|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 240/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM
2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 bản quy
phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến
31/12/2020 (Kèm theo Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ: 63 văn bản (06 Nghị quyết, 02 Chỉ thị; 55 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần: 63 văn bản (08 Nghị quyết và 55 Quyết định).
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY
01/01/2020 ĐẾN 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND Ngày
17/4/2013
Về việc quy định một số chế
độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công
tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1
|
Điểm d Khoản 3 Điều 2 Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối
với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung là thôn),
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
22/12/2014
|
2.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND Ngày
02/04/2013
Quy định về chế độ học bổng
cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Điều 4
|
Quyết định số
31/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2016
|
3.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND Ngày
25/6/2014
Quy định mức thủy lợi phí,
tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Điểm a, b và c, Khoản 1
Điều 1;
- Điểm d, Khoản 1, Điều 1
|
- Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND
ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
- Quyết định số
95/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ
thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn
giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/6/2017
01/12/2017
|
4.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND Ngày
30/01/2015
Quy định tỷ lệ phần trăm
(%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn
giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 2
|
Quyết định số
78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều
2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng
công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/12/2016
|
5.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND Ngày
15/7/2015
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2, Điều 1; Khoản
5, Điều 6; Khoản 2, Điều 8; Điều 15; Khoản 17, Điều 18; Điều 2
|
Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
01/07/2017
|
6.
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND Ngày
15/12/2016
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai
đoạn 2017 - 2020
|
- Phụ lục 01 kèm theo Quyết
định số 88/2016/QĐ-UBND
|
Quyết định số
83/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung
danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng
100% quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/01/2020
|
7.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND Ngày
09/02/2017
Về việc quy định giá dịch
vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Điều 9
- Mục 7 và Mục 8 trong Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định
số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh
một số nội dung tại Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định
số 22/2017/QĐ-UBND quy định bãi bỏ.
|
10/5/2017
|
8.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND Ngày
12/5/2017
Về việc quy định giá dịch
vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Phụ lục 1 đính kèm tại
Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND
|
Quyết định số
57/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, điều
chỉnh Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
19/8/2017
|
9.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND Ngày
21/6/2017
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục V
|
Quyết định số
60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ
lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung
|
08/11/2018
|
10.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND Ngày
02/02/2018
Quy định mức thu tiền bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 2, Điều 3
|
Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/4/2018
|
11.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND Ngày
12/01/2018
Ban hành giá dịch vụ xe ra
vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Bổ sung gạch ngang (-)
thứ ba vào sau gạch ngang thứ hai mục Đối với xe buýt ra vào bến quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 3
|
Quyết định số
02/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung về
giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định tại Điều 3 theo Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ
sung.
|
15/01/2020
|
12.
|
Quyết định
|
71/2018/QĐ-UBND Ngày
14/12/2018
Ban hành Bảng giá tính thuế
tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều chỉnh Phụ lục I,
II, III và bổ sung Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND
|
Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định số
71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định điều chỉnh.
|
01/6/2020
|
13.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND Ngày
19/01/2019
Ban hành quy định việc lựa
chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 3
|
Quyết định số
61/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định việc lựa chọn
nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung
|
10/12/2020
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
14.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND Ngày
31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
18/5/2020
|
15.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND Ngày
31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều
tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định bổ sung.
|
18/5/2020
|
16.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND Ngày
20/12/2019
Quy định Bảng giá các loại
đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục 5 khoản 4 Điều
15; Mục III khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
23/2019/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều
của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bổ sung.
|
07/9/2020
|
17.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND Ngày
26/11/2014
Quy định quản lý, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 13; Khoản
2 Điều 14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39
- Điều 35
|
- Quyết định số
58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước
thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định sửa đổi, bổ sung.
- Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Điều 35 của Quy định
quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/8/2017
25/9/2018
|
18.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND Ngày
25/5/2017
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
28/6/2020
|
19.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND Ngày
25/5/2017
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/6/2020
|
20.
|
Quyết định
|
98/2017/QĐ-UBND Ngày
01/12/2017
Ban hành Quy định quản lý,
cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1; Điểm b, Khoản 2,
Điều 5; Khoản 2 Điều 7; Điểm a khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kè theo Quyết
định số 98/2017/QĐ-UBND ;
- Phụ lục Danh mục các mẫu
văn bản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND , gồm: Mẫu 01; Mẫu 02;
Mẫu 03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06.
|
- Điều 1 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Điều 2 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
09/12/2019
|
21.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND Ngày
14/5/2018
Ban hành Quy định quản lý,
sử dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 8; Điều 9; Khoản 8
Điều 11; Khoản 3, Điều 13
|
Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày
14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và
cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy
định sửa đổi, bổ sung.
|
01/8/2019
|
22.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND Ngày
19/6/2018
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Khoản 4 Điều 23; Điểm a
khoản 2 Điều 28; Điểm b khoản 1 Điều 35 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 37/2018/QĐ-UBND .
|
Quyết định số
67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi một số Điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/11/2019
|
23.
|
Quyết định
|
67/2018/QĐ-UBND Ngày
26/11/2018
Về trình tự, thủ tục thực
hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Tiêu đề của Điều 16 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ;
- Khoản 11, Điều 3 và Điều
15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ;
- Cụm từ “theo Điều 11”
thành cụm từ “theo Điều 12” tại các khoản 1, khoản 2 Điều 17 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND
|
- Điều 1 Quyết định số
66/2019/QĐ- UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Khoản 1 Điều 2 Quyết định
số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
- Khoản 2 Điều 2 Quyết định
số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thay đổi.
|
01/11/2019
|
24.
|
Quyết định
|
80/2019/QĐ-UBND Ngày
21/12/2019
Ban hành Bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
|
- Phụ lục 5 khoản 4 Điều
15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ;
- Mục III khoản 4 Điều 21
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND
|
Quyết định số
49/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số điều tại
Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định bổ sung.
|
22/9/2020
|
III. Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao
|
25.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND Ngày
10/12/2012
Quy định một số chế độ
dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
- Khoản 1, Điều 1
|
Nghị quyết số
20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung
và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2018
|
26.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND Ngày
19/8/2019
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc
quần thể di tích Cố đô Huế
|
- Khoản 5 Điều 1
|
Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều
1 Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan
di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi.
|
01/9/2020
|
27.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND Ngày
21/12/2012
Quy định một số chế độ
dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 2
- Điều 1
|
- Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
sửa đổi quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện
viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
- Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung và
mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
24/01/2013
01/02/2019
|
28.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND Ngày
10/9/2013
Phê duyệt Đề án phát triển
thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng
đến năm 2020.
|
- Điểm e, Khoản 3, Điều 1
|
Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về
mức thưởng, chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành
tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định hết hiệu lực.
|
15/6/2018
|
29.
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND Ngày
11/8/2017
Ban hành quy định một số vấn
đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
|
- Điều 4; Khoản 5 Điều 6
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND
- Khoản 9 và các điểm a,
b, e Khoản 10 Điều 4; điểm c Khoản 5 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 60/2017/QĐ-UBND .
|
- Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11
tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực
hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2017 - 2020 quy định sửa đổi, bổ sung.
- Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/4/2019
|
30.
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND Ngày
26/10/2018
Ban hành Quy chế xét tặng
Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Chương III: Hồ sơ, trình
tự, tiêu chuẩn, điều kiện và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15) Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND
- Khoản 1 Điều 16 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND
|
- Điều 2 Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của 59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân ban hành Quy chế
xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bãi bỏ.
- Điều 1 Quyết định
08/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
06/3/2020
|
31.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND Ngày
25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc
quần thể di tích Cố đô Huế.
|
- Khoản 5 Điều 1
|
Quyết định số
57/2020/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều
1 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch
sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế quy định sửa đổi.
|
25/11/2020
|
IV.
Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
32.
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND Ngày
02/6/2010
Về việc thông qua Quy hoạch
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
- Điểm a, b, c, h Khoản 3
Điều 1
|
Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm
2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định điều chỉnh.
|
18/4/2016
|
V. Lĩnh vực: Xây dựng
|
33.
