND tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng
thông tin điện tử của tỉnh để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đặt hàng UBND tỉnh thông báo công khai kết quả xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê
duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và Thông tư
số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự,
thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017.
|
31
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ
KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh
đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của
chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn,
giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có)
và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định
phê duyệt, UBND tỉnh thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp
và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017
|
32
|
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ địa
phương
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTTT-BKHCN-BTC ngày 28
tháng 6 năm 2016 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn nội
dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.
|
Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân
|
1
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
- Phí thẩm định thiết bị:
+ Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đ/thiết
bị;
+ Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đ/thiết
bị;
+ Phí thẩm định Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đ/thiết
bị;
+ Phí thẩm định Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường:
3.000.000 đ/thiết bị;
+ Phí thẩm định Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đ/thiết
bị;
+ Phí thẩm định Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đ/thiết bị;
+ Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính:
8.000.000 đ/thiết bị;
+ Phí thẩm định Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đ/thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
x
|
x
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017.
|
2
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
- Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm định cấp
giấy phép mới.
- Lệ phí cấp phép: Không
|
x
|
x
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017.
|
4
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017.
|
5
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
x
|
x
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017.
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở
(đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Thẩm định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp
cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành công việc bức xạ sử dụng nguồn
phóng xạ thuộc nhóm 5 theo quy định tại QCVN 6:2010/BKHCN, thiết bị phát tia
X quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia X khác: 500.000 đồng/1 bản kế hoạch.
|
x
|
x
|
- Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp phép và cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017.
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-(quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định
sở hữu công nghiệp
|
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
250.000 đồng
|
x
|
x
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được
sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về
bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi,
bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày
27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số
04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí sở hữu công nghiệp.
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám
định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009,
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN
ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu
công nghiệp.
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
|
3
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
|
- 05 ngày làm việc kể từ khi kết thúc nộp hồ sơ, Sở
KH&CN tổ chức mở hồ sơ, xem xét tính hợp lệ.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu
chỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự
toán kinh phí dự án;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn
thiện theo kết luận của Tổ thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương
quản lý;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt, Sở KHCN công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018.
|
4
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể
từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm
dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018.
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện
dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường hợp cần
thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm
dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018.
|
6
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự
án địa phương quản lý)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018.
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp
chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
150.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 19/12/2009 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017.
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
150.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017.
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản
xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
150.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017.
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập
khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
150.000 đồng.
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017.
|
5
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
* Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ
được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong
đó quy định cụ thể một trong các trường hợp sau: Đánh giá dựa trên kết quả tự
đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức
chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận:
01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu
đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người
nhập khẩu.
* Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ
được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong
đó quy định được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được
chỉ định:
03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy
đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ
về nhãn hàng hóa.
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017
|
6
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
- Hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh
nghiệp được đề xuất Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm.
- Hội đồng quốc gia và Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng đề nghị danh sách các tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện đề nghị Bộ KH&CN
trước ngày 01/11 hàng năm.
- Bộ KH&CN trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11
hằng năm.
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức Lễ trao
giải vào tháng 12 hằng năm.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không
|
|
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ (quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên (Đường An Vũ, phường
Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng.
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao
giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp.
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
8
|
Công bố sử dụng dấu định lượng.
|
05 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy
định về nhãn hàng hóa
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng
gói sẵn.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
9
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường
- Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy
định về nhãn hàng hóa
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng
gói sẵn.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
10
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện
đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
- Thời hạn ra thông báo về việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp
lệ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả
kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Không quy định cụ thể
|
x
|
x
|
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường.
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
11
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa.
|
Khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp phải thẩm định thực tế:
. Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động
khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ
ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
. Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc
phục để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn
khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản
thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn
thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thẩm
định bổ sung kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp
hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định cụ thể
|
x
|
x
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018.
|
12
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp phải thẩm định thực tế:
. Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động
khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ
ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp
bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
. Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc
phục để hoàn thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì
thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có
Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội
dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp
hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá
nhân
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định cụ thể
|
x
|
x
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa.
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018.
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy
hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa
|
Khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định cụ thể
|
x
|
x
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa.
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018.
|
14
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm,
giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ:
Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và
ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định
ban hành quyết định chỉ định.
Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định
phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
15
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được
chỉ định
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá
sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký
đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù
hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định
ban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Cơ quan chỉ định
phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
16
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hưng Yên (số 10 đường Chùa Chuông,
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
17
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Hàng năm
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên (Đường
An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên)
|
Chưa quy định.
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa.
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
18
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (sản phẩm, hàng
hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng,
nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại
hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền).
|
Chưa quy định
|
x
|
x
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa.
|
Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|