|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1377/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
24 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện
Biên.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ
thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DVBCCI
|
A. Thủ tục hành
chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế: 116 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Dược:
27 TTHC
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000 VNĐ/Hồ sơ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000 VNĐ/Hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
4
|
Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000 VNĐ/Hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định
số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với các cơ sở tại địa bàn có điều
kiện kinh tế-xã hội khó khăn : 500.000VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi
của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
8
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
9
|
Thông báo hoạt động
bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định
số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
10
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính
phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
11
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành của Luật Dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
12
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/ Hồ sơ;
Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/ Hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
13
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
14
|
Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
15
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
16
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 (mười) ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.600.000VNĐ/hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của bộ y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
17
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày kể từ ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
800.000VNĐ/hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
18
|
Công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số
07/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
của Luật Dược.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
19
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện
kinh tế-xã hội khó khăn: 500.000VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
20
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
-
Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở;
- Phí thẩm định
điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh
tế-xã hội khó khăn: 500.000VNĐ/cơ sở.
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của
Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
21
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm định điều
kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế-xã
hội khó khăn: 500.000VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
22
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
23
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định, điều
kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
24
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP:
4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của
Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
-
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ
phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
25
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
-
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với các cơ sở tại địa bàn có điều
kiện kinh tế-xã hội khó khăn : 500.000VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
27
|
Công bố đáp ứng
tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Dược ngày 06
tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ
phẩm: 09 TTHC
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.600.000 đồng
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Luật Quảng cáo
năm 2012
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Dược năm
2016;
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Nghị định số
100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh
và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ
quan tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
6.000.000 đồng/cơ
sở
|
- Luật Đầu tư năm
2014;
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ
phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư năm
2014;
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
7
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
8
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
03-05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000đ (Năm trăm
nghìn đồng).
|
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản
xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số
06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ
phẩm;
- Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000đ (Năm trăm
nghìn đồng)
|
- Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý ngoại thương;
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ
phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư số
06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch
ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021;
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Đào
tạo: 01 TTHC
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Nghị định số
111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực
hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe.
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ
chức: 02 TTHC
|
1
|
Bổ nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thời hạn 20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn,
hồ sơ, thủ tục, bổ nhiệm cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ, giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Thông tư số
11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn,
hồ sơ, thủ tục, bổ nhiệm cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ, giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh: 58 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu
chữ thập đỏ.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu
chữ thập đỏ.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu
chữ thập đỏ.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp cứu
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu
chữ thập đỏ.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
5
|
Phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
6
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
7
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Thông tư số
35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy
phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
8
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Thông tư số
35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy
phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
9
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
10
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
11
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ số năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
12
|
Cho phép đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ số năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
90 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009.
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không.
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009, Hiệu lực thi hành từ 01/01/2011;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh. Hiệu lực thi hành từ 01/01/2012;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
28
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
29
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
90 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không.
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
30
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn
đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
31
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn
đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
32
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn
đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
35 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa năm 2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
37
|
Cấp lại giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
38
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Giao thông
đường bộ năm 2008;
- Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị định số
107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông
vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức
khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức
khoẻ cho người lái xe.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
39
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
40
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trong
thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
41
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
150.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh là bệnh viện.
- 45 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
43
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
- 180 ngày
đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng
chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
44
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với
trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
150.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
45
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với
trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
10.500.000 đồng
|
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
5.700.000 đồng
|
Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
45 ngày ể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
5.700.000 đồng
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.100.000 đồng
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
51
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
52
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện.
- 45 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Bệnh viện:
10.500.000 đ
Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình): 5.700.000 đ
Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị
bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đ
Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện.
- 45 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
54
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện.
- 45 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Bệnh viện:
10.500.000đ;
Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình): 5.700.000đ;
Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị
bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000đ.
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
55
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- 60 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh là Bệnh viện.
