|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 200/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp cấp tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 4990/QĐ-BNN-VP ngày
22/12/2022 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật
và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 375/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày
13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối
với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu
cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định
này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng
Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
2. Văn phòng UBND cập nhật,
đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3: Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số
2607/QĐ-UBND ngày 13/10/2021; số 313/QĐ-UBND ngày 08/02/2022; số 314/QĐ-UBND
ngày 08/02/2022, số 340/QĐ-UBND ngày 11/2/2022, số 995/QĐ-UBND ngày 02/4/2022,
số 1178/QĐ-UBND ngày 25/4/2022, số 2109/QĐ- UBND ngày 08/8/2022, số
2678/QĐ-UBND ngày 10/10/2022, số 2619/QĐ-UBND ngày 03/10/2022, số 2807/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022, số 2936/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Nội dung các thủ tục hành
chính: số 9, 10 Mục III, Phần A; số 5, 6, 7 Mục V; số 2, 3 Mục VI; số 1, 2, 3,
4 Mục VII, Phân B Danh mục kèm theo có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 200/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC
TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Lưu ý:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ
về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông tỉnh trước ngày 30/9 hằng năm;
- Cơ quan quản lý nhà nước về
khuyến nông cấp tỉnh tổ chức thẩm định, dự toán kinh phí và trình UBND cùng cấp
trước ngày 15/11 hằng năm;
- UBND cấp tỉnh hoặc phân cấp
cho cơ quan trực thuộc phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11 hằng
năm và công bố theo lịch.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-TY ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông
|
2
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2412/QĐ-BNN-TY ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Một phần
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
3
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2412/QĐ-BNN-TY ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Một phần
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 22/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thương mại năm 2005.
2. Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 22/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên
kết được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
3
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi
tiết tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Lưu ý:
- Tổ chức, hộ gia đình cá
nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu gửi hồ sơ trước ngày 31/12 hằng năm;
- Ban điều hành Quỹ, chủ trì
phối hợp với các cơ quan tổ chức thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý quỹ,
trình UBND tỉnh phê duyệt: trước ngày 25/02 hằng năm.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP
Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
5
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
7
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
|
8
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
* Đối với thẩm quyền Quốc
hội. Các cơ quan liên quan xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác theo trình tự, thời hạn giải quyết cụ thể như
sau:
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc;
- UBND cấp tỉnh: 25 ngày làm
việc;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 25 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
quy chế làm việc của Chính phủ;
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
* Đối với thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ. Các cơ quan liên quan xem xét, quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo trình tự, thời hạn giải
quyết cụ thể như sau:
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc;
- UBND cấp tỉnh: 25 ngày làm
việc;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 25 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
quy chế làm việc của Chính phủ.
* Đối với thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Các cơ quan liên quan xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo trình tự, thời
hạn giải quyết cụ thể như sau:
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc;
- UBND cấp tỉnh: 40 ngày làm
việc.
- HĐND cấp tỉnh: Theo quy chế
làm việc của HĐND cấp tỉnh.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định`
|
Toàn trình
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
9
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Đối với trường hợp không
phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
10
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
1. Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế
và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2. Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay
thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo
của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
1
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Không quy định cụ thể
* Trình tự thực hiện các
hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết
định số 1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ xin ý kiến đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
3
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Thông tư số 05/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến: Địa
chỉ truy cập : https://www.dichvucong .phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi
tiết tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
7
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
9
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi
tiết tại Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Thông tư số 05/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
* Trình tự thực hiện các
hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết
định số 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
2. Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- UBND tỉnh tổ chức thông báo
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin
đại chúng, niêm yết công khai tại Trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã và khu dân cư
nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ;
- UBND tỉnh tổ chức thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có Văn bản quy định
|
|
1. Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
* Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ;
* Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- UBND tỉnh tổ chức công khai
phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- UBND tỉnh tổ chức thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có Văn bản quy định
|
|
1. Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
- Thẩm định Đề án: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án: 20
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê
duyệt Phương án: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề án: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính
phủ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
1. Nghị định số
118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát
triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
2. Thông tư số 02/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH PHÚ THỌ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC
TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ
chức, cá nhân.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Trồng trọt ngày
19/11/2018;
2. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
* Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn
bán phân bón: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời
gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân.
* Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá
nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
200.000 đồng/Giấy
|
Toàn trình
|
1. Luật Trồng trọt năm 2018;
2. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
3. Nghị định 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ và Nghị định số 94/2019/NĐ- CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ;
4. Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
500.000 đồng/Giấy
|
|
1. Luật Trồng trọt ngày
19/11/2018;
2. Nghị định 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính phủ;
3. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ.
4. Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013;
2. Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đường sắt;
3. Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
3. Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm
và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
4. Quyết định số 1673/QĐ-
UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Phú Thọ.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
600.000 đồng/Giấy
|
Toàn trình
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013;
2. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quảng cáo;
3. Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
4. Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
800.000 đồng/Giấy
|
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
2. Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm;
3. Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
4. Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
5. Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
6. Thông tư số 11/2022/TT-
BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nôngnghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh
giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
800.000 đồng/Giấy
|
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
2. Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
3. Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
4. Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
5. Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
6. Thông tư số 11/2022/TT-
BNNPTNT ngày 20/92022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch đối với lô vật thể không bị nhiệm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối
tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gay hại lạ. Trường hợp kéo
dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật phải thông báo hoặc trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013;
2. Thông tư số 35/2015/TT-
BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
3. Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thời hạn thẩm định hồ sơ và
cấp lại Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần
* Kể từ ngày Thông tư số
24/2021/TT- BTC có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2021: áp dụng mức thu
bằng 50% mức thu phí theo quy định tại Thông tư.
|
Toàn trình
|
1. Luật Chăn nuôi năm 2018.
2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính.
3. Thông tư số 24/2021/TT BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
* Thời hạn thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận:
+ Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thực án chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
* Kể từ ngày Thông tư số 24/2021/TT-
BTC có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2021: áp dụng mức thu bằng
50% mức thu phí theo quy định tại Thông tư.
|
|
1. Luật Chăn nuôi năm 2018.
2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
3. Thông tư số 24/2021/TT BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
4. Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-
CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thời hạn thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
|
1. Luật Chăn nuôi năm 2018.
2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính.
3. Thông tư số 24/2021/TT BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
* Thời hạn thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Toàn trình
|
1. Luật Chăn nuôi năm 2018.
2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính.
3. Thông tư số 24/2021/TT BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
150.000 đồng/Công bố
|
Toàn trình
|
1. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
2. Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
3. Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
4. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
5. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
6. Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
7. Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
8. Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
9. Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
1. Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
2. Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
3. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
4. Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
|
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-
CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
3. Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
* Trường hợp không phải
xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Trường hợp nghi ngờ cần
kiểm tra xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính quỷ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
2
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Cơ quan Kiểm lâm sở tại (Cơ
quan kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa
phương không có quan quan kiểm lâm cấp huyện).
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính quỷ.
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- Thời gian cấp mã số: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra
thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày.
- Đối với các loài động vật
hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng
ký nuôi tại cơ sở:
+ Thời gian Cơ quan cấp mã số
gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Thời gian Cơ quan khoa học
CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản của Cơ quan cấp mã số.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
2. Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-
CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
4
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Trường hợp không công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng: 3.000.000 đồng/lần công nhận;
- Phí bình tuyển, công nhận
vườn giống cây lâm nghiệp: 2.400.000 đồng/lần công nhận;
- Phí bình tuyển, công nhận
rừng giống: 7.500.000 đồng/lần công nhận.
|
|
1. Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp;
2. Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
3. Nghị quyết số 06/2020/NQ
HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức thu một số loại phí và
lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ
|
5
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Cơ quan Kiểm lâm sở tại (Cơ
quan kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa
phương không có quan quan kiểm lâm cấp huyện).
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
6
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Cơ quan Kiểm lâm sở tại (Cơ
quan kiểm lâm cấp huyện hoặc Cơ quan kiểm lâm cấp tỉnh đối với những địa
phương không có quan quan kiểm lâm cấp huyện).
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển.
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
* Cơ quan kiểm soát xem
xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch và cấp đổi sang Giấy chứng nhận
xuất xứ (nếu hợp lệ): 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm
soát thu hoạch.
* Đại diện cơ sở thu hoạch
(hoặc cơ sở sơ chế, chế biến) phải gửi bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch
đến cơ quan kiểm soát: 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
Địa chỉ: Số 1518 - đại lộ
Hùng Vương - Gia Cẩm - Việt Trì - Phú Thọ.
Điện thoại: 0210.3818683
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
Thông tư số 33/2015/TT-
BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể
hai mảnh vỏ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
|
1. Luật An toàn thực phẩm năm
2010.
2. Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3. Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
5. Quyết định số 542/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phân công trách nhiệm quản lý an
toàn thực phẩm cho các Sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ;
6. Quyết định số 2678/QĐ-UBND
ngày 10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đồng/cơ sở
|
|
1. Luật An toàn thực phẩm năm
2010.
2. Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
5. Quyết định số 542/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ. 6. Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày
10/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
* Cơ quan kiểm soát cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh vỏ được kiểm soát
ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường. Trường hợp đại diện Cơ quan
kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng
nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát
thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát hiện trường.
* Cơ sở thu hoạch phải đăng
ký với Cơ quan kiểm soát trong thời hạn ít nhất 01 ngày làm việc trước ngày
thu hoạch.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
Thông tư số 33/2015/TT-
BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VII
|
Lĩnh vực Thú Y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể
thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
|
1. Luật Thú y năm 2015;
2. Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
3. Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
4. Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
|
1. Luật Thú y năm 2015;
2. Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể
thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ
sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
|
1. Luật Thú y năm 2015;
2. Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
3. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
4. Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y).
|
|
1. Luật Thú y năm 2015;
2. Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề Dịch vụ thu y: 50.000 đồng/lần.
|
Toàn trình
|
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015;
2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
3. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015;
2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý thuốc Thú y.
4. Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính Phủ;
5. Văn bản số 06/VBHN-
BNNPTNT ngày 23/7/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT văn bản hợp nhất Thông tư 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y và
Thông tư 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y.
