|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 281/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Khoa học Khánh Hòa
Số hiệu:
|
281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Bắc
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 281/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 24 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 53/TTr-SKHCN ngày 16/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, Quyết định số
676/QĐ-UBND ngày 14/3/2017, Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 3/4/2017, Quyết định
số 2140/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Phòng TC-HC;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định
|
Mã
số TTHC
|
1.
|
Đăng ký chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264573-TT
|
2.
|
Đăng ký chuyển đổi tổ chức khoa học
và công nghệ công lập để thành lập doanh nghiệp khoa học
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264574-TT
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ do thất lạc, rách nát
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264575-TT
|
4.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264583-TT
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264589-TT
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264590-TT
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264597-TT
|
8.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264598-TT
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng.
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264599-TT
|
10.
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
T-KHA-264600-TT
|
11.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266281-TT
|
12.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266282-TT
|
13.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266283-TT
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266284-TT
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266285-TT
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266286-TT
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266287-TT
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266288-TT
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266289-TT
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266397-TT
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266290-TT
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266291-TT
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266292-TT
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266293-TT
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266294-TT
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266296-TT
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266297-TT
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của
văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266298-TT
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266299-TT
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266300-TT
|
31.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266301-TT
|
32.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266302-TT
|
33.
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266303-TT
|
34.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266304-TT
|
35.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức
xạ
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266305-TT
|
36.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ nhân viên
bức xạ
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266306-TT
|
37.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266307-TT
|
38.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
03/4/2017
|
T-KHA-266308-TT
|
39.
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
|
T-KHA-266309-TT
|
40.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày
14/3/2017
|
T-KHA-266310-TT
|
41.
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267115-TT
|
42.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267116-TT
|
43.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267117-TT
|
44.
|
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267118-TT
|
45.
|
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267119-TT
|
46.
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu (hàng hóa thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267120-TT
|
47.
|
Thủ tục thẩm định cơ sở khoa học
của chương trình phát triển kinh tế - xã hội.
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267121-TT
|
48.
|
Thủ tục thẩm định công nghệ đối với
dự án đầu tư
|
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày
25/7/2017
|
T-KHA-267122-TT
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24
tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí: 3.000.000 đồng.
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
02
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí: 1.000.000 đồng.
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
03
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000
Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc
cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN:
1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000
Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN
của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí: 3.000.000 đồng.
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
05
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí: 1.000.000 đồng.
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
06
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí:
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành
lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
07
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
30
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí:
Không.
|
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi,
bổ sung một số điều bởi Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
10/9/2012.
|
08
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí:
Không.
|
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi,
bổ sung một số điều bởi Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
10/9/2012.
|
09
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí:
Không.
|
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày
20/9/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập Và Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ;
- Thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 18/6/2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ,
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ được sửa đổi,
bổ sung một số điều bởi Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
10/9/2012.
|
10
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày phê duyệt, bộ, ngành, địa phương công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa
phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực
triển khai thực hiện.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành, địa
phương được giao quản lý thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên
cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết.
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí:
Không
|
- Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày
14/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự,
thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước và Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
11
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
05
ngày làm việc
|
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm Ứng
dụng tiến bộ KH&CN.
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không.
|
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN.
|
12
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
15
ngày làm việc
|
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm Ứng
dụng tiến bộ KH&CN.
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN.
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
5
ngày làm việc
|
- Cơ quan thực hiện: Trung tâm Ứng
dụng tiến bộ KH&CN.
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không.
|
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN.
- Thông tư 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
15
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí thẩm định: Theo Điểm a Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ: “Đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần
đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ
bằng 0,1 % (một phần nghìn) tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng
tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không quá 05 (năm) triệu
đồng”.
|
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
29 tháng 11 năm 2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị
định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
07
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí thẩm định: Theo Điểm b Khoản 1
Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đối với
hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký đề nghị sửa đổi, bổ sung: “Đối với hợp
đồng chuyển giao công nghệ đăng ký đề nghị sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định
hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1 % (một phần
nghìn) tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung nhưng tối
đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không quá 03 (ba) triệu đồng”.
|
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
29 tháng 11 năm 2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị
định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày
17/12/2014;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân
|
01
|
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang
chẩn đoán trong y tế
|
05
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số QĐ 3956/QĐ-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của bộ khoa học và công nghệ.
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa Học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
30
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí, lệ phí:
- Phí
thẩm định an toàn bức xạ:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán
thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng
truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp
vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000
đồng/1 thiết bị
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
03
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75%
mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp phép: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
04
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí cấp phép: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
06
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo,
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 34/2014/TT-BKHCN ngày
27 tháng 11 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đào tạo an toàn
bức xạ đối với nhân viên bức xạ, người phụ trách an toàn và hoạt động dịch vụ
đào tạo an toàn bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
07
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế).
|
10
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
Phí: Thẩm định để phê duyệt đối
với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV - Cơ sở tiến hành
công việc bức xạ sử dụng nguồn phóng xạ thuộc nhóm 5 theo quy định tại QCVN 6:2010/BKHCN,
thiết bị phát tia X quang chẩn đoán y tế và thiết bị phát tia X khác: 500.000
đồng/1 bản kế hoạch.
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Luật năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày
08/10/2014 của Bộ trưởng Bô Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng
phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp
phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng
|
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày
30/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ; Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9
năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về
sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25 tháng 02 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi
thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 Bộ khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung TT số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2008, TT số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009.
