STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 22 thủ
tục hành chính
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
360.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009 của Quốc hội khóa 12.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
360.000 đồng/
hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
360.000 đồng/
hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
150.000 đồng/
hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011;
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
360.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
10.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định: 5.700.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
4.300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
5.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí Thẩm định:
3.100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Phí thẩm
định Bệnh viện:
10.500.000đ
- Phí thẩm
định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):
5.700.000 đ
- Phí thẩm
định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng,
Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X
quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác:
4.300.000 đ
- Phí thẩm
định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương
đương:
3.100.000 đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Phí thẩm
định:
1.500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Phí thẩm định
cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện:
10.500.000đ
- Phí thẩm định
cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y
học gia đình):
5.700.000d
- Phí thẩm định
cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám,
Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang,
Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh khác:
4.300.000đ
- Thẩm định cấp
GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
1.500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
1.500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
17
|
Thủ tục Phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu,
phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày 26/2/2016 hợp
nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về Hướng dẫn
cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
.- Thông tư
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 về quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ
thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh.
- Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 về
sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm
theo Thông tư 43/2013/ TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
18
|
Thủ tục công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế. ( theo QĐ 7678).
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc
lực lượng công an nhân dân
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
5.700.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4.300.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
21
|
Cấp Chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
22
|
Cấp lại Chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám
chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.của Chính Phủ.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ
PHẨM: 24 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ
sơ .
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000đ/ hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND .
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn) .
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày nếu không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày nếu phải đi đánh giá cơ sở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
+ Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
+ Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ
sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày nếu không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày nếu phải đi đánh giá cơ sở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
+ Thẩm
định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ
sơ
+ Thẩm
định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ
sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 15 ngày đối
với trường hợp mất, hỏng.
- 03 ngày đối với trường hợp cấp lại do lỗi
của cơ quan cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
15
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000 đồng/cơ
sở bán lẻ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
14
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
05
ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
15
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân nhập cảnhgửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnhđể điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định
1.600.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ
phẩm ban hàng kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
17
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
- 15 ngày nếu không phải đi đánh giá cơ sở ;
- 25 ngày nếu phải đi đánh giá cơ sở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
+ Thẩm
định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ
sơ
+ Thẩm
định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ
sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
19
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định , điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc: 1000.000đ/1 cơ sở
Đối với miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều kinh doanh dược của luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc.
|
20
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
25 (hai mươi năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH 13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018
quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
21
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 quy định chi tiết một số điều kinh doanh dược của luật Dược và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thục hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc.
|
22
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
25 (hai mươi năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
4.000.000đ
(Phí
thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP)
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều kinh doanh dược của luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thục hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
25 (hai mươi năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH 13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật
Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018
quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thục hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuôc;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
24
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông
tư 03/2018/TT-BYT
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều kinh doanh dược của luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thục hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 04 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản
xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở
sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/
lần/ cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000
đồng/lần/cơ sở
Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
- Đối với cơ sở dịch vụ ăn uống dưới 200 suất
ăn: 700.000 đ/lần/ cơ sở
Đối với cơ sởdịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn
trởlên:1.000.000đ/lần/ cơ sở ăn trở lên:1.000.000đ
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/ND-CP ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Đăng ký
bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
1.500.000
đồng/lần/sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về
nhãn hàng hóa;
- Nghị định số 15/2018/ND-CP ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày
16/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân
cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Sơn
La;
- Công văn số 4946/BTC-CST ngày
02/5/2018 của Bộ Tài chính về việc thu phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
3
|
Đăng ký
bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
1.500.000
đồng/lần/ sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 về
nhãn hàng hóa;
- Nghị định số 15/2018/ND-CP ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày
16/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định phân công, phân
cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Sơn
La;
- Công văn số 4946/BTC-CST ngày 02/5/2018
của Bộ Tài chính về việc thu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
4
|
Đăng ký
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
09 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
1.200.000 đồng/lần/sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm năm
2010;
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh
dưỡng dung cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo;
- Nghị định số 15/2018/ND-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
IV. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO: 01 thủ
tục hành chính
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
Trong thời hạn
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa
có quy định
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày
05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào
tạo khối ngành sức khỏe.
