STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học
công nghệ và môi trường (01 TTHC)
|
1
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành (1.009478)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/ 2012 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Quyết định số
1299/QĐ- BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
+ Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
+ Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
+ Chi cục Thủy sản
+ Chi cục Kiểm lâm
+ Chi cục Quản Lý Chất
lượng Nông lâm sản và thủy sản
+ Chi cục Thủy lợi
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
(01 TTHC)
|
2
|
Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003)
|
- Cấp Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc
- Phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc
gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) .
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- Quyết định số
151/QĐ- BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật (08 TTHC)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3573/QĐ- BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
800.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh) (1.004493)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) .
|
600.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/ 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
2471/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật (1.004509)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số
14/2015/NĐ- CP ngày 13/2/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
4756/QĐ- BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật (1.003984)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) .
|
Mức phí được tính theo khối lượng hoặc số lượng lô hàng,
cá thể.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư số
35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
3585/QĐ- BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón (1.007931)
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Trồng trọt năm
2018.
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
174/QĐ- BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
9
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932)
|
- 13 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- 05 ngày làm việc đối
với Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung
thông tin, tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ).
|
Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán phân bón: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Trồng trọt năm
2018.
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
174/QĐ- BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
10
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón (1.007933)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm
2018.
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
4756/QĐ- BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Trồng trọt và
bảo vệ thực vật
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
(04 TTHC)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng (1.008126)
|
a) Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và
thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và
thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) .
|
- Thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá
điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần. (Biểu mức thu phí trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT-
BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi)
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi.
- Quyết định số
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn/Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng (1.008127)
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) .
|
- Thẩm định cấp lại
(trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
(Biểu mức thu phí
trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong chăn nuôi)
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi.
- Quyết định số 823/QĐ-
BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn/Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128)
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- Thẩm định để cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000
đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần.
(Biểu mức thu phí
trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong chăn nuôi)
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn/Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
(1.008129)
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) .
|
- Thẩm định cấp lại
(trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000đ/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần.
(Biểu mức thu phí
trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong chăn nuôi)
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 24/2021/TT-
BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số
823/QĐ- BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn/Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
V
|
Lĩnh vực Thú y (17
TTHC)
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ
sở sản xuất thủy sản giống) (1.005327)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (2.002132)
|
- 15 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết
hạn;
- 05 ngày làm việc đối
với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- Kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo
quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm,
chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
3812/QĐ- BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
17
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
(1.005319)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000
đồng/lần
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.004839)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ .
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN- VP) của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
19
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y (1.004022)
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810)
|
- 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có đánh giá định kỳ mà thời gian
đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
- 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ
hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến
ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) (1.003781)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
gov.vn)
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh
giá lại (1.003619 )
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
gov.vn)
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (1.003612)
|
- 7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có đánh giá định kỳ mà thời gian
đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
- 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ
hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến
ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) (1.003598)
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận (1.003589)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận (1.003577)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
27
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y) (2.001064)
|
- 05 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc
trong trường hợp gia hạn.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000
đồng/lần
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh (1.002338)
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật;
Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú
y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch
bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm
động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ
hàng:
+ 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về về
địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo
dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
|
- Phí kiểm dịch: Chi
tiết theo Mục I, III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Chi phí khác: Theo
biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư 35/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư 09/2022/TT-
BNNPTNT ngày 19/08/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
(1.002239)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Thông tư số
14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh (2.000873)
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y.
+ Trong thời hạn 1
ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thông báo cho chủ hang về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 3
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 3 ngày làm việc hoặc
không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Đối với động vật
thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương
trình giám sát dịch bệnh, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 1 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
- Phí kiểm dịch: Chi
tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Chi phí khác: Theo
biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
06/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.001686)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp trực tuyến qua
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.
gov.vn).