- 45 ngày đối với
cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khác
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa
bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Dược thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
57
|
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số251C,
Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật số 40/2009/
QH 12 Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Dược thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
58
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
60
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000đ
|
- Luật số 40/2009/
Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám chữa bệnh;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Dược thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng (Phòng chống HIV): 16 TTHC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Quyết định số
120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện
xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Quyết định số
120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện
xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
3
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS)ngày 29/6/2006;
- Thông tư số
06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và
nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
4
|
Xác định trưởng hợp
được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động
tiêm chủng.
|
x
|
|
x
|
5
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016) thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
|
x
|
6
|
Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc,
tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
7
|
Công bố lại đối với
cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc,
tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
8
|
Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày làm việc,
tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
9
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực
hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện
tiêm chủng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện
tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu
cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở
Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác định theo dấu công
văn đến của Sở Y tế).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
- Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động
tiêm chủng;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
10
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét
nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an
toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
11
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật an toàn, vệ
sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
12
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
300.000
đồng
|
-
Điểm a và b Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nhân sự
Có ít nhất 01
người chuyên trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau:
a)
Có trình độ từ trung cấp về hóa học trở lên;
b)
Là người làm việc toàn thời gian tại cơ sở sản xuất;
-
Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 9 Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị;
-
Đáp ứng các yêu cầu tại Mục 1 Chương II Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
-
Có phòng kiểm nghiệm kiểm nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của
chế phẩm do cơ sở sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải
có hợp đồng thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP .
|
x
|
|
x
|
13
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
300.000 đồng
|
-
Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
-
Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
-
Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11
năm 2014;
-
Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
-
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
-
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 11 luật có liên quan đến quy hoạch;
-
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
x
|
14
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật Đầu tư ngày
26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế về phân cấp thẩm quyền cấp, điều
chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
x
|
|
x
|
15
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố 6,
phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
có
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật Đầu tư ngày
26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số
75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế về phân cấp thẩm quyền cấp, điều
chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
16
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
có
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Luật Đầu tư ngày
26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế về phân cấp thẩm quyền cấp, điều
chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện và đình chỉ hoạt động xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Trang
thiệt bị y tế: 03 TTHC
|
1
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Giải quyết trong
ngày (trong giờ hành chính)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.000.000 đồng
|
Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TTBYT ngày
16/11/2021 của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
01 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí:
Phí
thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
Phí
thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
Lệ
phí: không có
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ
về quản lý trang thiết bị y tế;
-
Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế
quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định
số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
-
Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định
mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
3
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Giải quyết trong
ngày (trong giờ hành chính)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C , Tổ dân phố
6, phường Noong Bua, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.000.000 đồng
|
Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TTBYT ngày
16/11/2021 của Bộ Y tế.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
B. Thủ tục hành
chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
UBND huyện, thị
thành phố; Cơ quan chức năng do UBND cấp huyện chỉ định
|
Phí:
- Đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ
sở.
- Đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 67/2021/TT-BTC
Của Bộ Tài Chính.
|
x
|
|
x
|
C. Thủ tục hành
chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
1
|
Xét hưởng chính
sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Không có
|
- Thông tư số
45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên
tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 quy định chi tiết Nghị
định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính
sách dân số.
|
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC
HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DVBCCI
|
A. Thủ
tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y
tế: 53 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Giám định y khoa: 20 TTHC
|
1
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung
tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại
Trung tâm y khoa tỉnh (Tổ 13 Phường Mường
thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không có
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
- Thông tư liên
tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
2
|
Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
- Thông tư liên
tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
3
|
Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
- Thông tư liên
tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
4
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
40 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
- Thông tư liên
tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
5
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
40 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y
tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
6
|
Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Luật người khuyết
tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định số
63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
x
|
|
|
7
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
65
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
- Luật
người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị
định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị
định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
- Thông
tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định
chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa
các cấp.
|
x
|
|
x
|
8
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
65
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
- Luật
người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị
định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị
định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện;
- Thông
tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định
chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa
các cấp.
|
x
|
|
X
|
9
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
95
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
- Luật
người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị
định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị
định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
-
Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện;
- Thông
tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định
chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa
các cấp.