|
V. LĨNH VỰC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y
VÀ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN: 02 thủ tục hành chính
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giám
định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
của Quốc hội khóa 13;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/72013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014
của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ
nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần
|
8 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giám
định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
của Quốc hội khóa 13;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/72013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám
định tư pháp;
- Thông tư số 02/2014/TT-BYT
ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
VI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y
TẾ: 05 thủ tục hành chính TTHC
|
1
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP .
|
2
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Đầu
tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang
thiết bị y tế;
- Nghị định
số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
3
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B,C,D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang thiết
bị y tế.
|
4
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang thiết
bị y tế.
|
5
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
1.000.000đ/01
hồ sơ
|
Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP .
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 19 thủ tục hành chính
|
1
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực
tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
2
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
3
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu
trí đối với người lao động
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực
tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
4
|
Khám giám định thực hiện chế độ tử tuất
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
5
|
Khám giám định để xác định lao động nữ
không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ
người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực
tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định.
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
6
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội
một lần
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực
tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
7
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực
tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
8
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái
phát
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH 13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày
29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và
Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
10
|
Khám giám định thương tật lần đầu cho người có công
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Quy
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng;
- Thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
11
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Quy
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng;
- Thông tư
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
12
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Quy
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng;
- Thông tư
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
13
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông thường
là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Quy
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng;
- Thông tư
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
14
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Quy
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng;
- Thông tư
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh;
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
15
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận
về mức độ khuyết tật
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật người khuyết tật số
51/2010/QH12;
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định 63/2012/NĐ-CP Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định 186/2007/NĐ-CP Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động thương binh
& Xã hội;
-Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội
đồng Giám định y khoa thực hiện.
-
Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
16
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Giám định y khoa tỉnh Sơn La
|
Trực
tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật người khuyết tật số
51/2010/QH12;
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định 63/2012/NĐ-CP Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định 186/2007/NĐ-CP Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động thương binh
& Xã hội;
-Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội
đồng Giám định y khoa thực hiện.
-
Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
17
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác
|
20 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Luật người khuyết tật số
51/2010/QH12;
- Nghị định 28/2012/NĐ-CP Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định 63/2012/NĐ-CP Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định 186/2007/NĐ-CP Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động thương binh
& Xã hội;
-Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội
đồng Giám định y khoa thực hiện.
-
Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
18
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh
số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Hiệu lực từ ngày 01/6/2013.
- Thông tư liên tịch số 20 ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám
định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp
giấy giám định y khoa.
|
19
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
30 ngày làm việc sau khi tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh
Sơn La
|
Trực tiếp
|
- Đối với khám giám định thông
thường là 1.150.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định phúc
quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ
- Đối với khám giám định đặc
biệt là 1.513.000đ/người/hồ sơ
- Khám cận lâm sàng phục vụ giám
định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định
|
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. Hiệu lực từ ngày 01/6/2013.
- Thông tư liên tịch số 20 ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám
định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp
giấy giám định y khoa.
|
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 19 thủ tục
hành chính
|
1
|
Công bố cơ
sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm
2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị
định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016của Chính phủ quy định về bảo đảm an
toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
2
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
|
3
|
Xác định trường
hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
4
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hóa chất số
06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/ 2007;
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014;
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.viết rõ nội dung CCPL
- Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của luật hóa chất.
|
5
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng
11 năm 2007;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/ 2007;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/ 2014;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14
tháng 6 năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số
68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
25 ngày
|
Tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao
động thuộc quản lý của tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao
động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Kiểm dịch y
tế đối với phương tiện vận tải đường bộ
|
5h/phương tiện
|
Tổ kiểm dịch y tế số 1 cửa khẩu
Chiềng Khương, Tổ kiểm dịch y tế số 2 cửa khẩu Lóng Sập - Trung tâm kiểm soát
bệnh tật tỉnh Sơn La.
