CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa:
14 TTHC
|
1
|
2.001631. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Thông tư 07/2004/TT-BVHTTDL
ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
1.003838. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
|
3
|
2.001613. 000.00.00. H50
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
|
4
|
1.003793. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ
|
5
|
2.001591. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
3 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Nghị định 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ
- Quyết định số 86/2008/QĐ-
BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế
thăm dò, khai quật khảo cổ
|
6
|
1.003738. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010
- Nghị định
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 - Nghị định số 142/2018/NĐ- CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ - Thông tư 07/2004/TT- BVHTT ngày 19/02/2004
của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
7
|
1.003646. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
8
|
1.003835. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
100 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10
ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010
- Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
9
|
1.001106. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính ;
- Thông tư 02/2017/TT-BVHTTDL
ngày 05/7/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
|
10
|
1.001123. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10
ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ
|
11
|
1.001822. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ
|
12
|
1.002003. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính
|
13
|
1.003901. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018
|
14
|
2.001641. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh: 02 TTHC
|
15
|
1.003035. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ
biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
- 3.600.000 đồng (Phim thương
mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút
tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
- 2.200.000 đồng (Phim thương
mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim
truyện.)
- 2.400.000 đồng (Phim phi
thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
- 1.600.000 đồng (Phim phi
thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.)
Mức thu quy định trên đây là
mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức
tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương
ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 9 năm 2011
- Quyết định số 49/2008/QĐ-
BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy chế
thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim;
- Thông tư số 289/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộ, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
16
|
1.003017. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
- 3.600.000 Đồng (Phim thương
mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút
tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập)
- 2.200.000 Đồng (phim thương
mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim
truyện.)
- 2.400.000 Đồng (Phim phi
thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.)
- 1.600.000 Đồng (Phim phi
thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện)
Mức thu quy định trên đây là
mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức
tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương
ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ- CP
ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2013
- Thông tư số 289/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộ, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp
ảnh và triển lãm: 12 TTHC
|
17
|
1.001833. 000.00.00. H50
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-
CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
1.001809. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-
CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
1.001778. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-
CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Nghị định số 11/2019/NĐ- CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
1.001755. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc hoặc 20 ngày
đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của
Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-
CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
1.001738. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-
CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
1.001704. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
23
|
1.001671. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
1.001229. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
25
|
1.001211. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
26
|
1.001191. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
27
|
1.001182. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
28
|
1.001147. 000.00.00. H50
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ- CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn: 04 TTHC
|
29
|
1.009397. 000.00.00. H50
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Phí: Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật (tính trên 01 chương trình, vở
diễn):
- Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
- Từ 51 đến 100 phút:
2.000.000 đồng
-Từ 101 đến 150 phút:
3.000.000 đồng
-Từ 151 đến 200 phút:
3.500.000 đồng
-Từ 201 phút trở lên:
5.000.000 đồng
Trường hợp miễn phí: Miễn phí
thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ
nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia (theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Nghị định số
144/2020/ NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
- Thông tư số 288/2016/TT-
BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
30
|
1.009398. 000.00.00. H50
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số
144/2020/ NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn
|
31
|
1.009399. 000.00.00. H50
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số
144/2020/ NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn
|
32
|
1.009403. 000.00.00. H50
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không quy định
|
- Nghị định số
144/2020/ NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn.
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 12
TTHC
|
33
|
1.003676. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-
CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2015
|
34
|
1.003654. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ- CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2015
|
35
|
1.004659. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận lại Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL
ngày 24/09/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
1.004650. 000.00.00. H50
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/06/2012
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
14/11/2013 - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL
|
37
|
1.004645. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/06/2012
|
38
|
1.004639. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1. Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam như sau:
Cấp mới: 3.000.000 đồng/Giấy
phép.
2. Lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam thu
bằng Đồng Việt Nam.
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/06/2012
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
14/11/2013 của Chính phủ
- Nghị định 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL
- Thông tư 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016
|
39
|
1.004666. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
1. Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam như sau:
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung:
1.500.000 đồng/Giấy phép.
2. Lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam thu
bằng Đồng Việt Nam.