|
x
|
|
x
|
10
|
Khám GĐYK lần đầu
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên
tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ
trưởng Bộ Lao động; - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với
người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
x
|
|
|
11
|
Khám GĐYK lần đầu
đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Không
|
- Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên
tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với
người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
x
|
|
|
12
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ
sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
13
|
Khám giám định để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
14
|
Khám giám định để
thực hiện chế độ tử tuất
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
15
|
Khám giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
x
|
16
|
Khám giám định để
hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số 18/2022/TT-BYT
ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
17
|
Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
18
|
Khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
19
|
Khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
20
|
Khám giám định tổng
hợp
|
60 ngày
|
Hội đồng Giám định
Y khoa tỉnh Điện Biên (Tổ 13 Phường Mường thanh- TP Điện Biên phủ)
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)
|
Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh: 07 TTHC
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với trường
hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho
người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh
Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Nghị định số
06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số
110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động,
vệ sinh lao động;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng
và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thực hiện theo
mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND
tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với trường
hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho
người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh
Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Nghị định số
06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số
110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động,
vệ sinh lao động;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng
và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thực hiện theo
mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND
tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân
sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với trường
hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho
người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh
Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Luật khám bệnh, chữa
bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Nghị định số
06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số
110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động,
vệ sinh lao động;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng
và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thực hiện theo
mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND
tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
4
|
Khám sức khỏe định
kỳ
|
Theo thỏa thuận
trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh
|
Theo hợp đồng ký
kết
|
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao động
ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Nghị định số
06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số
110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động,
vệ sinh lao động;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng
và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người lái xe
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với trường
hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho
người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên được công nhận đủ điều kiện khám sức khỏe.
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh
Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Luật Giao thông
đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị định số
107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông
vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức
khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức
khoẻ cho người lái xe;
- Thực hiện theo
mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND
tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
6
|
Khám sức khỏe định
kỳ của người lái xe ô tô
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Các cơ sở khám chữa
bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên được công nhận đủ điều kiện khám sức khỏe.
|
Thực hiện theo mức
phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh
Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Luật Giao thông
đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị định số
107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông
vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức
khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức
khoẻ cho người lái xe;
- Thực hiện theo
mức phí quy định tại Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND
tỉnh Điện Biên về Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng sinh
cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
Trước khi trẻ xuất
viện (trong giờ hành chính)
|
Cơ sở khám chữa
bệnh đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và
mang thai hộ
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và
Gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh
trong ống nghiệm và Điều kiện mang thai hộ vì Mục đích nhân đạo;
- Nghị định số
06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số Điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng
thực;
- Thông tư số
34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Dân số
và kế hoạch hóa gia đình: 02 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng
sinh
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nơi đã cấp Giấy chứng sinh cho trẻ lần đầu
|
Không
|
- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
- Nghị định số
06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng
thực;
- Thông tư số
17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế qui định Cấp và sử dụng
Giấy chứng sinh.
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nơi đã cấp Giấy chứng sinh cho trẻ lần đầu
|
Không
|
- Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý
hộ tịch;
- Nghị định
số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng
thực;
- Thông tư số
17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế qui định Cấp và sử dụng
Giấy chứng sinh
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng: 04 TTHC
|
1
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh
Điện Biên)
|
Phí:
1.500.000đồng/1 sản phẩm
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
2
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh
Điện Biên)
|
Phí:
1.500.000đồng/1 sản phẩm
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
3
|
Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh
Điện Biên)
|
Phí:
1.100.000/lần/1 sản phẩm
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Luật quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội;
- Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một
số Điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số
100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh
và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Thông tư
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên (Tổ 11 Phường Him Lam TP Điện Biên Phủ tỉnh
Điện Biên)
|
Phí:
- Đối với cơ sở sản
xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
500.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản
xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
2.500.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ
sở.
- Đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp HSTT)
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng: 14 TTHC
|
1
|
Cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
|
17 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh Điện Biên
Tổ 14 Phường Mường
Thanh TP Điện phủ tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định
số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS);
- Thông tư
liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y
tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại
trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh Điện Biên
Tổ 14 Phường Mường
Thanh TP Điện phủ tỉnh Điện Biên
.
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS);
- Thông tư liên
tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y tế -
Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự
phòng lây nhiễm HIV.
|
x
|
|
x
|
3
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận
được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
4
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận
được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng
quản lý
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
5
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
6
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
giữa các cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
x
|
7
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được
trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận
được hồ sơ
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở điều trị và
cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
8
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp
nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
người bệnh
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở điều trị
Methadone
|
Không
|
- Luật dược ngày 6
tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone
|
x
|
|
x
|
9
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp
nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh.
