I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (32 Thủ tục)
|
A 1. Lĩnh vực
Văn hóa
|
a.1.1 Lĩnh
vực điện ảnh
|
1
|
Cấp Giấy phép
phân loại phim
Mã TTHC: 1.011454
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15.
|
a.1.2 Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001738
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001671
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.1.3 Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
4
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Mã TTHC: 1.009398
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu
Mã TTHC: 1.009399
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.1.4 Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
Mã TTHC: 1.004639
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
3.000.000đ/ Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngày 03/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
7
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004666
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
1.500.000đ/ Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004662
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
1.500.000đ/ Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thủ tục đăng ký
tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003676
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003654
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.1.5 Lĩnh
vực Thư viện
|
11
|
Thông báo thành
lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Mã TTHC 1.008896
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Mã TTHC 1.008895
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
Mã TTHC 1.008897
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
-Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A.2 Lĩnh vực
Di sản văn hóa
|
14
|
Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Mã TTHC: 1.003793
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp.
Mã TTHC: 2.001591
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A.3 Lĩnh vực
Gia đình
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.005441
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001407
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001420
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh).
Mã TTHC: 2.001414
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.000817
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.000919
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A.4. Thi đua,
khen thưởng
|
22
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”.
Mã TTHC: 1.001376
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”.
Mã TTHC: 1.001108
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
Mã TTHC: 1.001032
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP
ngày 25/6/2014 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
Mã TTHC: 1.000971
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP
ngày 25/6/2014 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật.
Mã TTHC: 1.000871
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
Mã TTHC: 1.000564
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B. Lĩnh vực
Thể dục Thể thao
|
28
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
Mã TTHC: 1.002022
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
Mã TTHC: 1.002013
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục đăng cai
tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Mã TTHC: 1.001782
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
C. Lĩnh vực Du
lịch
|
Lữ hành
|
31
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch
Mã TTHC: 1.004528
|
Trong thời hạn 25
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 05 ngày).
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt trình tự và danh mục một
số TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003490
|
Trong thời hạn 60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch 45 ngày; UBND tỉnh 15 ngày).
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(95 Thủ tục)
|
A. Lĩnh vực
Văn hóa
|
a.1 Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.001809
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.001704
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
Mã TTHC: 1.001833
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ.
Mã TTHC: 1.001778
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có
công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
Mã TTHC: 1.001755
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Công văn số
259/UBND-VX ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp
phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.001229
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định
23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.001191
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định
23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
Mã TTHC: 1.001211
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định
23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
Mã TTHC: 1.001182
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định
23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.001147
|
Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định
23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.2 Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
11
|
Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
Mã TTHC: 1.009397
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
+ Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật đến 50 phút mức thu
phí: 1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn);
+ Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 51 đến 100 phút
mức thu phí: 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn);
+ Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút
mức thu phí: 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn);
+ Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút
mức thu phi: 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn);
+ Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201 phút trở lên
mức thu phí: 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn);
(*Trường hợp
miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương
trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 332/QĐ-UBND
ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Mã TTHC: 1.009403
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.4 Lĩnh
vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
13
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mã TTHC: 1.003784
|
- Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với văn hóa
phẩm là phim: Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP
ngày 25/3/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
tại địa phương.
Mã TTHC: 1.003743
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh.
Mã TTHC: 2.001496
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định nội
dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu:
- Đối với tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
+ Đối với 10 tác
phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ
11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ
50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000
đồng/lần thẩm định.
- Đối với tác
phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10 tác
phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ
11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ
50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục xác nhận
danh mục có sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh.
Mã TTHC: 1.003560
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định:
a) Chương trình
ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi
âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi
hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000
đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình
ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi
âm:
+ Ghi dưới hoặc
bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với bản ghi
hình:
+ Ghi dưới hoặc
bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương
trình
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.5 Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
17
|
Thủ tục cấp giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Mã TTHC: 1.001008
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
- Các thành phố
trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy.
- Khu vực khác:
10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Mã TTHC: 1.000922
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí thẩm
định điều chỉnh giấy phép đu điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với
trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Mã TTHC: 1.004650
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Điều 29, Điều
30 của Luật quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Khoản 2 Điều 9
của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND
ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
Mã TTHC: 1.004645
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Quyết định số 3044/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.6 Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
21
|
Thủ tục đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Mã TTHC: 2.001631
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004.
|
22
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
Mã TTHC: 1.003838
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23
|
Thủ tục xác nhận
đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Mã TTHC: 2.001613
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Mã TTHC: 1.003738
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
Mã TTHC: 1.003646
|
Trong thời hạn 40
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật.
Mã TTHC: 1.003835
|
Trong thời hạn 40
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12:
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
Mã TTHC: 1.001106
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
Mã TTHC: 1.001123
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29
|
Thủ tục cấp Chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 1.001822
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục cấp lại
Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 1.002003
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử
dụng hoặc bị hỏng.
- Trường hợp
Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp thực
hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 1.003901
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 2.001641
|
- 05 ngày làm
việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị
hỏng.
- 15 ngày làm
việc với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.7 Lĩnh
vực Gia đình
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000454
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000433
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
35
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000379
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
36
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000104
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 Của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
37
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 2.000022
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
38
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.003310
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B. Lĩnh vực
Thể dục thể thao
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
Mã TTHC: 1.002445
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Mã TTHC: 1.002396
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ
phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
41
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.
Mã TTHC: 1.003441
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
cấp lại:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 1.250.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 1.000.000đ.