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ
- Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|
40
|
1.004662. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
1. Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam như sau:
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung:
1.500.000 đồng/Giấy phép.
2. Lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam thu
bằng Đồng Việt Nam.
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/06/2012 - Nghị định 181/2013/NĐ-CP 14/11/2013 của Chính
Phủ - Nghị định 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ -
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|
41
|
1.001029. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Mức thu phí thẩm định cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:
1. Tại các thành phố trực
thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu
phí là 4.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng mức thu
phí là 6.000.000 đồng/giấy
- Từ 06 phòng trở lên, mức
thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
2. Tại khu vực khác:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu
phí là 2.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng mức thu
phí là 3.000.000 đông/giấy
- Từ 06 phòng trở lên, mức
thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/ NĐ-
CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ .
- Thông tư số 01/2021/ TT-
BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính
|
42
|
1.001008. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Mức thu phí thẩm định cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1. Tại các thành phố trực
thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Mức thu phí thẩm định là
15.000.000 đồng/ giấy
2. Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định là 10.000.000 đồng/ giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/ NĐ-
CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
- Thông tư số 01/2021/ TT-
BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính .
|
43
|
1.000963. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
4 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Mức thu phí thẩm định điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:
1. Tại các thành phố trực
thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp các cơ sở đã
được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm
định.
2. Tại khu vực khác:
Đối với trường hợp các cơ sở
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm
định.
3. Mức thu phí thẩm định
điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke:
Đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/ NĐ-
CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
- Thông tư số 01/2021/ TT-
BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính
|
44
|
1.000922. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Mức thu phí thẩm định điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường:
Đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/ NĐ-
CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
- Thông tư số 01/2021/ TT-
BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính .
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa: 05 TTHC
|
45
|
1.003784. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn
tối đa là 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ- CP
của Chính phủ ngày 12/4/2012
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
46
|
1.003743. 000.00.00. H50
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ- CP
của Chính phủ ngày 12/4/2012
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
-Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/06/2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
47
|
2.001496. 000.00.00. H50
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả
lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt
nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí : 100.000 Đồng
(Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; Từ tác
phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. Từ tác
phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.)
Lệ phí : 300.000 Đồng
(Đối với tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định. Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định. Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm
định, tối đa không quá 15.000.000 đồng).
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ- CP
của Chính phủ ngày 12/4/ của Chính phủ
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48
|
1.003608. 000.00.00. H50
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ
hợp lệ. - Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác
phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Phí:1.600.000đồng
(Phim ngắn phi thương mại, Độ
dài đến 60 phút. phim ngắn, phi thương mại, Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện phi thương mại. Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần
đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. )
Phí:2.200.000đồng
(Phim ngắn thương mại có Độ
dài đến 60 phút. Với phim ngắn thương mại, Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện thương mại, Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện thương
mại. Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản
phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các
lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. )
Phí:2.400.000đồng
(Phim truyện phi thương mại,
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); phim truyện phi thương mại, Độ dài từ 101 -
150 phút tính thành 1,5 tập; phim truyện phi thương mại, Độ dài từ 151 - 200
phút tính thành 02 tập. Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu.
Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để
thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. )
Phí:3.600.000đồng
(Phim truyện thương mại,Độ
dài đến 100 phút (1 tập phim); Phim truyện thương mại. Độ dài từ 101 - 150
phút tính thành 1,5 tập; Phim truyện thương mại. Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập. Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường
hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định
lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. )
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ- CP
của Chính phủ ngày 12/4/ của Chính phủ
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
49
|
1.003560. 000.00.00. H50
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn
bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân
và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí : 200.000 Đồng
(Đối với bản ghi âm Chương
trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: 200.000 đồng/1 block thứ nhất
cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).)
Lệ phí : 300.000 Đồng
(Đối với bản ghi hình Chương
trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:300.000 đồng/1 block thứ nhất
cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block
có độ dài thời gian là 15 phút).)
Lệ phí : 2.000.000 Đồng
(Đối với bản ghi âm Chương
trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: + Ghi dưới
hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50
bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.)
