|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2750/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục Tiếp nhận tại Sở Công thương Bình Phước
Số hiệu:
|
2750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2750/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 04 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ; TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1464/TTr-SCT ngày 19/9/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh
tại Tờ trình số 2006/TTr-VPUBND ngày 26/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi
bỏ Tiếp nhận và
Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh
Bình Phước. (kèm theo các Phụ phụ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công
Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
3. Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn; Trung tâm phục vụ hành chinh công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC(VP Chình phủ);
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTHC-CB,TTHCC,KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
( Ban
hành kèm theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 04tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số
Hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
A.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
|
|
I. Lĩnh vực Điện, Năng lượng
|
|
|
1
|
BCT-BPC-275202
|
Cấp giấy phép hoạt động Tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
23
|
4
|
2
|
BCT-BPC-275203
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
29
|
4
|
II. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
3
|
BCT-BPC-275384
|
Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
34
|
4
|
4
|
BCT-BPC-275385
|
Cấp lai giấy huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
39
|
4
|
III. Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
5
|
BTC-BPC-275263
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
42
|
3
|
6
|
BTC-BPC-275264
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
47
|
4
|
7
|
BTC-BPC-275265
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
50
|
4
|
8
|
BTC-BPC-275266
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
53
|
3
|
9
|
BTC-BPC-275267
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
58
|
4
|
10
|
BCT-BPC-
275268
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
61
|
4
|
11
|
BPC-280744
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
64
|
4
|
IV. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
|
|
12
|
BTC-BPC-275406
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh
doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng
|
67
|
3
|
13
|
BTC-BPC-275407
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
khí dầu mỏ hóa lỏng
|
71
|
4
|
14
|
BTC-BPC-275408
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
khí dầu mỏ hóa lỏng
|
74
|
4
|
V. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
|
15
|
BTC-BPC-275418
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh
doanh mua bán khí thiên nhiên hóa lỏng
|
77
|
3
|
16
|
BTC-BPC-275419
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
khí dầu mỏ hóa lỏng
|
81
|
4
|
17
|
BTC-BPC-275420
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
khí dầu mỏ hóa lỏng
|
84
|
4
|
VI. Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
|
18
|
BTC-BPC-275424
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh
doanh mua bán khí thiên nhiên nén
|
87
|
3
|
19
|
BTC-BPC-275425
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
khí thiên nhiên nén
|
91
|
4
|
20
|
BTC-BPC-275426
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
khí thiên nhiên nén
|
94
|
4
|
VII. Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
21
|
BCT-BPC-BPC-275412
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào
phương tiện vận tải
|
97
|
3
|
22
|
BCT- BPC-275411
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào
phương tiện vận tải
|
100
|
4
|
23
|
BCT- BPC-275410
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp
LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
|
103
|
4
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
24
|
BCT-BPC-275303
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
106
|
3
|
25
|
BCT-BPC-275304
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
110
|
3
|
26
|
BCT-BPC-275305
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
114
|
3
|
IX. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
27
|
BCT-BPC-275269
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa
|
126
|
2
|
28
|
BCT-BPC-275270
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
128
|
2
|
29
|
BCT-BPC-275271
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
130
|
2
|
30
|
BCT-BPC-275272
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
139
|
2
|
31
|
BCT-BPC-275273
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
145
|
2
|
32
|
BCT-BPC-275274
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
148
|
2
|
33
|
BCT-BPC-275275
|
Cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều
20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
153
|
2
|
34
|
BCT-BPC-275276
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
160
|
2
|
35
|
BCT-BPC-275277
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
167
|
2
|
36
|
BCT-BPC-275278
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
174
|
2
|
37
|
BCT-BPC-275279
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
178
|
2
|
38
|
BCT-BPC-275280
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
182
|
2
|
39
|
BCT-BPC-275281
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
189
|
2
|
40
|
BCT-BPC-275282
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
197
|
2
|
41
|
BCT-BPC-275283
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
200
|
2
|
42
|
BCT-BPC-275284
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
203
|
2
|
43
|
B-BCT-BPC-275109
|
Chấm dứt hoạt d0o65ng của
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
210
|
4
|
A.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
|
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
B-BCT-BPC-275179
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
214
|
3
|
2
|
B-BCT-BPC-275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
222
|
3
|
3
|
B-BCT-BPC-275173
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
229
|
3
|
4
|
B-BCT-BPC-275176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
236
|
3
|
5
|
B-BCT-BPC-
263588
|
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm
|
243
|
4
|
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
6
|
BCT-BPC-275223
|
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
249
|
3
|
7
|
BCT-BPC-275225
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
253
|
3
|
8
|
BCT-BPC-275224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
256
|
3
|
III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
9
|
B-BCT-BPC-275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển.