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/12/2021 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000983
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
cấp lại:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp:1.250.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 1.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
Mã TTHC: 1.000953
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định điều kiện chuyên
môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Mã TTHC: 1.000936
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến. 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông.
Mã TTHC: 1.000920
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn cầu lông;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.
Mã TTHC: 1.001195
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate.
Mã TTHC: 1.000904
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn.
Mã TTHC: 1.000883
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 10/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bơi, lặn;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker.
Mã TTHC: 1.000863
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến. 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards
& Snooker;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
Mã TTHC: 1.000847
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
Mã TTHC: 1.000830
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và
môn Diều bay;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao.
Mã TTHC: 1.000814
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ
thể thao;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ.
Mã TTHC: 1.000644
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục
thẩm mỹ;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
Mã TTHC: 1.000842
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness.
Mã TTHC: 1.005163
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn thể dục thể
hình và Fitness;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.
Mã TTHC: 2.002188
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn lân sư rồng;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí.
Mã TTHC: 1.000594
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
Mã TTHC: 1.000560
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến. 2.000.000đ.
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quyền anh;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinam.
Mã TTHC: 1.000544
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ
truyền, môn Vovinam;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
Mã TTHC: 1.000518
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
Mã TTHC: 1.000501
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
17/2017/TT-BTTTT;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.
Mã TTHC: 1.000485
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/04/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao.
Mã TTHC: 1.001801
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng
thể thao;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.
Mã TTHC: 1.001500
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
Mã TTHC: 1.005162
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp cấp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao.
Mã TTHC: 1.001517
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26/09/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể
thao;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
Mã TTHC: 1.001527
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
Mã TTHC: 1.001056
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mức thu phí cấp
mới:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp: 2.500.000đ.
- Nộp hồ sơ trực
tuyến: 2.000.000đ.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL
ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm
thể thao;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
C. Lĩnh vực Du
lịch
|
1. Lữ hành
|
69
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001628
|
Trong thời hạn 8
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 3.000.000
đồng/Giấy phép.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt trình tự và danh mục một
số TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
70
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001616
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí: 1.500.000
đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
71
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001622
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 2.000.000
đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
72
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Mã TTHC: 2.001611
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 30 ngày, kể
từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa,
trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du
lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có
văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
73
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
Mã TTHC: 2.001589
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 60 ngày, kể
từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản
gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
74
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
Mã TTHC: 1.003742
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.003717
|
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
- Trong thời hạn
13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
76
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
Mã TTHC: 1.003240
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
77
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Mã TTHC: 1.003275
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
78
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.005161
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều
chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại
diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh
thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung
hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia ĐƯQT
mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
79
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.003002
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
80
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.001837
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Thông tư số
11/TT-BTC ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
81
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã TTHC: 1.004628
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
82
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.004623
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
83
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.001432
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
84
|
Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
Mã TTHC: 1.004614
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí:
- 650.000
đồng/Thẻ HDV quốc tế hoặc nội địa.
- 200.000 đồng/
Thẻ HDV du lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
85
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Mã TTHC: 1.001440
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 200.000 đồng/ thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã TTHC: 1.004605
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2. Dịch vụ
du lịch khác
|
87
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Mã TTHC: 1.004594
|
Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí:
- 1.500.000
đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000
đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngay 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
88
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004580
|
Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
89
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004572
|
Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
90
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004551
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
|
91
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
Mã TTHC: 1.004503
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
92
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
Mã TTHC: 1.001455
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 1773/QĐ-UBND
ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
93
|
Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC: 1.008027
|
- Đối với xe ô
tô: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương
tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
94
|
Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC: 1.008028
|
- Đối với phương
tiện là xe ô tô: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với phương
tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
95
|
Thủ tục cấp lại
biến hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC: 1.008029
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần
Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 Thủ tục)
|
a.1 Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ tục đăng ký
tổ chức lễ hội cấp huyện
Mã TTHC: 1.003645
|
Trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp huyện
Mã TTHC: 1.003635
|
Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
cấp huyện cấp)
Mã TTHC: 1.000903
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
Tại các thành phố
trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03
phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 12.000.000 đồng/giấy.
Tại khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03
phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05
phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở
lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản
lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Mã TTHC: 1.000831
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí:
- Tại các thành
phố trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke
đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá
12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực
khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng
thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000
đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí
thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối
với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm.
Mã TTHC: 2.000440
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
Mã TTHC: 1.000933
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện
tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi
đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng. Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.2 Lĩnh
vực Thư viện
|
7
|
Thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
Mã TTHC 1.008898
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Mã TTHC 1.008899
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Mã TTHC 1.008900
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.3 Lĩnh
vực Gia đình
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Mã TTHC: 1.003243
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Mã TTHC: 1.003226
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Mã TTHC: 1.003185
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
Mã TTHC: 1.003140
|
Trong thời hạn 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
14
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Mã TTHC: 1.003103
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
Mã TTHC: 1.001874
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
III. THỦ TỤC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (07 Thủ tục)
|
A. Lĩnh vực
Văn hóa
|
a.1.1 Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp xã.
Mã TTHC: 1.003622
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Mã TTHC: 1.000954
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa
Mã TTHC: 1.001120
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
a.1.2 Lĩnh
vực Thư viện
|
4
|
Thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mã TTHC 1.008901
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mã TTHC 1.008902
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
6
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Mã TTHC 1.008903
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện
năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của
- Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B. Lĩnh vực
thể dục thể thao
|
7
|
Thủ tục công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở
Mã TTHC: 2.000794
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao;
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về
tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở;
- Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|