VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 59 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ
sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ, liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của các thủ tục hành chính và công
khai đầy đủ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua DV bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
(39 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười)
triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu
không dưới 03 (ba) triệu đồng
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
của Chính phủ;
- Nghị định 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
5
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi
đủ tuối nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại
tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
03 tháng
|
Tổ chức khoa
học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân
có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;
* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên
cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của
Chính phủ.
|
|
x
|
7
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh
khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc
cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp
công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của
Chính phủ.
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
- Đăng ký thay đổi
tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
.- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
- Thay đổi tên văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi thông tin
của tổ chức KH&CN ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều
ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành
lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chính phủ.
|
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và
công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chính phủ.
|
|
x
|
16
|
Thủ tục đánh giá,
xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
- Trường hợp đặc
cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp không
phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm
việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Kinh phí đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả.
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Nội dung chi liên
quan đến quá trình đánh giá, thẩm định bao gồm:
a) Chi thù lao thuê
chuyên gia tư vấn đánh giá, thẩm định, viết nhận xét về hồ sơ đề nghị đánh
giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Chi phí họp hội
đồng đánh giá, hội đồng thẩm định, tổ chuyên gia tư vấn;
c) Chi phí giám
định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, thử nghiệm, nếu có;
d) Chi phí văn phòng
phẩm;
đ) Các khoản chi
khác phát sinh trong quá trình đánh giá, thẩm định.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/03/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Kinh phí đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả.
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Nội dung chi liên
quan đến quá trình đánh giá, thẩm định bao gồm:
a) Chi thù lao thuê
chuyên gia tư vấn đánh giá, thẩm định, viết nhận xét về hồ sơ đề nghị đánh
giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Chi phí họp hội
đồng đánh giá, hội đồng thẩm định, tổ chuyên gia tư vấn;
c) Chi phí giám
định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, thử nghiệm, nếu có;
d) Chi phí văn phòng
phẩm;
đ) Các khoản chi
khác phát sinh trong quá trình đánh giá, thẩm định.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục đánh giá
đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia,
quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Kinh phí đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả.
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Nội dung chi liên
quan đến quá trình đánh giá, thẩm định bao gồm:
a) Chi thù lao thuê
chuyên gia tư vấn đánh giá, thẩm định, viết nhận xét về hồ sơ đề nghị đánh
giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Chi phí họp hội
đồng đánh giá, hội đồng thẩm định, tổ chuyên gia tư vấn;
c) Chi phí giám
định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, thử nghiệm, nếu có;
d) Chi phí văn phòng
phẩm;
đ) Các khoản chi
khác phát sinh trong quá trình đánh giá, thẩm định.
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam.
|
Trong 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký giải thưởng.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ.
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ KHCN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không.
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang;
- Cục Thông tin khoa học và Công nghệ quốc gia,
24-26, Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không.
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không.
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời
gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
-
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.
-
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
x
|
x
|
24
|
Thủ tục công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
-Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông
qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
25
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệđể xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
26
|
Thủ tục mua
sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực
hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến
để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ
của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định.
|
x
|
x
|
27
|
Thủ tục hỗ
trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
x
|
x
|
28
|
Thủ tục hỗ
trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu
tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
29
|
Thủ tục hỗ
trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
30
|
Thủ tục hỗ
trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
31
|
Thủ tục đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước
|
- Trong 07 ngày,
tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong 15 ngày kể
từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định
hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận
của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của
chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng
địa phương phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia.
- Trong vòng 05 ngày
làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, bộ, ngành, địa phương thông báo
công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày
trên Cổng thông tin điện tử của địa phương.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến
bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa
học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân)
|
- Trong thời gian 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành
lập Hội đồng tư vấn hỗ trợ cho doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh
(sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn) và tổ chức họp xét duyệt. Căn cứ vào kết
quả xét duyệt của Hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND
tỉnh quyết định nội dung và mức hỗ trợ tài chính cho doanh
nghiệp, doanh nhân.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kề từ ngày nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh quyết
định nội dung và mức hỗ trợ tài chính hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số
31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về cơ chế chính sách
hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế chính sách hỗ
trợ khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ đổi
mới công nghệ
|
- Trong thời gian 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành
lập Hội đồng tư vấn hỗ trợ cho doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh
(sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn) và tổ chức họp xét duyệt. Căn cứ vào kết
quả xét duyệt của Hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND
tỉnh quyết định nội dung và mức hỗ trợ tài chính cho doanh
nghiệp, doanh nhân.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kề từ ngày nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh quyết
định nội dung và mức hỗ trợ tài chính hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ xác
lập quyền sở hữu công nghiệp
|
- Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm
định hồ sơ, xác minh thực tế, trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ.
- Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh
quyết định hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
35
|
Thủ tục hỗ trợ hoạt
động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
- Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm
định hồ sơ, xác minh thực tế, trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ.
- Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh
quyết định hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
36
|
Thủ tục tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
|
- Thời hạn mở hồ sơ:
Chậm nhất sau 07 ngày làm việc
- Thời hạn đề xuất, trình Chủ tịch HĐ KHCN tỉnh quyết định thành lập các HĐ chuyên
ngành: 10 ngày, kể từ ngày mở hồ sơ.
- Thời hạn ra QĐ
thành lập Hội đồng chuyên ngành tư vấn tuyển chọn, xét giao trực tiếp: 07
ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình của Sở KHCN
- Hoàn thiện hồ sơ
sau họp Hội đồng chuyên ngành tư vấn tuyển chọn, xét giao trực tiếp: 10 ngày,
kể từ ngày có BB họp Hội đồng.
- Đề nghị Sở tài
chính thẩm định kinh phí: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được chỉnh
sửa, hoàn thiện của tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án.
- Thời hạn thẩm định
kinh phí: 07 ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được văn bản, hồ sơ đề nghị
của Sở KHCN
- Sau khi có BB thẩm
định kinh phí, trong vòng 05 ngày, Sở KHCN tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thực hiện đề tài, dự án theo quy định.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của liên Bộ: Tài chính, KHCN Hướng
dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm
vụ KHCN có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của liên Bộ: KHCN, Bộ Tài chính quy
định khoán chi thực hiện nhiệm vụ KHCN sử dụng NSNN;
- Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành
một số định mức chi đối với nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc
ban hành Quy định tổ chức thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học và
công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
37
|
Thủ tục đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
- Thời hạn họp và
hoàn thành công việc của Hội đồng: Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị đánh giá cấp tỉnh hợp lệ.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày có kết quả đánh giá cấp tỉnh, đối với những đề tài, dự án xếp
loại từ mức trung bình trở lên, tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự
án chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá
cấp tỉnh gửi Sở KHCN.
- Trong vòng 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề tài, dự án đã được bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá cấp tỉnh, Sở KHCN
báo cáo, đề nghị UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận kết quả đề tài, dự án.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
38
|
Thủ tục hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về sở
hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng tiêu chuẩn cơ
sở, tự tổ chức đo lường cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;
-
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐN tỉnh Tuyên Quang ban
hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
39
|
Thủ tục hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn để
doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị xây dựng
tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ chức đo lường
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;
-
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐN tỉnh Tuyên Quang ban
hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (11
TTHC)
|
40
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
- Thời
hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi
thông báo.
- Thời
hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
- Thời
hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi
thông báo
- Thời
hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính
phủ;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
42
|
Thủ tục
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
- Thời hạn lập phiếu tiếp nhận
hồ sơ đăng ký và vào sổ đăng ký: ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 05
ngày làm việc
- Thời hạn ra thông báo về
việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn hoàn thành việc
kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Theo Thông tư liên tịch số 28/2010/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 03/3/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý
và sử dụng kinh phí đối với hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm.
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/ 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012
của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
x
|
43
|
Thủ tục Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ
sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền
huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ, ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
44
|
Thủ tục Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ
sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền
huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, ban hành
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công
bố hợp chuẩn.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuậtngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ.
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
45
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.
-
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
-
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ.
-
Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
-
Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
x
|
x
|
46
|
Thủ tục Chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ
quan chỉ định đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc
chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
định
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018
của Chính.
|
x
|
x
|
47
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự
phù hợpsửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký
biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc
chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
48
|
Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan
chỉ định xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường
hợp không đáp ứng yêu cầu, cơ quan chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ
/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ
|
x
|
x
|
49
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 /5/ 2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
50
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn
bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không
được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với
hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng
ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
150.000
đồng
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02
TTHC)
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày
19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung theo
Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Thời hạn: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
53
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ khai báo.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng
thiết bị X-Quang/thiết bị: chụp răng: 2.000.000 đ; chụp
vú: 2.000.000 đ; di động: 2.000.000 đ; thông thường: 3.000.000 đ; đo mật độ xương: 3.000.000 đ; tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đ; chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đ; hệ thiết bị
PET/CT: 16.000.000 đ.
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
x
|
55
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
75%
phí thẩm định cấp giấy phép mới.
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
56
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
57
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
59
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
X
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua DV bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
(39 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đối với các
hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười)
triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu
không dưới 03 (ba) triệu đồng
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
của Chính phủ;
- Nghị định 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
5
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi
đủ tuối nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại
tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
03 tháng
|
Tổ chức khoa
học và công nghệ có nhu cầu kéo dài thời gian công tác
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ
nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân
có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát
hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;
* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên
cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của
Chính phủ.
|
|
x
|
7
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh
khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc
cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp
công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của
Chính phủ.
