VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 35
thủ tục.
- Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày
24/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bạc Liêu (Lĩnh vực: Đăng Kiểm).
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I.
LĨNH VỰC: ĐĂNG KIỂM (01 TTHC)
|
01
|
1.001001.000.00.00.H04
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
-
Phí: 300.000 đồng (Giá dịch vụ thẩm
định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo).
-
Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng Giấy chứng
nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01
Giấy chứng nhận.)
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
-
Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong
lĩnh vực đăng kiểm.
-
Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết
bị kiểm tra xe cơ giới.
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp chứng nhận
bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật, đối với máy, thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
X
|
X
|
II.
LĨNH VỰC: DU LỊCH (03 TTHC)
|
02
|
1.008027.000.00.00.H04
|
Cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc
đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (sau khi
có ý kiến của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
-
Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
X
|
X
|
03
|
1.008028.000.00.00.H04
|
Cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc
đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (sau khi
có ý kiến của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch)
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
-
Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
X
|
X
|
04
|
1.008029.000.00.00.H04
|
Cấp
lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu,
Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
-
Nghị định 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
X
|
X
|
III.
LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ (52 TTHC)
|
05
|
1.001777.000.00.00.H04
|
Cấp
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
-
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực đường bộ.
|
X
|
X
|
06
|
1.001648.000.00.00.H04
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
|
- Trực
tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo
quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
-
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực đường bộ.
|
X
|
X
|
07
|
1.005210.000.00.00.H04
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo
quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
-
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực đường bộ.
|
X
|
X
|
08
|
1.004995.000.00.00.H04
|
Cấp
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
X
|
X
|
09
|
1.004987.000.00.00.H04
|
Cấp
lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải
tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do;
-
Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng
nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm 05 quyền cấp
lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
X
|
X
|
10
|
1.001765.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
X
|
X
|
11
|
1.004993.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe)
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 13 8/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
X
|
X
|
12
|
1.001735.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
X
|
X
|
13
|
1.001751.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
-
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
X
|
X
|
14
|
1.002835.000.00.00.H04
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chậm
nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
-
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
-
Phí sát hạch lái xe:
+ Đối
với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết:
40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối
với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết:
90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao
thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế
và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
X
|
X
|
15
|
1.002820.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch
|
-
Lệ phí: 135.000 đ/lần.
-
Phí sát hạch lái xe:
+ Đối
với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết:
40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối
với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết:
90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao
thông công cộng: 60.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
X
|
X
|
16
|
1.002809.000.00.00.H04
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dvc4.gplx.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Lệ phí:
135.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC Sở Giao thông vận tải ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí
cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển
xe máy chuyên dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
X
|
X
|
17
|
1.002804.000.00.00.H04
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Lệ phí:
135.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
X
|
X
|
18
|
1.002801.000.00.00.H04
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
135.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 01/2021 /TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
|
|
19
|
1.002796.000.00.00.H04
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí:
135.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
X
|
X
|
20
|
1.002793.000.00.00.H04
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí:
135.000 đ/lần.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2017 Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
X
|
X
|
21
|
1.002030.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài
địa phương cấp đăng ký
|
Lệ phí:
200.000 đồng/lần/ phương tiện)
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
22
|
1.002007.000.00.00.H04
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
|
23
|
1.001994.000.00.00.H04
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài
địa phương cấp đăng ký.
|
Lệ phí:
200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
24
|
2.000881.000.00.00.H04
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
25
|
2.000872.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài
địa phương cấp đăng ký
|
Lệ phí: Cấp
mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
26
|
2.000847.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải
|
-
Lệ phí: Cấp lại giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
-
Lệ phí: Cấp lại giấy đăng ký không
kèm theo biển số 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
27
|
1.001919.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ
phí: Cấp giấy đăng ký kèm theo biển
số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
28
|
1.001896.000.00.00.H04
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ
sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
-
Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
-
Lệ phí đóng lại số khung, số máy:
50.000 đồng/lần/ phương tiện.