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Cơ sở điều trị
Methadone
|
Không
|
- Luật dược ngày 6
tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone.
|
x
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi tiếp
nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
(Trong giờ hành
chỉnh)
|
Phòng tiêm chủng
Safo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên (Tổ 14 phường Mường Thanh
thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- 8 USD/lần đối với
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
- 85.000 đồng/lần
đối với Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc biện pháp (gồm gồm lần
đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra lại chứng nhận tiêm chủng Quốc tế)
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số
89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế
biên giới;
- Nghị định
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về hoạt động tiêm chủng;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
|
x
|
|
x
|
11
|
Kiểm dịch y tế đối
với phương tiện vận tải
|
- Thời gian hoàn
thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với
phương tiện đường bộ, đường hàng không;
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ
khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải
đường bộ, đường hàng không;
Trường hợp quá thời
gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch
y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian hoàn
thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ
đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay;
+ Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế
bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không
quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay; kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn
|
Trực tiếp tại cửa
khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
Kiểm dịch Y tế
phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với các phương tiện:
- 35.000
đồng/lần/xe; Phương tiện đường bộ các loại (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe
con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên;
- 25.000
đồng/lần/xe; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (Công nông,
xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác).
Diệt côn trùng
(không bao gồm tiền hóa chất) đối với các phương tiện:
- 65.000 đồng
/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (Công
nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác);
- 21.000 đồng
/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 (Công nông, xe
tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác);
- 0,14 USD/m2 kho
hàng
- 28 USD/
Container; Container 40 fit;
- 14 USD/
Container; Container 20 fit;
Khử trùng (không
bao gồm tiền hóa chất) đối với:
- 0,4 USD/m2 diện
tích khử trùng; Kho tàng, Container các loại
- 40.000
đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng
từ 5 tấn đến 30 tấn
- 55.000
đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng
trên 30 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
- 25.000
đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng
dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số
89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế
biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
x
|
|
x
|
12
|
Kiểm dịch y tế đối
với hàng hóa
|
- Thời gian hoàn
thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa
dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10
tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn
thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10
tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu Quốc
tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
Kiểm dịch y tế hàng
hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường bưu điện đối với hàng
hóa:
- 1,4 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa dưới 10 kg;
- 4 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ 10 kg đến 50 kg;
- 6 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 50 kg đến 100 kg;
- 13 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 100 kg đến 1 tấn;
- 39 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 1 tấn đến 10 tấn;
- 90 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 10 tấn đến 100 tấn;
- 100 USD/ lần kiểm
tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 100 tấn;
Kiểm dịch y tế hàng
hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ đối với:
- 35.000 đồng/lần
kiểm tra; Dưới 5 tấn;
- 50.000 đồng/lần
kiểm tra; Từ 5 tấn đến 10 tấn;
- 60.000 đồng/lần
kiểm tra; Từ trên 10 tấn đến 15 tấn;
- 75.000 đồng/lần
kiểm tra; Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
- 80.000 đồng/lần
kiểm tra; Từ trên 30 tấn đến 60 tấn;
- 110.000 đồng/lần
kiểm tra; Từ trên 60 tấn đến 100 tấn;
- 140.000 đồng/lần
kiểm tra; Từ trên 100 tấn
- 7.000 đồng/lần
kiểm tra; Lô/kiện hàng dưới 10kg
- 15.000 đồng/lần kiểm
tra; Lô/kiện hàng 10kg đến 100kg
- 20.000 đồng/lần
kiểm tra; Lô/kiện hàng trên 100kg
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số
89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế
biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
- Thông tư 51/2016/TT-BYT
ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm
dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà
nước.
|
x
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15
phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01
giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn
thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ
kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế.
Trước khi hết thời
gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ
lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời
điểm có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu Quốc
tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
- 20 USD/ lần kiểm
tra;
Kiểm tra y tế đối với thi thể;
- 7 USD/ lần kiểm
tra;
Kiểm tra Y tế đối với hài cốt;
- 5 USD/ lần kiểm
tra;
Kiểm tra Y tế đối với tro cốt;
- 40 USD/ lần xử
lý;
Xử Lý vệ sinh thi thể;
- 14 USD/ lần xử
lý;
Xử lý vệ sinh hài cốt
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số
89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế
biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
|
x
|
|
x
|
14
|
Kiểm dịch Y tế đối
với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh
học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại
giấy tờ.