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
- Đăng ký thay đổi
tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
.- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
- Thay đổi tên văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi thông tin
của tổ chức KH&CN ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện,
chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều
ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành
lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chính phủ.
|
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và
công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của
Chính phủ.
|
|
x
|
16
|
Thủ tục đánh giá,
xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
- Trường hợp đặc
cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp không
phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm
việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Kinh phí đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả.
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Nội dung chi liên
quan đến quá trình đánh giá, thẩm định bao gồm:
a) Chi thù lao thuê
chuyên gia tư vấn đánh giá, thẩm định, viết nhận xét về hồ sơ đề nghị đánh
giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Chi phí họp hội
đồng đánh giá, hội đồng thẩm định, tổ chuyên gia tư vấn;
c) Chi phí giám
định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, thử nghiệm, nếu có;
d) Chi phí văn phòng
phẩm;
đ) Các khoản chi
khác phát sinh trong quá trình đánh giá, thẩm định.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06/03/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Kinh phí đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả.
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Nội dung chi liên
quan đến quá trình đánh giá, thẩm định bao gồm:
a) Chi thù lao thuê
chuyên gia tư vấn đánh giá, thẩm định, viết nhận xét về hồ sơ đề nghị đánh
giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Chi phí họp hội
đồng đánh giá, hội đồng thẩm định, tổ chuyên gia tư vấn;
c) Chi phí giám
định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, thử nghiệm, nếu có;
d) Chi phí văn phòng
phẩm;
đ) Các khoản chi
khác phát sinh trong quá trình đánh giá, thẩm định.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục đánh giá
đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia,
quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
45 ngày làm việc làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Kinh phí đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả.
Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Nội dung chi liên
quan đến quá trình đánh giá, thẩm định bao gồm:
a) Chi thù lao thuê
chuyên gia tư vấn đánh giá, thẩm định, viết nhận xét về hồ sơ đề nghị đánh
giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Chi phí họp hội
đồng đánh giá, hội đồng thẩm định, tổ chuyên gia tư vấn;
c) Chi phí giám
định, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, thử nghiệm, nếu có;
d) Chi phí văn phòng
phẩm;
đ) Các khoản chi
khác phát sinh trong quá trình đánh giá, thẩm định.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam.
|
Trong 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký giải thưởng.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ.
|
|
x
|
20
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ KHCN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không.
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang;
- Cục Thông tin khoa học và Công nghệ quốc gia,
24-26, Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không.
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ
-Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không.
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển
hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời
gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
-
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.
-
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
x
|
x
|
24
|
Thủ tục công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
-Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông
qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
25
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông
qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệđể xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
26
|
Thủ tục mua
sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân
về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực
hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến
để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ
của hội đồng.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định.
|
x
|
x
|
27
|
Thủ tục hỗ
trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển
giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
x
|
x
|
28
|
Thủ tục hỗ
trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu
tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
29
|
Thủ tục hỗ
trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấnxác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
30
|
Thủ tục hỗ
trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
31
|
Thủ tục đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước
|
- Trong 07 ngày,
tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong 15 ngày kể
từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định
hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở kết luận
của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định, ý kiến của
chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng
địa phương phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia.
- Trong vòng 05 ngày
làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, bộ, ngành, địa phương thông báo
công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày
trên Cổng thông tin điện tử của địa phương.
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, số 160 đường Trần Hưng Đạo, P. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến
bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa
học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân)
|
- Trong thời gian 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành
lập Hội đồng tư vấn hỗ trợ cho doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh
(sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn) và tổ chức họp xét duyệt. Căn cứ vào kết
quả xét duyệt của Hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND
tỉnh quyết định nội dung và mức hỗ trợ tài chính cho doanh
nghiệp, doanh nhân.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kề từ ngày nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh quyết
định nội dung và mức hỗ trợ tài chính hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số
31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về cơ chế chính sách
hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế chính sách hỗ
trợ khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ đổi
mới công nghệ
|
- Trong thời gian 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành
lập Hội đồng tư vấn hỗ trợ cho doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh
(sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn) và tổ chức họp xét duyệt. Căn cứ vào kết
quả xét duyệt của Hội đồng tư vấn, Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND
tỉnh quyết định nội dung và mức hỗ trợ tài chính cho doanh
nghiệp, doanh nhân.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kề từ ngày nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh quyết
định nội dung và mức hỗ trợ tài chính hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ xác
lập quyền sở hữu công nghiệp
|
- Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm
định hồ sơ, xác minh thực tế, trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ.
- Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh
quyết định hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
35
|
Thủ tục hỗ trợ hoạt
động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
- Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành thẩm
định hồ sơ, xác minh thực tế, trình UBND tỉnh quyết định hỗ trợ.
- Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận văn bản trình của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh
quyết định hỗ trợ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị quyết số 31/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
36
|
Thủ tục tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
|
- Thời hạn mở hồ sơ:
Chậm nhất sau 07 ngày làm việc
- Thời hạn đề xuất, trình Chủ tịch HĐ KHCN tỉnh quyết định thành lập các HĐ chuyên
ngành: 10 ngày, kể từ ngày mở hồ sơ.
- Thời hạn ra QĐ
thành lập Hội đồng chuyên ngành tư vấn tuyển chọn, xét giao trực tiếp: 07
ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình của Sở KHCN
- Hoàn thiện hồ sơ
sau họp Hội đồng chuyên ngành tư vấn tuyển chọn, xét giao trực tiếp: 10 ngày,
kể từ ngày có BB họp Hội đồng.
- Đề nghị Sở tài chính
thẩm định kinh phí: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được chỉnh sửa,
hoàn thiện của tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án.
- Thời hạn thẩm định
kinh phí: 07 ngày, kể từ ngày Sở Tài chính nhận được văn bản, hồ sơ đề nghị
của Sở KHCN
- Sau khi có BB thẩm
định kinh phí, trong vòng 05 ngày, Sở KHCN tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thực hiện đề tài, dự án theo quy định.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch
số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của liên Bộ: Tài chính, KHCN Hướng
dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm
vụ KHCN có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của liên Bộ: KHCN, Bộ Tài chính quy
định khoán chi thực hiện nhiệm vụ KHCN sử dụng NSNN;
- Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành
một số định mức chi đối với nhiệm vụ KHCN có sử dụng NSNN áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban
hành Quy định tổ chức thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học và công
nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
37
|
Thủ tục đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
- Thời hạn họp và
hoàn thành công việc của Hội đồng: Trong vòng 30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị đánh giá cấp tỉnh hợp lệ.
- Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày có kết quả đánh giá cấp tỉnh, đối với những đề tài, dự án xếp
loại từ mức trung bình trở lên, tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự
án chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá
cấp tỉnh gửi Sở KHCN.
- Trong vòng 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề tài, dự án đã được bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá cấp tỉnh, Sở KHCN
báo cáo, đề nghị UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận kết quả đề tài, dự án.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật khoa học và
công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
38
|
Thủ tục hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn về sở
hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ, xây dựng tiêu chuẩn cơ
sở, tự tổ chức đo lường cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;
-
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐN tỉnh Tuyên Quang ban
hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
39
|
Thủ tục hỗ trợ giá trị hợp đồng tư vấn để
doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị xây dựng
tiêu chuẩn cơ sở, tự tổ chức đo lường
|
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;
-
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
-
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐN tỉnh Tuyên Quang ban
hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (11
TTHC)
|
40
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
- Thời
hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi
thông báo.
- Thời
hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
- Thời
hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn
bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi
thông báo
- Thời
hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính
phủ;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
x
|
x
|
42
|
Thủ tục
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
- Thời hạn lập phiếu tiếp nhận
hồ sơ đăng ký và vào sổ đăng ký: ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 05
ngày làm việc
- Thời hạn ra thông báo về
việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn hoàn thành việc
kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Theo Thông tư liên tịch số 28/2010/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 03/3/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý
và sử dụng kinh phí đối với hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm.
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/ 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012
của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
x
|
43
|
Thủ tục Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ
sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền
huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ, ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
44
|
Thủ tục Đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ
sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký
công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền
huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, ban hành
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công
bố hợp chuẩn.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuậtngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ.
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
45
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.
-
Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
-
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ.
-
Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
-
Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
x
|
x
|
46
|
Thủ tục Chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ
quan chỉ định đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc
chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
định
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018
của Chính.
|
x
|
x
|
47
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng
văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự
phù hợpsửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký
biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản
đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ địnhban hành quyết định chỉ định
Trong trường hợp từ chối việc
chỉ định, Cơ quan chỉ định phải thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
48
|
Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan
chỉ định xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường
hợp không đáp ứng yêu cầu, cơ quan chỉ định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Cơ quan đầu mối do Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ định.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm
2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ
/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ
|
x
|
x
|
49
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 /5/ 2018 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
50
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn
bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không
được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với
hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng
ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
150.000
đồng
|
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02
TTHC)
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày
19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP
ngày 22/9/2006 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung theo
Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Thời hạn: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
53
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ khai báo.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng
thiết bị X-Quang/thiết bị: chụp răng: 2.000.000 đ; chụp
vú: 2.000.000 đ; di động: 2.000.000 đ; thông thường: 3.000.000 đ; đo mật độ xương: 3.000.000 đ; tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đ; chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đ; hệ thiết bị
PET/CT: 16.000.000 đ.
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
x
|
55
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phí, lệ phí.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
75%
phí thẩm định cấp giấy phép mới.
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
56
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
57
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
x
|
59
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ, số 433, đường 17/8, tổ 2, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|