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND Ngày
31/5/2010
Về việc ban hành giá thuê
nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính
sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá thuê nhà
ở công vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
16/6/2014
|
34.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND Ngày
19/9/2011
Về việc ban hành quy chế
đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Khoản 5, Khoản 6 Điều 3;
khoản 3 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2011/QĐ-UBND .
|
Quyết định số
37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
20/9/2013
|
35.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND Ngày
27/01/2014
Ban hành Quy định quản lý
cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Phụ lục Danh mục cây xanh
bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng
khác thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND
ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm
theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
22/02/2017
|
36.
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND Ngày
15/8/2017
Ban hành Quy định một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4, Điều 5, Điều 6,
Điều 8, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND .
- Khoản 3 Điều 7; Khoản 4
Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND .
|
- Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
- Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
08/6/2020
|
VI.
Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
37.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND Ngày
07/10/2015
Ban hành Quy chế phối hợp
lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 1 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND
- Điều 8, Điều 9 Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND
|
- Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
- Quyết định số
64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn
đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/7/2017
25/10/2019
|
VII. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
38.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND Ngày
23/5/2014
Ban hành Quy định về việc
tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Mục I Chương VII của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định 26/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
trình tự, thủ tục công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm
quyền trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hủy bỏ.
|
06/9/2015
|
39.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND Ngày
09/8/2016
Ban hành quy định về thẩm
quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh.
|
- Khoản 1, Điều 3; Khoản
1, Khoản 2, Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Khoản
2, Điều 6; Khoản 3, Điều 10; Khoản 1, Điều 12; Khoản 2, Điều 21; Khoản 2, Điều
24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
|
Quyết định số
91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi.
|
30/10/2017
|
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
40.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND Ngày
15/4/2015
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 1; Điểm a
Khoản 4, Khoản 8, Khoản 20 Điều 2; Khoản 2 Điều 3
|
Quyết định số
103/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/01/2018
|
41.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND Ngày
20/4/2015
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2, Điều 3
|
Quyết định số
54/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
28/9/2019
|
42.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND Ngày
01/10/2015
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội
vụ
|
- Điểm b, Khoản 3, Điều 1
|
Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các
phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
43.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND Ngày
01/10/2015
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ
|
- Điểm b, Khoản 3, Điều 1
|
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các phòng chuyên
môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
44.
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND Ngày
05/10/2015
Về việc Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2, khoản 3, Điều 3
Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND
|
Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ quy định bãi bỏ.
|
05/02/2020
|
45.
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND Ngày
28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
- Điểm b, Khoản 3, Điều 2
|
Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm
b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
10/4/2019
|
46.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND Ngày
21/01/2016
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
- Điểm b, Khoản 5, Điều 2
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND
- Điểm a, Điểm b, Khoản 3,
Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND
|
- Điều 1 Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi một số điều
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận
tải quy định sửa đổi.
- Điều 2 Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
01/5/2020
|
47.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND Ngày
20/8/2016
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2, Điều 3 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND
|
Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế quy định quy định
bãi bỏ.
|
25/3/2020
|
48.
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND Ngày
15/12/2016
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
- Khoản 2, Điều 3
|
Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập và
hợp nhất các phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
49.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND Ngày
13/02/2017
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản
4 Điều 3
|
Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế quy định bãi bỏ.
|
01/10/2019
|
50.
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND Ngày
06/11/2017
Về việc ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
- Khoản 2, Điều 3
|
Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các
phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
51.
|
Quyết định
|
103/2017/QĐ-UBND Ngày
22/12/2017
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư
pháp
|
- Khoản 3, Điều 1
|
Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp quy định bãi bỏ.
|
25/9/2019
|
52.
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND Ngày
28/12/2017
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc
Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh
Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Điểm đ, Điểm e, Khoản 4
Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6
|
Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/9/2019
|
53.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND Ngày
03/4/2018
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
- Điểm a, Khoản 2, Điều 3
|
Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các
phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
54.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND Ngày
31/8/2018
Ban hành Quy định về Quy tắc
ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Khoản 4 của Điều
6; Điểm a, Khoản 1 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ
văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của
Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND
|
Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8
năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/6/2019
|
55.
|
Quyết định
|
66/2018/QĐ-UBND Ngày
22/11/2018
Ban hành Quy định đánh
giá, xếp loại chất lượng hoạt động hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 9 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND
|
Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều
9 Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
25/3/2019
|
56.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND Ngày
05/6/2019
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Điểm c, khoản 2, Điều 3
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
|
Quyết định số
77/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung điểm c, khoản 2, Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
25/12/2019
|
57.