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản: 230.000/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ- BNN-VP ngày của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm thủy sản (05 TTHC)
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827)
|
07 ngày làm việc (nếu
cơ sở đã được thẩm định và xếp loại) hoặc 12 ngày làm việc (nếu cơ sở chưa
được thẩm định và xếp loại) kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không tính
thời gian xem xét tính đầy đủ của hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- 700.000 đồng (Thẩm
định cấp giấy chứng nhận an toàn thực)
- 350.000 đồng (Thẩm
định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm)
|
- Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
44/2018/TT- BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 751/QĐ-
BNN-QLCL ngày 06/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
04 Chi cục trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn) (2.001823)
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không
tính thời gian xem xét tính đầy đủ của hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- 700.000 đồng (Thẩm
định cấp giấy chứng nhận an toàn thực)
- 350.000 đồng (Thẩm
định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm)
|
- Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
44/2018/TT- BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
04 Chi cục trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP) (2.001819)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không
tính thời gian xem xét tính đầy đủ của hồ sơ)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
- 700.000 đồng (Thẩm
định cấp giấy chứng nhận an toàn thực)
- 350.000 đồng (Thẩm
định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm)
|
- Thông tư số
38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
44/2018/TT- BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
751/QĐ- BNN-QLCL ngày 06/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
04 Chi cục trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ (2.001241)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thông tư số
33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
2316/QĐ- BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
36
|
Cấp đổi Phiếu kiểm
soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ (2.001838)
|
- Xử lý hồ sơ: Trong
thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
- Xử lý hồ sơ và cấp
giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu
kiểm soát thu hoạch
|
Không
|
- Thông tư số
33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
2316/QĐ- BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
(22 TTHC)
|
37
|
Xóa đăng ký tàu cá
(1.003681)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ban hành ngày 21/11/2017 do Quốc hội ban hành.
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ban hành ngày 18/01/2022 Sửa đổi, bổ sung một số thông tư
trong lĩnh vực thủy sản.
- Quyết định số
676/QĐ- BNN-VP ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở nông nghiệp và PTNT
Thừa Thiên Huế/ Chi cục thủy sản
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu cá (1.003590)
|
20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần
đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục
hồi)
|
5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày
02/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ban hành ngày 21/11/2017 do Quốc hội ban hành.
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
676/QĐ- BNN-VP ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
(Chi cục Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
39
|
Hỗ trợ một lần sau đầu
tư đóng mới tàu cá (1.004056)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 14 ngày và UBND tỉnh 05 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định
17/2018/NĐ- CP ngày 02/08/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan thực hiện: Sở nông nghiệp
và PTNT Thừa Thiên Huế/ Chi cục thủy sản
|
40
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) (1.003666)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2017
của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017 Luật 18/2017/QH14.
- Thông tư số
21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018; Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT
18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
676/QĐ- BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (1.003650)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật thủy sản số 18/2017/QH14
của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 676/QĐ-
BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
42
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá (1.003634)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật thủy sản số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
676/QĐ- BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá (1.003586)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật thủy sản số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
676/QĐ- BNN-TCTS ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá (1.003563)
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản
thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra với tổ chức, tiến hành giám sát kỹ
thuật tàu cá theo quy chuẩn.
|
Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm
theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ban hành ngày 21/11/2017 do Quốc hội ban hành.
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
676/QĐ- BNN-VP ngày 18/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá
(Chi cục Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
45
|
Cấp giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) (1.003593)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Phí thẩm định xác nhận
nguồn gốc nguyên liệu thủy sản: 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000
đồng/tấn), Tối đa 700.000 đồng/lần (theo Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018).
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Thông tư số
01/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số
118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
4866/QĐ- BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Ban Quản lý Cảng cá
Thừa Thiên Huế
|
46
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy
sản bố mẹ) (1.004918)
|
Cấp mới: 10 ngày làm việc, cấp lại: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
47
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài (1.004915)
|
Cấp mới: 10 ngày làm việc, cấp lại: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Phí thẩm định kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (Thẩm định kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản đối với cơ sở sản xuất): 5.700.000 đồng/lần (chưa bao gồm chi phí đi lại
của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi
trả theo thực tế, phù hợp với quy định
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
112/2021/TT- BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
159/QĐ- BNN-TCTS ngày 17/1/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
48
|
Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
(1.004684)
|
Cấp mới: 45 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
49
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (1.004913)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
50
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng (1.004680)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
51
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên (1.004656)
|
Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày làm việc; Xác nhận mẫu vật: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Chi cục Thủy sản
|
52
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (1.004697)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Chi cục Thủy sản
|
53
|
Cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản (1.004359)
|
Cấp mới: 06 ngày làm việc; Cấp lại: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp giấy phép khai
thác thủy sản: 40.000 đồng/lần
- Cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản: 20.000 đồng/lần
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số
118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
54
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (1.004344)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Chi cục Thủy sản
|
55
|
Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
(1.004692)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Chi cục Thủy sản
|
56
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
(1.004923)
|
Công khai phương án:
03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng: 60 ngày làm việc.