|
259
|
3
|
IV. Lĩnh vực Điện, Năng lượng
|
|
|
10
|
BCT-BPC-275204
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
265
|
4
|
11
|
BCT-BPC-275205
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại
địa phương.
|
271
|
4
|
12
|
BCT-BPC-275206
|
Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
277
|
4
|
13
|
BCT-BPC-275207
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
282
|
4
|
14
|
BCT-BPC-275208
|
Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
287
|
4
|
15
|
BCT-BPC-275209
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
292
|
4
|
V. Lĩnh vực xây dựng cơ bản
|
|
|
16
|
BPC-280774
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
297
|
3
|
17
|
BPC-280775
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà
máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
301
|
3
|
18
|
BPC-280776
|
Thẩm định thiết
kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
306
|
3
|
VI. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch
Điện
|
|
|
19
|
BPC-280777
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ
|
310
|
3
|
VII. Lĩnh vực An toàn Điện
|
|
|
20
|
B-BCT-BPC-274634
|
Cấp mới thẻ an toàn điện
|
312
|
3
|
21
|
B-BCT-BPC-274639
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
315
|
3
|
22
|
B-BCT-BPC-274646
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
318
|
3
|
23
|
B-BCT-BPC-261704
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
321
|
3
|
24
|
B-BCT-BPC-261712
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
366
|
3
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
|
25
|
BCT-BPC-275388
|
cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
325
|
3
|
26
|
BCT-BPC-275389
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
329
|
3
|
27
|
BCT-BPC-275389
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
334
|
4
|
IX. Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
|
28
|
BPC-280759
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
335
|
4
|
X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
29
|
BCT-BPC-275306
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
338
|
3
|
30
|
BPC-280806
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
|
341
|
3
|
XI. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
31
|
B-BCT-BPC-275105
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam.
|
345
|
4
|
32
|
B-BCT-BPC-275106
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
350
|
4
|
33
|
B-BCT-BPC-275107
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
353
|
4
|
Trường hợp không lấy ý kiến Bộ,
ngành
|
Trường hợp lấy ý kiến Bộ, ngành (Đề
nghị Bổ sung TTHC mới
|
34
|
B-BCT-BPC-275108
|
Cấp gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
357
|
4
|
Trường hợp không lấy ý kiến Bộ,
ngành
|
Trường hợp lấy ý kiến Bộ, ngành (Đề
nghị Bổ sung TTHC mới
|
35
|
BPC-284367
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp
giấy phép
|
360
|
4
|
36
|
B-BCT-BPC-274983
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
363
|
4
|
37
|
B-BCT-BPC-274984
|
Thay đối dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
366
|
4
|
XII. Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
|
38
|
BCT-BPC-254695
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
368
|
3
|
39
|
BCT-BPC-254705
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn tỉnh
|
373
|
3
|
40
|
BCT-BPC-254708
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại trên địa bàn tỉnh
|
376
|
3
|
41
|
BCT-BPC-254709
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại
|
380
|
3
|
XIII. Lĩnh vực đăng ký giá sữa
|
|
|
42
|
B-BCT-BPC-275189
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá
|
383
|
4
|
43
|
B-BCT-BPC-275191
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá
|
390
|
4
|
XIV. Lĩnh vực Thuốc lá
|
|
|
44
|
BCT-BPC-262035
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
397
|
3
|
45
|
BCT-BPC-262036
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
405
|
3
|
46
|
BCT-BPC-262037
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
408
|
3
|
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
B-BCT-BPC-274967
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
411
|
4
|
XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước
|
|
|
48
|
B-BCT-BPC-270387
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
|
413
|
3
|
49
|
B-BCT-BPC-270395
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng
dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
|
416
|
4
|
50
|
B-BCT-BPC-270412
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu(có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
|
419
|
4
|
51
|
B-BCT-BPC-270412-
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
422
|
3
|
52
|
B-BCT-BPC-270517
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
425
|
4
|
53
|
B-BCT-BPC-270576
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
428
|
4
|
54
|
BCT-BPC-270581
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
431
|
3
|
55
|
BCT-BPC-270588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
434
|
4
|
56
|
BCT-BPC-270593
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
437
|
4
|
57
|
BCT-BPC-262039
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
440
|
3
|
58
|
BCT-BPC-262043
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
446
|
4
|
59
|
BCT-BPC-262045
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
450
|
4
|
60
|
BCT-BPC-275226
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
453
|
3
|
61
|
BCT-BPC-275228
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc
bị cháy)
|
458
|
4
|
62
|
BCT-BPC-275227
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu
|
461
|
4
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
B.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
|
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
1
|
BCT-BPC-275430
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
464
|
2
|
BCT-BPC-275431
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
467
|
3
|
BCT-BPC-275432
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
469
|
4
|
BCT-BPC-254607
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
471
|
5
|
