ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 695/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 19 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung.
3. Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 27 tháng
4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, NN, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định TTHC
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
07 hoặc 15 ngày
làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê
Lai, thành phố Huế
|
700.000
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Công thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
07 ngày làm việc
(kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
700.000
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
700.000
|
4
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
13 ngày làm việc
|
30.000
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (sau đây gọi là Giấy chứng nhận ATTP)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp 01 (một) bộ
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
- Bước 3: Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ sở và cấp Giấy
chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B);
Hoặc trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại,
trong thời hạn 15 ngày làm việc, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ, tổ chức đi
thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng
nhận ATTP nếu đủ điều kiện.
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho cơ sở. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi
sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến
trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm của cơ sở.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 07 ngày làm việc
(nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại) hoặc 15 ngày làm việc (nếu cơ sở chưa
được thẩm định và xếp loại) kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời
gian xem xét tính đầy đủ của hồ sơ).
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu,
phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường
Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn
Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm)
Phí: Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận ATTP
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/
cơ sở.
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm của cơ sở tại Phụ lục VI Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được
sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ……… tháng
……… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
………………………………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.....................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………………………………
Fax:........................................................
Email: ………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:....................................................
...........................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:......................................................................................
Đề nghị ……………………………………………………………… cấp/ cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
.........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ……… tháng
……… năm …
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.......................................................................................
2. Mã số (nếu
có):................................................................................................................
3. Địa chỉ:............................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………………… Fax
………………………Email:........................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:.....................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh:....................................................
8. Công suất thiết kế:.............................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây):...............................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:...................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói
và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản
phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh
……………… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:
……………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: …………………………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………… m2
+ Khu vực/ kho bảo quản thành phẩm: ……………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ……………………………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ:
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử
lý:.............................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá:...................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……… người.
+ Lao động gián tiếp: ……… người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định: ………………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ……………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ………………………………
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:…………………
- Nhân công làm vệ sinh:………người; trong đó……… của
cơ sở và……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.....................................
...........................................................................................................................................
- Thuê ngoài □
Tên
những PKN gửi phân
tích:...........................................................
...........................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy
chứng nhận có đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng
văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ
sở (trường hợp cơ sở đã được thẩm định, xếp loại).
- Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (nếu cơ sở xếp loại A hoặc B) hoặc không cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi
sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến
trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm của cơ sở.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 07 ngày
làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xem xét tính
đầy đủ của hồ sơ).
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu,
phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường
Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn
Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm).
Phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/ cơ sở.
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm của cơ sở tại Phụ lục VI
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được
sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ……… tháng
……… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
………………………………………………………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.......................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………………………………
Fax:..............................................................
Email: ………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..........................................................
...........................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:.........................................................................................
Đề nghị……………………………………………………………………… cấp/ cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
.....................................................................................................................................
-
.....................................................................................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày ……… tháng
……… năm …
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.......................................................................................
2. Mã số (nếu có):................................................................................................................
3. Địa chỉ:............................................................................................................................
4. Điện thoại:……………………………… Fax:
………………………Email:..................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:.....................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh:....................................................
8. Công suất thiết kế:.............................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây):...............................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:...................................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói
và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản
phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh………………
m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:
……………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ……………………………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ……………………………………… m2
+ Khu vực/kho bảo quản thành phẩm:………………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: …………………………………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ:
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử
lý:.............................................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua
ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá:.......................................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……… người.
+ Lao động gián tiếp: ……… người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định: ………………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ……………………………………
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ………………………………
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:…………………
- Nhân công làm vệ sinh:………người; trong đó……… của
cơ sở và……… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích:..................................................
...........................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân
tích:........................................................................
...........................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh nộp 01 (một) bộ
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ, xem xét để cấp lại.
- Bước 3: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP thì phải có văn bản
thông báo và nêu rõ lý do.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng
từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và
sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến
trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu,
phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường
Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn
Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũ).
Phí: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được
sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ……… tháng
……… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
………………………………………………………………………………………
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:.......................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):................................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………………………………
Fax:..............................................................
Email: ………………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:..........................................................
...........................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:.........................................................................................
Đề nghị……………………………………………………………………… cấp/ cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.......................................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ gửi kèm:
-
.....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
4. Tên thủ tục: Cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp 01 (một) bộ hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bước 2: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục lập kế hoạch để xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm và thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 3: Chi cục tổ chức thẩm định, đánh giá kiến
thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm
theo lĩnh vực quản lý.
- Bước 4: Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày
thẩm định, đánh giá; Chi cục có trách nhiệm cấp Giấy xác nhận cho cá nhân, tổ
chức đạt yêu cầu.
Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế, số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi
sáng từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h00 đến 17h00 các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ có thể được nộp
theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; trực tuyến
trên cổng dịch vụ công.
Thành phần hồ sơ:
a. Đối với tổ chức:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức).
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của
pháp luật về phí và lệ phí.
b. Đối với cá nhân:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân.
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của
pháp luật về lệ phí.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong vòng 13 ngày làm
việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
số 37 Phạm Văn Đồng, phường Vĩ Dạ, thành phố Huế.
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y, số 62 Nguyễn Chí Diểu,
phường Thuận Thành, thành phố Huế.
- Chi cục Thủy sản, số 148 Bùi Thị Xuân, phường Phường
Đúc, thành phố Huế.
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, số 44 Nguyễn
Tất Thành, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy.
Kết quả thực hiện TTHC: Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm).
Phí: Phí thẩm định xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 30.000đồng/lần/
người.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Đối với tổ chức:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục 4
ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương
- Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số
01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn - Bộ Công thương
b) Đối với cá nhân:
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của
Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Cơ quan
nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì cơ quan đó có
thẩm quyền cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Liên Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương hướng dẫn về việc phân công, phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được
sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Cơ quan
có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá
nhân........................................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số………………………,
cấp ngày………tháng………năm………, nơi cấp………………
Địa chỉ:………………………………………, Số điện thoại..........................................................
Số
Fax………………………E-mail..........................................................................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về
an toàn thực phẩm do ……………………………………… (*) ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ
các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh
giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của
………………………………………(*) ban hành.
(Danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
|
Địa danh,
ngày………tháng………năm………
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: * chọn 1 trong 3 cơ quan: Bộ Y tế;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Công Thương.
Danh sách đối tượng
tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn đề
nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ……………………………………………………………… (tên
tổ chức))
TT
|
Họ và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số CMTND
|
Ngày, tháng,
năm cấp
|
Nơi cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh,
ngày………tháng………năm………
Đại diện Tổ chức xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|