TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
|
|
01
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ 282569
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày
31/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất của dự án đầu tư;
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày
01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định
phương tiện vận tải; máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh
mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 Điều 40 Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
02
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
282547
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6
năm 2015;
- Thông tư số 07/TT-BKHCN ngày
25/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 03/TT-BKHCN ngày
03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
03
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 282546
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/TT-BKHCN;
- Thông tư số 07/TT-BKHCN.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
04
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 282545
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/TT-BKHCN;
- Thông tư số 07/TT-BKHCN.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
05
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/TT-BKHCN;
- Thông tư số 07/TT-BKHCN.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
06
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
282543
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
07
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu 282542
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
08
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
282541
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
09
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước 282515
|
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đăng tải tối thiểu 60 ngày trên
cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
11
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác 282107
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày
12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Nội vụ và Bộ Tài chính.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
12
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III) 282106
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
13
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) 282105
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
14
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập 282450
|
Quyết định được gửi cho tổ chức, cá
nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định 40/2014/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
15
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương 282419
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Thông tư liên tịch
12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/06/2016 Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
|
|
01
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 282565
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
02
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp 282563
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
03
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận 282561
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
04
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định 282562
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ 282406
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000
đồng
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282407
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.000.000
đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
03
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Đổi tên, thay đổi người đứng đầu
của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính;
thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động: 2.000.000 đồng.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000
đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282410
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.000.000
đồng
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
06
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ 282411
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Thay đổi tên; người đứng đầu văn
phòng đại diện, chi nhánh; thông tin của tổ chức: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng
đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động: 2.000.000 đồng.
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
07
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ 282108
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
08
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282109
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
09
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ 282110
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ) 282453
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 10 triệu đồng (mười
triệu) và tối thiểu không dưới 3 triệu đồng (ba triệu).
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) 282454
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Phí thẩm định bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng nhưng tối đa không quá 5 triệu đồng (năm triệu) và tối thiểu không dưới 2 triệu đồng (hai triệu).
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
12
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282198
|
- Trường hợp đặc cách cấp Giấy xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc;
- Trường hợp không phải là đặc
cách: 45 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Kinh phí đánh giá kết quả do tổ chức,
cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành
đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm
Đồng.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
13
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người 282199
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ;
- Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
14
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người 282200
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả.
|
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ;
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
15
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282212
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
16
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282210
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
17
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh 282211
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
|
|
18
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp 282124
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong
hoạt động khoa học và công nghệ.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
19
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp 282125
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
20
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh 282508
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
21
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam 282204
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng năm
2003;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày
30/07/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và
các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày
06/11/2014 của bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của
Nghị định số 78/2014/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
II
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) 282494
|
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Thiết bị X-quang di động, chụp
răng, vú: 2.000. 000 đồng/1 thiết bị;
Thiết bị X-quang đo mật độ xương: 3.000.000
đồng/1 thiết bị;
Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị;
Thiết bị X-quang chụp cắt lớp: 8.000.000
đồng/1 thiết bị;
Hệ thiết bị PET/CT:
16.000. 000 đồng/1 thiết bị.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
02
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282495
|
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
75%
mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
03
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
282496
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) 282497
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
05
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
282498
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
06
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế) 282499
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
500.000
đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ;
- Thông tư 25/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
07
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế 282291
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ khai báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
01
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương
quản lý) 282578
|
53 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày
30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
02
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282577
|
07 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Thông tư của 04/2015/TT-BKHCN
ngày 11/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm
tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
03
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều
chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282576
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30
ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
04
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) 282575
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282335
|
01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu
trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ
giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy
định của Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
06
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 282336
|
15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
IV
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường,
chất lượng
|
|
01
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng 282129
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng
của hàng đóng gói sẵn.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
02
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng 282130
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
03
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
282131
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước
về đo lường.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
04
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 282520
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày
01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trương Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số
28/2012/TT- BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
05
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 282521
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ;
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
06
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành 282522
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ;
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
07
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành 282523
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
08
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 282526
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công -
số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
09
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia 282564
|
- Hội đồng sơ tuyển gửi hồ sơ cho
Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm.
- Hội đồng quốc gia và Tổng cục
Tiêu chuẩn ĐLCL đề nghị danh sách đủ điều kiện trao giải và trình Bộ Khoa học
và Công nghệ xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ trao tặng Giải thưởng trước
ngày 01/11 hàng năm.
- Bộ Khoa học và Công nghệ hoàn
chỉnh hồ sơ đề nghị trao tặng Giải thưởng cho các tổ chức, doanh nghiệp đủ
điều kiện trình Thủ tướng Chính phủ trước ngày 15/11 hằng năm.
|
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham
dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự
trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày
30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giải thưởng chất
lượng quốc gia;
- Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân 282138
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm
Đồng, số 18 Trần Phú, Đà Lạt
|
Không
|
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày
03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ
tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
11
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282382
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP
Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành;
- Thông tư 09/2018/TT-BKHCN ngày
01/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282384
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP
Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ;
- Thông tư 09/2018/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa 282383
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP
Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ;
- Thông tư 09/2018/TT-BKHCN .
|
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|