-
Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển
số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
29
|
1.001826.000.00.00.H04
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
-
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2019 Thông tư quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
X
|
X
|
30
|
1.002889.000.00.00.H04
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008.
-
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2012 Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
X
|
X
|
31
|
1.002883.000.00.00.H04
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008.
-
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2012 Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
X
|
X
|
32
|
1.000672.000.00.00.H04
|
Công
bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
-
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bến xe khách;
-
Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2015 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
X
|
X
|
33
|
1.000660.000.00.00.H04
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvu.cong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chậm
nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật Giao thông đường bộ 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
-
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bến xe khách;
-
Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2015 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
X
|
X
|
34
|
2.002285.000.00.00.H04
|
Đăng
ký khai thác tuyến
|
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: htpps://qlvt.mt.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao
thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến
thành công (bằng văn bản) và trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến gửi doanh
nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia (đối với tuyến vận
tải hành khách cố định liên tỉnh), bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý.
Trường hợp có nhiều hồ sơ đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xuất bến, Sở Giao
thông vận tải xử lý hồ sơ theo thứ tự thời gian nộp hồ sơ của doanh nghiệp, hợp
tác xã trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến, đơn vị nộp trước được kiểm tra,
xử lý trước.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
X
|
X
|
35
|
1.000703.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao
thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao
thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
-
Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
X
|
X
|
36
|
2.002287.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao
thông vận tải thực hiện cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu
quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở giao thông vận tải
phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
-
Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
X
|
X
|
37
|
2.002286.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng.
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao
thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì Sở giao
thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến và nêu rõ lý do.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
-
Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
X
|
X
|
38
|
2.002288.000.00.00.H04
|
Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
móc hoặc sơ-mi rơ-móc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao
thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận
tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản
hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
- Sở
Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên
hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu
giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường
hợp sau:
+
Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;
+
Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận
hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở
Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ
phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận
tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý thông tin của
phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực
hiện cấp phù hiệu, biển hiện sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
-
Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
X
|
X
|
39
|
2.002289.000.00.00.H04
|
Cấp
lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ móc hoặc sơ-mi rơ-móc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn hoặc
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
-
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao
thông vận tải cấp phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận
tải. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản
hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
- Sở
Giao thông vận tải cấp kiểm tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên
hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu
giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường
hợp sau:
+
Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;
+
Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận
hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở
Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ
phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận
tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp không đồng ý thông tin của
phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực
hiện cấp phù hiệu, biển hiện sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
-
Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
X
|
X
|
40
|
1.002268.000.00.00.H04
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
41
|
1.010708.000.00.00.H04
|
Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
|
|
42
|
1.010709.000.00.00.H04
|
Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chậm
nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
43
|
1.010710.000.00.00.H04
|
Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Chậm
nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
44
|
1.002877.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
45
|
1.002869.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
46
|
1.001023.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
47
|
1.010711.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
48
|
1.002856.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
49
|
1.002852.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
50
|
1.010707.000.00.00.H04
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
51
|
1.002063.000.00.00.H04
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
52
|
1.001577.000.00.00.H04
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
53
|
1.001737.000.00.00.H04
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
54
|
1.002286.000.00.00.H04
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
55
|
1.002046.000.00.00.H04
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
|
X
|
X
|
56
|
1.000028.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát
hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều
kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông
tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa hên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
X
|
X
|
IV.
LĨNH VỰC: ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (35 TTHC)
|
57
|
1.003135.000.00.00.H04
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
-
Lệ phí Giấy CNKNCM: 50.000đ/giấy.
-
Lệ phí chứng chỉ chuyên môn:
20.000đ/giấy.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
(GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
58
|
2.002001.000.00.00.H04
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
và nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
-
Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
-
Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
X
|
X
|
59
|
2.001998.000.00.00.H04
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Đối
với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo.
- Đối
với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở
đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
-
Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
-
Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
X
|
X
|
60
|
1.004261.000.00.00.H04
|
Cấp
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải
thủy.