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
57
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên) (1.004921)
|
Đối với trường hợp
thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế
hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày làm việc.
Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương
án: 03 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng: 60 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
58
|
Công bố mở cảng cá
loại 2 (1.004694)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 05 ngày và UBND tỉnh 01 ngày)
|
Không
|
- Bộ luật số
18/2017/QH14 của Quốc hội ban hành ngày 21/11/2017.
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số
1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 5/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
VII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
(14 TTHC)
|
59
|
Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập (1.000065)
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 38 ngày và UBND
tỉnh 07 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
60
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc UBND tỉnh quản lý (1.000084)
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày và UBND
tỉnh 10 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
61
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý (1.000081)
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày và UBND
tỉnh 10 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
62
|
Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh) (1.000058)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
63
|
Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh (1.000071)
|
40 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 33 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Qũy Bảo vệ và PTR tỉnh.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
64
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (1.000055)
|
23 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày và UBND
tỉnh 03 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
65
|
Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Thông tư số
27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 4868/QĐ-
BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: Chi cục Kiểm lâm
|
66
|
Phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ (3.000160)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trường hợp không phải xác minh) (Trường hợp phải
xác minh: 14 ngày làm việc)
|
Không
|
- Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/09/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
1303/QĐ- BNN-TCLN ngày 13/04/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
67
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (1.007916)
|
Đối với trường hợp
UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn mươi bảy) ngày làm việc.
Đối với trường hợp
UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
67 (sáu mươi bảy) ngày làm việc.)
(Trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 40/60 ngày tùy trường hợp và UBND tỉnh 7 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
68
|
Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (3.000198)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Công nhận lâm phần
tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn
giống: 2.400.000 đồng/vườn giống;
- Bình tuyển, công
nhận cây mẹ (cây trội): 450.000 đồng/cây.
- Công nhận vườn cây
đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/vườn giống.
- Công nhận rừng
giống: 2.750.000 đồng/rừng giống.
|
- Thông tư số
22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
80/2017/QĐ-UBND ngày 18/09/2017 của UBND Tỉnh.
- Thông tư số 14/2018/TT-
BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 07/02/2018 V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số
362/QĐ- BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
69
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)
|
38 ngày làm việc đối
với TTHC thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh; 55 ngày làm việc đối với TTHC thuộc thẩm
quyền TTCP, 55 ngày làm việc đối với TTHC thuộc thẩm quyền Quốc hội.
(Trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 05 ngày và UBND tỉnh 50 ngày làm việc đối với TTHC thuộc thẩm
quyền TTCP/50 ngày làm việc đối với TTHC thuộc thẩm quyền Quốc hội/33 ngày
làm việc đối với TTHC thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
83/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/07/2020 V/v Sửa đổi, bổ sung một
số điều NĐ số 156/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của CP quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
- Quyết định số
2762/QĐ- BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh/Thủ tướng Chính phủ/Quốc Hội
|
70
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
(1.004815)
|
22 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi, trồng thì thời hạn cấp không quá 30 ngày làm việc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
84/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/09/2021 V/v sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản
lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về
buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Quyết định số
4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
71
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
(1.007917)
|
35 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 25 ngày và UBND tỉnh 10 ngày)
|
Không
|
- Thông tư số
13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
72
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (1.007918)
|
19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày và UBND
tỉnh 04 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số 15/2019
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý
doanh nghiệp (01 TTHC)
|
73
|
Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (1.000025)
|
Tổng thời gian giải
quyết: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thẩm định đề án: Hai
mười (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định đề án hợp lệ;
- Thẩm định Phương án:
Không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy
định;
- Hoàn thiện hồ sơ
trình phê duyệt Phương án; trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Phê duyệt Đề án:
trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
phê duyệt Phương án cửa Thủ tướng Chính phủ.
(Trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 25 ngày và UBND tỉnh 30 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ NN và PTNT về hướng dẫn xây dựng đề án và
phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định
số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/ 2014 của Chính phủ.
- Quyết định số
311/QĐ- BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt/cơ quan chủ quản: UBND tỉnh.