|
Trực tiếp
|
Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế đối với kiểm
tra, xử lý xe ô tô xuất/nhập cảnh và cấp giấy
chứng nhận:
- Kiểm
tra y tế xe ô tô:
+ Dưới
5 tấn: 25.000 đồng/xe ;
+ Trên
5 tấn: 35.000 đồng/xe ;
- Diệt côn trùng trên xe ô tô
(Không bao gồm tiền hóa chất):
+ Dưới
5 tấn:
21.000
đồng/xe;
+ Trên
5 tấn: 65.000 đồng/xe;
- Khử trùng xe ô tô (Không bao gồm tiền hóa chất):
+ Dưới
5 tấn: 25.000 đồng/xe;
+ Từ 5
- 30 tấn:
40.000
đồng/xe;
+ Trên 30 tấn:
55.000 đồng/xe.
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/218 của Chính phủ, ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế,
y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
8
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
5 giờ/tấn, lô, kiện
|
Tổ kiểm dịch y tế số 1 cửa khẩu Chiềng Khương,
Tổ kiểm dịch y tế số 2 cửa khẩu Lóng Sập - Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
Sơn La.
|
Trực tiếp
|
Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế với kiểm tra
hành hóa xuất khẩu, nhập khẩu và cấp giấy chứng nhận:
+ Lô/kiện
dưới 10kg: 7.000 đồng/lần;
+ Lô/kiện
từ 10 kg - 100 kg: 15.000 đồng/lần;
+ Lô/kiện trên 100kg: 20.000 đồng/lần;
+ Lô hàng dưới 5 tấn:35.000 đồng/lần;
+ Lô hàng từ 5 tấn
- 10 tấn: 50.000 đồng/lần;
+ Lô hàng từ 10 tấn
- 15 tấn: 60.000 đồng/lần;
+ Lô hàng từ 15 tấn
- 30 tấn: 75.000 đồng/lần;
+ Lô
hàng từ 30 tấn - 60 tấn: 80.000 đồng/lần;
+ Lô
hàng từ 60 tấn - 100 tấn110.000 đồng/lần;
+ + Lô
hàng trên 100 tấn: 140.000đồng/lần.
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/218 của Chính phủ, ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy địnhGiá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
9
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
|
5 giờ/lần
|
Tổ kiểm dịch y tế số 1 cửa khẩu Chiềng Khương,
Tổ kiểm dịch y tế số 2 cửa khẩu Lóng Sập -
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Sơn La
|
Trực tiếp
|
Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế đối với kiểm
tra, xử lý thi thể, hài cốt, tro cốti và cấp giấy chứng nhận:
+ Kiểm tra Y tế đối với thi thể: 20 USD/lần;
+ Kiểm tra y tế đối với hài cốt7 USD/lần;
+ Kiểm tra y tế đối với tro cốt: 5 USD/lần;
+ Xử lý vệ sinh thi thể:40 USD/lần;
+ Xử lý vệ sinh hài cốt: 14 USD/lần.
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/218 của
Chính phủ, ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy địnhGiá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại
cơ sở y tế công lập.
- Thông tư số 02/2009/TT-BYT ngày 26 tháng 5
năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn vệ sinh trong hoạt động mai táng
và hỏa táng.
|
10
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
3 giờ/mẫu
|
Tổ kiểm dịch y tế số 1 cửa khẩu Chiềng Khương,
Tổ kiểm dịch y tế số 2 cửa khẩu Lóng Sập -
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Sơn La
|
Trực tiếp
|
Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế đối với kiểm
tra mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người:
+ Kiểm tra /kiện, lô mẫu,
sản phẩm, mô, bộ phận: 6.5 USD phận/lần kiểm tra.