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND Ngày
09/10/2019
Ban hành Quy chế thi đua,
khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1; Khoản 2 Điều 3;
Khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND
|
Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
03/11/2020
|
IX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
58.
|
Nghị Quyết
|
13/2017/NQ-HĐND Ngày
31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Nội dung mức thu phí
đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm được quy định tại khoản
3, Điều 1 Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017
|
Nghị quyết số
08/2019/NQ-HĐND ngày 09/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết
số 13/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
20/7/2019
|
59.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND Ngày
19/4/2016
Ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 4; Điều 5;
Điều 6; Khoản 1 Điều 19; Khoản 3 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Khoản 2 Điều 2 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Khoản 1 Điều 1 Quyết định
số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập
Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết
định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định
số 59/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
11/10/2019
|
60.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND Ngày
05/5/2017
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Nội dung mức thu được
quy định tại số thứ tự thứ 2 Mục I Bảng mức thu phí khoản 4 Điều 1
|
Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
20/8/2019
|
X. Lĩnh vực: Công Thương
|
61.
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND Ngày
18/10/2016
Ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công
|
- Khoản 1 và khoản 3 Điều
3; Khoản 4 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, điểm c và điểm đ khoản 3 Điều 7;
Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 7; Khoản 7 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản
1 Điều 10; Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND
- Khoản 3 Điều 8; khoản 6
Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND
|
- Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công
ban hành kèm theo Quyết Định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
- Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
01/7/2020
|
XI. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
62.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND Ngày
08/10/2015
Quy định quản lý an toàn bức
xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 10; Khoản 2 Điều
11; điểm d khoản 1 Điều 16; Khoản 1 Điều 19; Khoản 4 Điều 20; Khoản 4 và khoản
8 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND
- Khoản 11, 12, 13 Điều 21
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND
|
- Quyết định số
60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08
tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý an toàn bức xạ,
an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
- Quyết định số
60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
04/12/2020
|
XII. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
63.
|
Quyết định
|
63/2013/QĐUBND Ngày
27/12/2013
Ban hành Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3; khoản 1,
4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐUBND.
|
Quyết định số
59/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
04/12/2020
|
B.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|
Tổng cộng: 63 văn bản
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Quyết định
|
2558/2004/QĐ-UB Ngày
02/8/2004
|
Quy định giá dịch vụ du lịch
bằng voi phục vụ khách tham quan và giá vé vào khai thác dịch vụ chụp ảnh lưu
niệm cho khách tham quan ở các khu du Di tích lịch sử văn hóa Huế
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
2.
|
Quyết định
|
782/2008/QĐ-UBND Ngày
31/3/2008
|
Về việc chế độ phụ cấp cho
nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
3.
|
Quyết định
|
2810/2009/QĐ- UBND Ngày
22/12/2009
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
4.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND Ngày
26/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
20/7/2020
|
5.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND Ngày
08/5/2019
|
Quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp
dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
20/01/2020
|
6.
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND Ngày
10/01/2020
|
Quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
67/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp
dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
04/01/2021
|
7.
|
Quyết định
|
48/2020/QĐ-UBND Ngày
27/08/2020
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung
Khoản 7 Điều 3 Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
67/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 áp
dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
04/01/2021
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
8.
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND Ngày
25/01/2018
|
Ban hành Quy định quản lý
nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
58/2020/QĐ-UBND ngày 21/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản
lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế
|
01/12/2020
|
9.
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND Ngày
15/8/2018
|
Ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
54/2020/QĐ-UBND ngày 07/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế thu
thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
20/11/2020
|
III. Lĩnh vực: Khoa học Công nghệ
|
10.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND Ngày
12/10/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý
chỉ dẫn địa lý "Huế" cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
41/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế hành hành Quy chế quản lý chỉ dẫn địa lý "Huế" cho sản phẩm nón
lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
05/6/2020
|
11.
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND Ngày
01/02/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
71/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và
công nghệ tại tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
11/01/2021
|
12.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND Ngày
12/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương
|
Do Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương
quy định thay thế
|
11/01/2021
|
13.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND Ngày
20/02/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế
|
Do Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế quy định thay thế
|
05/6/2020
|
14.