-
Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
về vận tải thủy.
|
X
|
X
|
61
|
1.004259.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
thủy
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải
thủy.
-
Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
về vận tải thủy.
|
X
|
X
|
62
|
1.006391.000.00.00.H04
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí:
70.000 đồng/lần/ Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
63
|
1.004088.000.00.00.H04
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
70.000 đồng/lần/ Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
64
|
1.004047.000.00.00.H04
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
65
|
1.004036.000.00.00.H04
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
66
|
2.001711.000.00.00.H04
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy định
về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
67
|
1.004002.000.00.00.H04
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
68
|
1.003970.000.00.00.H04
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
69
|
1.003930.000.00.00.H04
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí: 70.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
|
|
70
|
2.001659.000.00.00.H04
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
X
|
X
|
71
|
1.004242.000.00.00.H04
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể:
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở
GTVT thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định,
Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại cảng thủy nội địa.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Phí: 100.000
đồng/lần
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa.
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
72
|
1.009442.000.00.00.H04
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
73
|
1.009443.000.00.00.H04
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc,kể từ ngày nhận được đề nghị.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
74
|
1.009445.000.00.00.H04
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến
thủy nội địa.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
75
|
1.009446.000.00.00.H04
|
Công
bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể:
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định,
Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Phí: 100.000
đồng/lần
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa.
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
76
|
1.009448.000.00.00.H04
|
Thiết
lập khu neo đậu
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
77
|
1.009449.000.00.00.H04
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
78
|
1.009450.000.00.00.H04
|
Công
bố đóng khu neo đậu
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc Phòng, Bộ
Công an hoặc biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của
chủ đầu tư khu neo đậu.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
79
|
1.009451.000.00.00.H04
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
80
|
1.009452.000.00.00.H04
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, cụ thể:
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở
Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường
thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng gửi chủ đầu tư;
-
Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định,
thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng
vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
81
|
1.009454.000.00.00.H04
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí: 100.000
đồng/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoại động
đường thủy nội địa.
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
82
|
1.009456.000.00.00.H04
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, cụ thể:
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở
GTVT thẩm định hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định,
Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố cảng thủy nội địa.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí: 100.000
đồng/lần
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa.
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
83
|
1.009458.000.00.00.H04
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí: 100.000
đồng/lần
|
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa.
-
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt.
|
X
|
X
|
84
|
1.009459.000.00.00.H04
|
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng
địa phương
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở GTVT thẩm định hồ sơ,
nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND cấp tỉnh; trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở GTVT, UBND tỉnh ban hành quyết định
công bố mở luồng.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
85
|
1.009460.000.00.00.H04
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở GTVT thẩm định hồ sơ,
nếu đủ điều kiện thì báo cáo UBND cấp tỉnh; trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở GTVT, UBND tỉnh ban hành quyết định
công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
86
|
1.009461.000.00.00.H04
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân
có luồng chuyên
|
Không thu phí, lệ phí
|
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
87
|
1.009462.000.00.00.H04
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
*
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cụ thể:
- Sở
Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo kết quả
thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở
Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với việc
xây dựng cảng thủy nội địa;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ
Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Giao thông vận tải;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải
ban hành văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
*
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
|
Không thu phí, lệ phí
|
-
Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Bộ Giao thông vận tải.
-
Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Sở Giao thông vận tải.
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
88
|
1.009463.000.00.00.H04
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
89
|
1.009464.000.00.00.H04
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
90
|
1.009465.000.00.00.H04
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
X
|
X
|
91
|
1.000344.000.00.00 H04
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
-
Trực tiếp;
-
Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn;
-
Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không thu phí, lệ phí
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/06/2004 của Quốc hội về Luật Giao thông đường thủy
nội địa;
-
Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/06/2014 của Quốc hội về Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ Quy định điều kiện
kinh doanh vận tải đường thủy nội địa;
-
Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
-
Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa.
|
X
|
X
|
+ Thẩm quyền của Sở GTVT: 89
TTHC./.