BCT-BPC-254614
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
475
|
6
|
BCT-BPC-254611
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
478
|
7
|
BCT-BPC-275233
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
481
|
8
|
BCT-BPC-275230
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
485
|
9
|
BCT-BPC-275229
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
488
|
10
|
BCT-BPC-275235
|
Cấp Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh
|
491
|
11
|
BCT-BPC-275236
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh
|
495
|
12
|
BCT-BPC-275237
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận,
huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh
|
498
|
B.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
1
|
BCT-BPC-262046
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
501
|
2
|
BCT-BPC-262047
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
505
|
3
|
BCT-BPC-262048
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
509
|
D. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ
I. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày
24/ 8/2017 của UBND tỉnh
STT
|
Mã số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản, nội dung được hủy bỏ, bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
1
|
T-BPC-282027
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản
xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Quyết định số :
- 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
- 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;
- Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
T-BPC-282028
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất
thực phẩm nhỏ lẻ
|
3
|
T-BPC-
280736
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
T-BPC-
280737
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
5
|
T-BPC-
280738
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
6
|
T-BPC-
280739
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
7
|
T-BPC-
280740
|
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
8
|
T-BPC-
280741
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Nghị
định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012
|
9
|
T-BPC-
280742
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
III. Lĩnh vực Hóa chất
|
10
|
T-BPC-282029
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
Nghị
định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011
Thông
tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010
|
11
|
T-BPC-282030
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
12
|
T-BPC-282031
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện
|
13
|
T-BPC-282032
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
14
|
T-BPC-282033
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
15
|
T-BPC-282034
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
16
|
T-BPC-282035
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
17
|
T-BPC-282036
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
18
|
T-BPC-282037
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện
|
19
|
T-BPC-280754
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Thông
Tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013
|
20
|
T-BPC-280755
|
Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất
nguy hiểm
|
Thông
tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/ 11/2011 của BCT quy định khai báo hóa chất
|
21
|
T-BPC-280757
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011
Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22/10/2014
|
22
|
T-BPC-280758
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
23
|
T-BPC-280759
|
Cấp thông báo
xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011
|
V. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
|
24
|
T-BPC-282040
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016
|
25
|
T-BPC-282041
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
26
|
T-BPC-282042
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
27
|
T-BPC-282043
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
28
|
T-BPC-282044
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
29
|
T-BPC-282045
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
30
|
T-BPC-282046
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
31
|
T-BPC-282047
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
32
|
T-BPC-282048
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
33
|
T-BPC-282049
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
34
|
T-BPC-282050
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG
|
35
|
T-BPC-282051
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
36
|
T-BPC-282052
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
37
|
T-BPC-282056
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
38
|
T-BPC-282061
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
39
|
T-BPC-282067
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
40
|
41
|
T-BPC-282071
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
42
|
T-BPC-282075
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
43
|
T-BPC-282080
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
44
|
T-BPC-282086
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
VII. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
45
|
T-BPC-282100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
46
|
T-BPC-282104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
47
|
T-BPC-282109
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
48
|
T-BPC-282114
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
49
|
T-BPC-280762
|
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
Thông
tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
|
50
|
T-BPC-280763
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
51
|
T-BPC-280764
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
52
|
T-BPC-280765
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
|
53
|
T-BPC-280766
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
54
|
T-BPC-280767
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
55
|
55
|
T-BPC-280768