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND Ngày
27/3/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế
|
Do Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương đối với sản phẩm Tôm chua Huế quy định thay thế
|
05/6/2020
|
IV.
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15.
|
Quyết định
|
1053/2006/QĐ- UBND Ngày 19/4/2006
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động hành nghề thú y cơ sở
|
Do Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
31/01/2020
|
16.
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND Ngày
07/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế
quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm
|
Do Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
31/01/2020
|
17.
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND Ngày
11/9/2012
|
Ban hành Quy định công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
06/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
03/02/2020
|
18.
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND Ngày
29/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý chất lượng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
31/01/2020
|
19.
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND Ngày
18/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia
súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
31/01/2020
|
20.
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND Ngày
27/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Lăng Cô
|
Do Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định bãi bỏ
|
31/01/2020
|
21.
|
Quyết định
|
82/2017/QĐ-UBND Ngày
22/9/2017
|
Quy định đơn giá cây trồng,
vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
44/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định đơn
giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
25/8/2020
|
V.
Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
22.
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND Ngày
27/11/2013
|
Quy định nội dung, mức
chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ thuốc cắt cơn nghiện cho công tác tổ
chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định bãi bỏ
|
13/01/2020
|
23.
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND Ngày
27/11/2013
|
Quy định chế độ đóng góp
và miễn giảm, hỗ trợ trong thời gian chấp hành quyết định của người bị áp dụng
biện pháp cai nghiện ma túy đưa vào Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
Do Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Lao động
- Thương binh và Xã hội quy định bãi bỏ
|
13/01/2020
|
VI. Lĩnh vực: Nội vụ
|
24.
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND Ngày
12/12/2014
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những
người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ
chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh,
số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công
việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
25/7/2020
|
25.
|
Quyết định
|
675/2008/QĐ-UBND Ngày
25/3/2008
|
Về việc tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
26.
|
Quyết định
|
682/2008/QĐ-UBND Ngày
25/3/2008
|
Về việc tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
27.
|
Quyết định
|
889/2009/QĐ-UBND Ngày
29/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
khoản 8, Điều 1 Quyết định số 675/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
28.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND Ngày
14/01/2015
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán
kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và
ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
29.
|
Quyết định
|
63/2018/QĐ-UBND Ngày
09/11/2018
|
Ủy quyền phê duyêt giá khởi
điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ủy quyền phê duyệt
giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích
công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
thay thế
|
27/4/2020
|
30.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND Ngày
15/4/2020
|
Ủy quyền phê duyệt giá khởi
điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ủy quyền phê duyệt
giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích
công ích của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
hết hiệu lực
|
31/12/2020
|
VII. Lĩnh vực: Công thương
|
31.
|
Quyết định
|
2376/2008/QĐ- UBND Ngày
17/10/2008
|
Về việc phê duyệt danh mục
các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
Do Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực công
thương quy định bãi bỏ
|
01/3/2020
|
32.
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND Ngày
30/07/2012
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý và thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực công
thương quy định bãi bỏ
|
01/3/2020
|
33.
|
Quyết định
|
83/2016/QĐ-UBND Ngày
15/12/2016
|
Về ban hành Quy chế quản
lý hoạt động hội chợ, triển lãm thương mại, khuyến mại trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực công
thương quy định bãi bỏ
|
01/3/2020
|
34.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND Ngày
05/5/2017
|
Ban hành quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế chuyển
đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế
|
20/3/2020
|
35.
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND Ngày
19/4/2018
|
Ban hành quy định về điều
kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
12/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về
điều kiện, phương pháp đánh giá, công nhận chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
20/3/2020
|
36.
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND Ngày
22/7/2019
|
Ban hành Quy định quản lý
an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
46/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Công
Thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
01/9/2020
|
VIII. Lĩnh vực: Y tế
|
37.
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND Ngày
13/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 06/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
thay thế
|
16/02/2020
|
38.
|
Quyết định
|
74/2017/QĐ-UBND Ngày
01/9/2017
|
Về việc quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
10/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
74/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi
bỏ
|
15/3/2020
|
IX. Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
39.