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh
học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ
giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành
việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một
mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà
chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông
báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người
khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông
báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu Quốc
tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
6,5 USD/ lần kiểm
tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số
89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế
biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
- Thông tư 51/2016/TT-BYT
ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm
dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà
nước.
|
x
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Tài
chính Y tế: 05 TTHC
|
1
|
Thủ tục khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Sau khi xuất trình
thẻ giải quyết ngay (Trong giờ hành chính)
|
Cơ sở Khám chữa
bệnh
|
Tùy
thuộc vào mức độ bệnh tật của từng người bệnh có thẻ BHYT.
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT;
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018;
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh
viện;
- Thông tư số
15/2018/TT-BYT ngày 30/05/2018 của Bộ Y Tế quy định thống nhất giá KCB BHYT
giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
|
x
|
|
|
2
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công
văn đến).
|
Bảo Hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT;
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh
viện.
|
x
|
|
x
|
3
|
Ký Hợp đồng khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn,
hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến.
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh,
huyện
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT;
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018;
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh
viện.
|
x
|
|
x
|
4
|
Ký hợp đồng khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến),
cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng.
|
Bảo Hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT;
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018;
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
|
x
|
|
|
5
|
Thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã
hội
|
40 ngày
|
Bảo Hiểm xã hội
tỉnh , huyện, thị xã, thành phố và cơ sở khám chữa bệnh
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT;
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018;
- Luật khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
|
x
|
|
|
B. Thủ tục hành
chính thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
1
|
Cấp
giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh
(chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu có).
-Trong trường hợp
cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
|
Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn
|
Không
|
-
Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
-
Thông tư số 27/2019/TT-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày
24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
BIỂU PHÍ THẲM ĐỊNH
CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY
11/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1377/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/trường
hợp)
|
1
|
Khám lâm sàng phục
vụ giám định y khoa
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
1.150.000
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
1.368.000
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
1.513.000
|
2
|
Khám cận lâm sàng
phục vụ giám định y khoa
|
|
2.1
|
Ghi điện não đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
155.000
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
238.000
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
253.000
|
2.2
|
Siêu âm 2D
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
150.000
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
173.000
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
188.000
|
2.3
|
Siêu âm 3D, 4D
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
250.000
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
288.000
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
313.000
|
2.4
|
Ghi điện tâm đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
173.000
|
2.5
|
Chụp phim X-quang
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
165.000
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
188.000
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
203.000
|
2.6
|
Chụp CT Scanner
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
1.102.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
1.147.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
1.177.000
|
2.7
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
1.702.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
1.747.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
1.777.000
|
2.8
|
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
|
|
|
Trường hợp khám giám định
thông thường
|
2.772.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
2.838.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
2.882.000
|
2.9
|
Đo thông khí phổi
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
135.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
158.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
173.000
|
2.10
|
Đo điện cơ
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường
|
185.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
208.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
314.000
|
2.11
|
Các xét nghiệm thường
quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức
máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure,
Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường (lần đầu)
|
135.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
158.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
173.000
|
2.12
|
Các xét nghiệm khác:
Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein,
Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT,
HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, aFP, PSA.T, PSA.F? PTH, CEA, Cyfra
21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm
pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường (lần đầu)
|
153.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc quyết
|
176.000
|
|
Trường họp khám giám
định đặc biệt
|
282.000
|
2.13
|
Các chỉ số xét nghiệm
nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu,
Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly
tâm nước dịch chẩn đoán tế bào:
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường (lần đầu)
|
200.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc khuyết
|
250.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
300.000
|
2.14
|
Đo thính lực đơn âm, đo
nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo
âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):
|
|
|
Trường hợp khám giám
định thông thường (lần đầu)
|
500.000
|
|
Trường hợp khám giám
định phúc khuyết
|
550.000
|
|
Trường hợp khám giám
định đặc biệt
|
600.000
|
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt
trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh
viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh,
thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở
giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại
cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì
cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung
trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám
cho cơ sở thực hiện việc khám./.
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1377/QĐ-UBND ngày 24/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|