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Nghị định số
45/2012/NĐ-CP
ngày 21/5/2012
|
X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
56
|
T-BPC-280942
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển.
|
Nghị
định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015
Thông
tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015
|
XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng
|
57
|
T-BPC-280769
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015
|
58
|
T-BPC-280770
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
59
|
T-BPC-280771
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
60
|
T-BPC-280772
|
Cấp Giấy phép Hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
61
|
T-BPC-280773
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
XII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản
|
62
|
T-BPC-280774
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
Nghị
định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
Nghị
định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015
Thông
tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
Thông
tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016
|
63
|
T-BPC-280775
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
64
|
T-BPC-280776
|
Thẩm định thiết
kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch
điện
|
65
|
T-BPC-280777
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ
|
Nghị
định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
Thông
tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013
|
XIV. Lĩnh vực An toàn điện
|
66
|
T-BPC-280778
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
Nghị
định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014
Thông
tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014
|
67
|
T-BPC-280779
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
68
|
T-BPC-280781
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
69
|
T-BPC-280782
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Nghị
định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
Thông
tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013
|
70
|
T-BPC-280783
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
71
|
T-BPC-282039
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
Thông
tư liên tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ngày 31/12/2015
|
72
|
T-BPC-280799
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Nghị
định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013
Thông
tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015
|
73
|
T-BPC-280943
|
Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Quyết định số 52/2015/QĐg ngày 20/10/2015
Thông
tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016
|
XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước
|
74
|
T-BPC-280784
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014
Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
|
75
|
T-BPC-280785
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng
dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
76
|
T-BPC-280786
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn tỉnh Bình Phước)
|
77
|
T-BPC-280787
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
78
|
T-BPC-280788
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
79
|
T-BPC-280789
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
80
|
T-BPC-280790
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
81
|
T-BPC-280792
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
82
|
T-BPC-280793
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
83
|
T-BPC-280794
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
84
|
T-BPC-280795
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/ 9/2013
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013
|
85
|
T-BPC-280791
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
86
|
T-BPC-282038
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
|
87
|
T-BPC-280797
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
88
|
T-BPC-280798
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
XVII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
89
|
T-BPC-280800
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Nghị
định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014
Thông
tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/ 07/ 2014
|
90
|
T-BPC-280801
|
Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
XVIII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
91
|
T-BPC-280802
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam
|
Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016
Thông
tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
|
92
|
T-BPC-280803
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
93
|
T-BPC-280804
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
94
|
T-BPC-280805
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
95
|
T-BPC-280806
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
Nghị
định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/11/2011
Quyết
định số 02/2012/QĐg ngày 13/1/2012
Quyết
định số 35/2015/QĐg ngày 20/8/2015
|
XIX. Lĩnh vực Giám định thương mại
|
96
|
T-BPC-280807
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Nghị
định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006
Nghị
định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014
Thông
tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015
|
97
|
T-BPC-280808
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
XX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
98
|
T-BPC-280809
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Nghị
định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006
Thông
tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007
|
99
|
T-BPC-280810
|
Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển
lãm thương mại
|
100
|
T-BPC-280811
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại
|
101
|
T-BPC-280812
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
102
|
T-BPC-280813
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
II.
Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/ 9/2016 công bố TTHC mới ban hành, bổ sung
và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
a) Thủ tục hành chính mới ban hành,
bổ sung
STT
|
Mã số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản, nội dung được hủy bỏ,bãi bỏ
|
A. THỦ
TỤHC ÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
T-BPC-282027
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản
xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Quyết định số :
- 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
- 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016;
- Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
T-BPC-282028
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất
thực phẩm nhỏ lẻ
|
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
3
|
T-BPC-282029
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008
Nghị
định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011
Thông
tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010
|
4
|
T-BPC-282030
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
5
|
T-BPC-282031
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện
|
6
|
T-BPC-282032
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều k8iện
|
7
|
T-BPC-282033
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
8
|
T-BPC-282034
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
9
|
T-BPC-282035
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
10
|
T-BPC-282036
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
11
|
T-BPC-282037
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện
|
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG TRONG NƯỚC
VÀ XUẤT NHẬP KHẨU
|
12
|
T-BPC-282038
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
|
13
|
T-BPC-282039
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
Thông
tư liên tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ngày 31/12/2015
|
IV. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
14
|
T-BPC-282040
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016
|
15
|
T-BPC-282041
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
16
|
T-BPC-282042
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
17
|
T-BPC-282043
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
18
|
T-BPC-282044
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
19
|
T-BPC-282045
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
20
|
T-BPC-282046
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
21
|
T-BPC-282047
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG
|
22
|
T-BPC-282048
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
23
|
T-BPC-282049
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
24
|
T-BPC-282050
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG
|
25
|
T-BPC-282051
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
26
|
T-BPC-282052
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
27
|
T-BPC-282056
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
28
|
T-BPC-282061
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
29
|
T-BPC-282067
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
V. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG)
|
30
|
T-BPC-282071
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
31
|
T-BPC-282075
–TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
32
|
T-BPC-282080
–TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
33
|
T-BPC-282086
–TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
VI. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
34
|
T-BPC-282100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
35
|
T-BPC-282104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
36
|
T-BPC-282109
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
37
|
T-BPC-282114
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1
|
T-BPC-282122
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Thông tư
57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
T-BPC-282131
|
Cấp giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rươu
|
Thông tư
04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016
|
STT
|
Mã số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản, nội dung được hủy bỏ,bãi bỏ
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
280722
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực
phẩm nhỏ lẻ
|
Thông tư
57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015
|
2
|
280735
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
3
|
280745
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
Thông tư
04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016
|
4
|
280746
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
5
|
280747
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
6
|
280748
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
sản xuất hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
7
|
280749
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
Thông tư
04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016
|
8
|
280750
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh có
điều kiện
|
9
|
280751
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất, sản xuất kinh doanh có điều kiện
|
10
|
280752
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất, sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
11
|
280753
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất, sản xuất,
kinh doanh có điều kiện
|
12
|
280760
|
Cấp giấy chứng nhận đả điều kiện nạp
LPG vào chay
|
Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016.
|
13
|
280761
|
Cấp giấy chứng nhận đả điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chay
|
14
|
280796
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rươu
|
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
280814
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Thông tư
57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015
|
2
|
280821
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
Thông tư
04/2016/TT-BCT ngày 6/6/2016
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
280824
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán
cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
2
|
280825
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp
có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
3
|
280826
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để
bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2750/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
1.599
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|