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/218 của
Chính phủ, ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy địnhGiá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại
cơ sở y tế công lập.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
1 giờ
|
Tổ kiểm dịch y tế số 1 cửa khẩu Chiềng Khương,
Tổ kiểm dịch y tế số 2 cửa khẩu Lóng Sập -
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Sơn La.
|
Trực tiếp
|
Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế đối với tiêm
chủng quốc tế và cấp giấy chứng nhận:
+ Tiêm chủng vắc
xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế: 8
USD/lần;
+ Tiêm chủng (gồm
vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp
chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
(gồm lần đầu, tái chủng,theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứngnhận tiêm chủng quốc tế): 85.000 đồng/lần.
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/218 của Chính phủ, ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế,
y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- d) Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
12
|
Hoạt động Quan trắc môi trường lao động
|
30 ngày/lần
thực hiện
|
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ và các đơn vị hành
chính sự nghiệp công lập đóng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Trực tiếp
|
Giá tối đa dịch vụ quan trắc môi trường lao
động:
- Bụi
+ Bụi toàn phần
– trọng lượng (mẫu thời điểm) : 91.000 đồng/mẫu
+ Bụi hô hấp -
trọng lượng (mẫu cả ca 8h): 280.000 đồng/mẫu ;
- Hơi khí
độc :
+ CO: 140.000
đồng/mẫu ;
+ H2S:
140.000 đồng/mẫu ;
+ CO2 :
140.000 đồng/mẫu ;
+ NH3 :
140.000 đồng/mẫu ;
- Ánh sáng:
+ ánh sáng
18.000 đồng/mẫu;
- Ồn phân tích
theo giải tần:
+ Ồn chung :
84.000 đồng/mẫu;
- Đo rung động:
+ Tần số cao:
70.000 đồng/mẫu;
+ Tần số thấp:
42.000 đồng/mẫu;
|
- Bộ luật Lao
động ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội;
- Nghị
định số 39/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động;
-Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của
Bộ Y tế về việc "hướng dẫn quản lý công tác vệ sinh lao động, sức khỏe
người lao động và bệnh nghề nghiệp".
- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy địnhGiá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại
cơ sở y tế công lập.
|
13
|
Đăng ký tham gia nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
|
Không quá 24
giờ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
14
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
|
Không quá 24
giờ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
15
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Không quá 24 giờ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế thay thế
|
16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ
sở quản lý.
|
Không quá 24 giờ
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế
|
17
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều
trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Không quá 07 ngày
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, Trung tâm kiểm soát bệnh tật
tỉnh.
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 về
quản lý thuốc Methadone.
|
18
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Không quá 17
ngày
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA
ngày 20/01/2010 của liên Bộ Y tế, Bộ Công an Quy định việc cấp phát, quản lý,
sử dụng thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
19
|
Cấp lại thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng
|
Không quá 05 ngày
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA
ngày 20/01/2010 của liên Bộ Y tế, Bộ Công an Quy định việc cấp phát, quản lý,
sử dụng thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG
HIV/AIDS: 03 thủ tục hành chính
|
01
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rut gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014
- Nghị định 75/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của chính phủ sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 04/2019/TT-BYT
ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh,
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính.
|
02
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rut gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014
- Nghị định 75/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của chính phủ sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 04/2019/TT-BYT
ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh,
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y
tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình
chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
X. LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA
ĐÌNH: 02 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp lại Giấy
chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
2 ngày làm việc
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số
06/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính phủ về sửa đổi và bổ xung một số điều
về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT
ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế về quy định việc
cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
- Thông tư số 14/2016/TT-BYT
ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế về quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế.
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2 ngày làm việc
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số
06/2012/NĐ-CP ngày 02/2/2012 của Chính phủ về sửa đổi và bổ xung một số điều
về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;
- Thông tư số
17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế về quy định việc cấp và sử dụng
Giấy chứng sinh
- Thông tư số
14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế về quy định chi tiết thi hành một
số Điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|