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập : https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản, trang biết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
Toàn trình
|
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015;
2. Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y.
3. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4. Văn bản số 06/VBHN-
BNNPTNT ngày 23/7/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản hợp
nhất Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT
về quản lý thuốc thú y và Thông tư 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và PTNT về
quản lý thuốc thú y
|
8
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
* Đối với trường hợp cấp
mới: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
* Đối với trường hợp gia
hạn: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Toàn trình
|
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015;
2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ;
3. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
* Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch;
* Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động
vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4, Điều 15 của Luật Thú y
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch
bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm
động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ
hàng:
- Cơ quan kiểm dịch quyết
định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch: 01 ngày
làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch;
- Cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y xem xét, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 05 ngày làm việc kể từ
khi bắt đầu kiểm dịch (nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch). Trường hợp kéo dài hơn
03 ngày phải có thông báo bằng Văn bản nêu rõ lý do.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
|
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015;
2. Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
3. Thông tư số 05/2012/TT-BYT
ngày 01/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn quốc gia:
QCVN số 8- 3:2012/BYT, Quy chuẩn quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong
thực phẩm;
3. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
4. Thông tư số 35/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày
30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
5. Thông tư số 283/2016/
TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
* Đối với động vật, sản
phẩm động vật thủy sản quy định tại Khoản 1, Điều 53 của Luật Thú y:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch: 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch;
- Cơ quan đăng ký kiểm dịch
xem xét, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch (nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch). Trường hợp kéo dài quá 03 ngày
phải thông báo, trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
* Đối với động vật thủy
sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 và Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
|
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015;
2. Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
3. Thông tư số 36/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
4. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
3. Thông tư số 283/2016/
TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể được công bố chi tiết tại Quyết định số
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y
thủy sản: 230.000đ/lần
|
|
1. Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
3. Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản lý thuốc thú y;
4. Nghị định số 123/2018/NĐ-
CP ngày 17/9/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
5. Thông tư số 13/2022/TT-
BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y;
6. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
* Trường hợp cấp, cấp lại
do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Trường hợp Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi
tiết tại Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản
phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần;
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
|
|
1. Thông tư số 09/2016/TT
BNNPTN T ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
2. Thông tư số 10/2022/TT
BNNPTN T ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2016/TT BNNPTN T ngày 01/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
3. Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
* Đối với trường hợp cấp
mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Đối với trường hợp cấp
lại: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có Văn bản quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản ngày
27/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
* Đối với trường hợp cấp
mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Đối với trường hợp cấp
lại: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
22. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản ngày
27/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
3. Thông tư số 112/2021/TT
BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
22. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có Văn bản quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản ngày
27/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
3. Quyết định số 2096/QĐ-
UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
22. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có văn bản quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản ngày
27/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp tỉnh thực hiện kiểm tra thực tế tại cơ sở nuôi sinh sản, nuôi
sinh trưởng, trồng cây nhân tạo loài thủy sản (nếu cần) và cấp Giấy xác nhận:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
22. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có văn bản quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản ngày
27/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
* Đối với xác nhận nguồn
gốc: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Đối với xác nhận mẫu
vật: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Chưa có Văn bản quy định
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản ngày
27/11/2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Theo quy định
|
|
1. Luật Thủy sản năm 2017;
2. Thông tư số 23/2018/TT
BNNPT NT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
3. Thông tư số 01/2022/TT
BNNPT NT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Theo quy định
|
|
1. Luật Thủy sản năm 2017;
2. Thông tư số 23/2018/TT
BNNPT NT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
3. Thông tư số 01/2022/TT
BNNPT NT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Theo quy định
|
|
1. Luật Thủy sản năm 2017;
2. Thông tư số 23/2018/TT
BNNPT NT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
3. Thông tư số 01/2022/TT
BNNPT NT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Theo quy định
|
|
1. Luật Thủy sản năm 2017;
2. Thông tư số 23/2018/TT
BNNPT NT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
3. Thông tư số 01/2022/TT
BNNPT NT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. Trường hợp không cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Cơ quan có thẩm quyền
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Cấp mới 40.000đ/lần; cấp lại 20.000 đ/lần
|
|
1. Luật Thủy sản năm 2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp
mới) và 03 ngày đối với cấp lại, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy
định, Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép khai thác thủy sản.
* Trường hợp không cấp
Giấy phép khai thác thủy sản Cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://www.dichvucong
.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Cấp mới 40.000đ/lần; cấp lại 20.000 đ/lần
|
Toàn trình
|
1. Luật Thủy sản năm 2017;
2. Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
IX
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
* Cấp công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ;
* Phục hồi quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc
gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không quy định
|
|
1. Luật Trồng trọt ngày
19/11/2018;
2. Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
X
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
* Đối với dự án nhóm B: 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
* Đối với dự án nhóm C: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
1. Luật Xây dựng năm 2014;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2014;
3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
* Đối với công trình cấp
II và cấp III: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ;
* Đối với công trình còn
lại: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trình tự, thời gian thực
hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: Số 398 - Đường
Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
1. Luật Xây dựng năm 2014;
2. Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2014;
3. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
711
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|