- Thông tư số 04/2008/TT-BKHCN ngày
13 tháng 2 năm 2012 của Bộ KHCN sửa đổi, bổ sung TT số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25 tháng 02 năm 2008, TT số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và TT số 18/2011/TT-BKHCN
ngày 22/7/2011.
- Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh
Hòa (địa chỉ: Nhà C3, Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh
Hòa).
|
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp
lại tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi
nhận lại tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi
nhận lại tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
|
- Quyết định số 3053/QĐ-BKHCN ngày
30/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Ban hành Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ; Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9
năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về
sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25 tháng 02 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi
thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011 Bộ khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung TT số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2008, TT số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009.
Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13 tháng 2 năm 2012 của Bộ KHCN sửa đổi, bổ sung TT số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25 tháng 02 năm 2008, TT số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và TT số
18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011.
- Thông tư 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
01
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo,
lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 05 ngày
làm việc kể từ ngày cơ quan ra thông báo bổ sung hồ sơ, nếu quá thời hạn mà
cơ sở vẫn chưa bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì cơ sở phải có văn bản nêu rõ lý
do và thời gian hoàn thành. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được thực hiện
sau khi cơ sở hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.
- Thời hạn ra thông báo cho cơ sở
về việc kiểm tra sau khi hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra
và ra thông báo: 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ sở nhập khẩu nhận được thông
báo.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa.
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ:
Khu liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ,
ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà
nước về đo lường;
- Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày
26 tháng 9 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
phương tiện đo nhóm 2;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15 tháng 7 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn.
|
02
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ phải
yêu cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 27 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa.
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15 tháng 7 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 về nhãn hàng hóa.
|
03
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng.
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ phải
yêu cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 27 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa.
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15 tháng 7 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về đo lường đối với
lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 về nhãn hàng hóa.
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng.
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày
28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức
xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp.
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày
03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ
tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
05
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
- Trường hợp hàng nguy hiểm có số
lượng nhỏ hơn hoặc bằng mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 Thông tư số
44/2012/TT-BCT:
+ Thời gian giải quyết tối đa 05
ngày làm việc nếu không phải bổ sung hồ sơ;
+ Thời gian giải quyết tối đa 35
ngày làm việc nếu phải bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hàng nguy hiểm có số
lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 Thông tư số 44/2012/TT-BCT:
Nếu không phải bổ sung hồ sơ:
+ Thời gian giải quyết tối đa 17
ngày làm việc nếu hồ sơ phù hợp, không có các điểm không phù hợp qua thẩm
định.
+ Thời gian giải quyết tối đa 50
ngày làm việc nếu phải khắc phục các điểm không phù hợp qua thẩm định.
Nếu phải bổ sung hồ sơ:
+ Thời gian giải quyết tối đa 47
ngày làm việc nếu hồ sơ phù hợp, không có các điểm không phù hợp qua thẩm
định.
+ Thời gian giải quyết tối đa 80
ngày làm việc nếu phải khắc phục các điểm không phù hợp qua thẩm định.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất; và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh Mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
06
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
- Trường hợp hàng nguy hiểm có số
lượng nhỏ hơn hoặc bằng mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 Thông tư số
44/2012/TT-BCT:
+ Thời gian giải quyết tối đa 05
ngày làm việc nếu không phải bổ sung hồ sơ;
+ Thời gian giải quyết tối đa 35
ngày làm việc nếu phải bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hàng nguy hiểm có số
lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Phụ lục 1 Thông tư số 44/2012/TT-BCT:
Nếu không phải bổ sung hồ sơ:
+ Thời gian giải quyết tối đa 17
ngày làm việc nếu hồ sơ phù hợp, không có các điểm không phù hợp qua thẩm
định.
+ Thời gian giải quyết tối đa 50
ngày làm việc nếu phải khắc phục các điểm không phù hợp qua thẩm định.
Nếu phải bổ sung hồ sơ:
+ Thời gian giải quyết tối đa 47
ngày làm việc nếu hồ sơ phù hợp, không có các điểm không phù hợp qua thẩm
định.
+ Thời gian giải quyết tối đa 80
ngày làm việc nếu phải khắc phục các điểm không phù hợp qua thẩm định.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất; và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh Mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
07
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: thời
hạn giải quyết là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ phải yêu
cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 32 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu liên
cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất; và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh Mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
08
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ phải
yêu cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
150.000đồng/ 01 giấy Thông báo tiếp
nhận công bố hợp chuẩn.
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ (lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng).
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
09
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ phải
yêu cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
150.000 đồng/ 01 giấy Thông báo
tiếp nhận công bố hợp chuẩn.
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ (lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng).
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ phải
yêu cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
150.000 đồng/ 01 giấy Thông báo
tiếp nhận công bố hợp chuẩn.
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ (lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng).
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ KHCN Quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
11
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đối với hồ sơ không đầy đủ yêu
cầu bổ sung hồ sơ: thời hạn giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
150.000 đồng/ 01 giấy Thông báo
tiếp nhận công bố hợp chuẩn.
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ (lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng).
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31 tháng 3 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ KHCN Quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
12
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả
năng gây mất an toàn sẽ được kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia tương ứng, trong đó quy định cụ thể một trong các trường hợp sau:
Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên
kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc
được thừa nhận: 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu.
- Đối với hàng hóa nhập khẩu có khả năng gây mất an toàn sẽ được
kiểm tra theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, trong đó
quy định được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được
chỉ định: 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy đủ hồ sơ
đăng ký kiểm tra chất lượng
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa (địa chỉ: Khu
liên cơ I, 01 Trần Phú, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
|
Lệ phí: Không
|
- Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày
01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày
16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Tổng cộng: 36 thủ tục.
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
1.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|