Lệ phí : 2.500.000 Đồng
(Đối với bản ghi hình Chương
trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.)
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ- CP
của Chính phủ ngày 12/4/ của Chính phủ
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC
|
50
|
1.008895. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ- CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51
|
1.008896. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ- CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
1.008897. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ- CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình: 12 TTHC
|
53
|
1.005441. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
1.001420. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
1.001407. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
56
|
2.001414. 000.00.00. H50
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
1.000919. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
1.000817. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
1.000454. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
1.000433. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
1.000379. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
1.000104. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
2.000022. 000.00.00. H50
|
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
1.003310. 000.00.00. H50
|
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy .
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ: 01 TTHC
|
65
|
1.004723. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư 30/2012/TT-BCA
ngày 29/05/2012 của Bộ Công
- Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL
ngày 08/07/2015 của Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
X
|
Lĩnh vực Lữ hành: 20 TTHC
|
66
|
1.003490. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
60 ngày
(- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch: 45 ngày;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 15
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 115/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
1.004528. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch
|
30 ngày
(- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch: 20 ngày
- Ủy ban nhân dân tỉnh 10
ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 115/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
2.001628. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09- Luật Du
lịch số 09/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 115/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 120/2021/TT-
BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
69
|
2.001616. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
750.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09- Luật Du
lịch số 09/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 115/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 120/2021/TT-
BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
70
|
2.001622. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Du lịch số 09- Luật Du
lịch số 09/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 115/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 120/2021/TT-
BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
71
|
2.001611. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh, trường hợp không có khiếu nại, tố
cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du
lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
72
|
2.001589. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh, trường hợp không có khiếu nại, tố
cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du
lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
73
|
1.003742. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
74
|
1.001837. 000.00.00. H50
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
75
|
1.001440. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
100.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
76
|
1.004605. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
1.003717. 000.00.00. H50
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
78
|
1.003240. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
79
|
1.003275. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
80
|
1.005161. 000.00.00. H50
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù
hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
81
|
1.003002. 000.00.00. H50
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 07/2016/NĐ- CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BCT
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
82
|
1.004628. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
83
|
1.004623. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
84
|
1.001432. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
85
|
1.004614. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa;
- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
120/2021/TT- BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính
|
XI
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch
khác: 09 TTHC
|
86
|
1.004594. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch,
khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
87
|
1.004551. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
88
|
1.004503. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
89
|
1.001455. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
90
|
1.004580. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
91
|
1.004572. 000.00.00. H50
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
92
|
1.008027. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017
|
93
|
1.008028. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP của Chính phủ ngày 31/12/2017
|
94
|
1.008029. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp
lại biển hiệu cho phương tiện vận tải
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
XII
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao:
35 TTHC
|
95
|
1.002445. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
|
96
|
1.002396. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
|
97
|
1.003441. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
|
98
|
1.000983. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
99
|
1.002022. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 26/2018/QH14 ngày
14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
100
|
1.002013. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 26/2018/QH14 ngày
14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
101
|
1.001782. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật số 26/2018/QH14 ngày
14/06/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
|
102
|
1.000953. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
103
|
1.000936. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
104
|
1.000920. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
105
|
1.001195. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
1.000904. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
107
|
1.000883. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
108
|
1.000863. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
1.000847. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch .
|
110
|
1.000830. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111
|
1.000814. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
1.000644. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
113
|
1.000842. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
114
|
1.005163. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
115
|
2.002188. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
116
|
1.000594. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
117
|
1.000560. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
118
|
1.000544. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
119
|
1.001213. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
120
|
1.000518. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ
- Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
121
|
1.000501. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
122
|
1.000485. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Quyết định số 4659/QĐ-
BVHTTDL ngày 18/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đính
chính Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
|
123
|
1.005357. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
124
|
1.001801. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/06/2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
125
|
1.001500. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
126
|
1.005162. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao .
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
-Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28/9 /2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
127
|
1.001517. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
128
|
1.001527. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
129
|
1.001056. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 36/2019/NĐ- CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL
ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)