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
(19 TTHC)
|
74
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày và UBND
tỉnh 01 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 16, Điều 17 và
Điểm a, khoản 1, Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
75
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày và UBND
tỉnh 01 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 16, Điều 17 và
Điểm a, khoản 1, Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
76
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý (1.003867)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 23 ngày và UBND
tỉnh 07 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong. thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21,
25 của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
78
|
Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(2.001795).
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21,
27 của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
79
|
Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 23 ngày và UBND
tỉnh 07 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Điều 43, Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 21, 22, 23 của
Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (2.001793)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày và UBND
tỉnh 02 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21,
26 của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
81
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (1.004427)
|
25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 22, Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
82
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày và UBND
tỉnh 02 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21,
24 của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
83
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791)
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày và UBND
tỉnh 03 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 16, 17, 21,
22 của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
84
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13; 28; Khoản
1, 2 và điểm a, khoản 3, Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
85
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày và UBND
tỉnh 02 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản
1,2, điểm b, khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi. - Cơ quan thẩm quyền phê
duyệt: UBND tỉnh.
|
86
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880)
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày và UBND
tỉnh 03 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 13, 28; Khoản
1,2 và điểm c, khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
87
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870)
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày và UBND
tỉnh 03 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Điều 28; Khoản 1, 2
và điểm c, khoản 3, Điều 29, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số
2525/QĐBNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh (1.003232)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 23 ngày và UBND
tỉnh 07 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4638/QĐBNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh (1.003221)
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4638/QĐBNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
90
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày và 05
ngày tại UBND tỉnh)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4638/QĐBNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(1.003203)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày và 05
ngày tại UBND tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4638/QĐBNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
92
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188)
|
Không quy định
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
4638/QĐBNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
X
|
Lĩnh vực Phòng,
chống thiên tai (03 TTHC)
|
93
|
Điều chỉnh Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008410)
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số
1957/QĐBNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
94
|
Phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008409)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày và 02
ngày tại UBND tỉnh)
|
Không
|
- Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số
1957/QĐBNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
95
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.008408)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong
đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày và UBND tỉnh 01 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số
1957/QĐBNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan thẩm quyền
phê duyệt: UBND tỉnh.
|
XI
|
Lĩnh vực Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn (07 TTHC)
|
96
|
Công nhận làng nghề
truyền thống (1.003727)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 25 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ.
- Quyết định 2767/QĐ-
BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
06/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh.
|
- Cơ quan quyết định:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
97
|
Công nhận nghề truyền
thống (1.003712)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 25 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ.
- Quyết định 2767/QĐ-
BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
06/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh.
|
- Cơ quan quyết định:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
98
|
Công nhận làng nghề
(1.003695)
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 25 ngày và UBND
tỉnh 05 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ.
- Quyết định 2767/QĐ-
BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
06/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Cơ quan quyết định:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
99
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu (1.003524)
|
01 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định 492/QĐ-
KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục PTNT
|
100
|
Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (1.003486)
|
03-07 ngày làm việc (tùy
phương thức).
- Đối với phương thức
kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức
kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ.
|
Không
|
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định 492/QĐ-
KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục PTNT
|
101
|
Hỗ trợ dự án liên kết
(1.003397)
|
25 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày và UBND tỉnh 10 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số
98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ.
- Quyết định 4660/QĐ-
BNN-KTHT ngày 26/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan phê duyệt:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục PTNT
|
102
|
Bố trí, ổn định dân cư
ngoài tỉnh (1.003327)
|
70 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 67 ngày và UBND tỉnh 03 ngày)
|
Không
|
- Quyết định số
590/QĐ- TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định 3656/QĐ-
BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Cơ quan phê duyệt:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
XII
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp (03 TTHC)
|
103
|
Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388)
|
18 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày và UBND tỉnh 03 ngày)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế.
Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.
thuathienhue.gov.vn)
|
Không
|
- Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/04/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số
2412/QĐ- BNN-KHCN ngày 22/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan phê duyệt:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
104
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003371)
|
18 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày và UBND tỉnh 03 ngày)
|
Không
|
- Quyết định số
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/04/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số
2412/QĐ- BNN-KHCN ngày 22/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan phê duyệt:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
105
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương (1.003618)
|
60 ngày làm việc
(Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 53 ngày và UBND tỉnh 07 ngày)
|
Không
|
- Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24/05/2018 của Chính phủ.
- Quyết định số
2519/QĐ- BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
- Cơ quan phê duyệt:
UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và PTNT
|