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND Ngày
02/6/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý
việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản
lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ
quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
23/3/2020
|
X. Lĩnh vực: Xây dựng
|
40.
|
Quyết định
|
725/QĐ-UBND Ngày 20/4/2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý và thực hiện quy hoạch nghĩa trang Nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Do Quyết định số
35/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xây
dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
08/6/2020
|
41.
|
Quyết định
|
68/2015/QĐ-UBND Ngày
22/12/2015
|
Ban hành đơn giá nhà, công
trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
01/01/2021
|
42.
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND Ngày
23/3/2017
|
Ban hành Quy định lựa chọn
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định lựa
chọn nhà đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
22/5/2020
|
43.
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND Ngày
10/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và
các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
01/01/2021
|
44.
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND Ngày
27/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến
trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
01/01/2021
|
XI. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông
|
45.
|
Chỉ thị
|
32/2006/CT-UBND Ngày
14/8/2006
|
Về việc giảm văn bản, giấy
tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
46.
|
Chỉ thị
|
32/2007/CT-UBND Ngày 20/7/2007
|
Về việc thực hiện Nghị định
số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
47.
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND Ngày
13/7/2011
|
Về việc ban hành quy định
quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Do Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản
lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
01/7/2020
|
48.
|
Quyết định
|
1968/QĐ-UBND ngày Ngày
22/9/2011
|
Ban hành quy định tạm thời
về treo dây thuê bao trên cột tại thành phố Huế, trung tâm thị xã, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản
lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
01/7/2020
|
49.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND Ngày
04/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định
trình tự thủ tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông
tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản
lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
01/7/2020
|
50.
|
Quyết định
|
63/2014/QĐ-UBND Ngày
18/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
45/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet
công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
30/8/2020
|
51.
|
Quyết định
|
89/2016/QĐ-UBND Ngày
20/12/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động
quản lý, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
52.
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND Ngày
12/5/2017
|
Ban hành Quy định quản lý
việc xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp
viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản
lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
01/7/2020
|
53.
|
Quyết định
|
75/2018/QĐ-UBND Ngày
29/12/2018
|
Ban hành Quy định triển
khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
43/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định triển
khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế
|
15/8/2020
|
XII. Lĩnh vực: Đầu tư
|
54.
|
Nghị quyết
|
22/2019/NQ-HĐND Ngày
10/2/2019
|
Về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2020
|
Đã thực hiện xong và Hội đồng
nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
|
01/01/2021
|
55.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND Ngày
15/7/2020
|
Về các nhiệm vụ và giải
pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch
kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2020
|
Đã thực hiện xong và Hội đồng
nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
|
01/01/2021
|
XIII. Lĩnh vực: Sở Giao thông - Vận tải
|
56.
|
Quyết định
|
442/2005/QĐ-UBND Ngày
24/01/2005
|
Về việc quy định đường một
chiều trong thành phố Huế
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
57.
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND Ngày
20/12/2011
|
Về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số
69/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
58.
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND Ngày
19/3/2014
|
Về việc ban hành Quy định
về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
68/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Quản lý đường nhánh đấu
nối vào đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế
|
11/01/2021
|
XIV. Lĩnh vực: Văn phòng
|
59.
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND Ngày
19/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Do Quyết định
51/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016 – 2021 quy định
thay thế
|
01/11/2020
|
XV. Lĩnh vực: Văn hóa và thể thao
|
60.
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND Ngày
19/7/2013
|
Về việc xây dựng nếp sống
văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2013-2015, định hướng đến năm 2020
|
Do Nghị nguyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 của HĐND tỉnh về việc Thông qua Đề án về “Xây
dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030” thay thế
|
01/12/2020
|
61.
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND Ngày
19/7/2013
|
Phát triển thể thao thành
tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 -2015, định hướng đến 2020
|
Do Nghị nguyết số
16/2020/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh thay thế về việc phát triển thể
thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
2030
|
01/01/2021
|
62.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND Ngày
28/01/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động
biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
62/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
25/12/2020
|
63.
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND Ngày
26/7/2017
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 7 Quy
chế hoạt động và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do Quyết định số
62/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn Ca Huế trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định thay thế
|
25/12/2020
|
Tổng cộng: 63 văn bản
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020
1.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|