STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CẤP THỰC HIỆN
|
CƠ QUAN GIẢI QUYẾT
|
THUỘC THẨM QUYỀN CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP
|
GHI CHÚ
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
|
|
I
|
LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
2
|
2
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
3
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt
động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
4
|
4
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con
nuôi tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
|
|
5
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con
nuôi
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
6
|
6
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ- CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên
môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước
ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết
định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Kết quả giải quyết TTHC)
|
7
|
7
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ- CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Kết quả giải quyết
TTHC)
|
8
|
8
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
9
|
9
|
Thủ tục Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
10
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
11
|
11
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
19/2011/NĐ- CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
12
|
12
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
13
|
13
|
Thủ tục Giải quyết việc người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-
CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
14
|
1
|
Thủ tục Đăng ký cầm cố tàu
bay, thế chấp tàu bay
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
15
|
2
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
16
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
17
|
4
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
18
|
5
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày
18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với
tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
19
|
6
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu bay
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
20
|
7
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay; - Thông tư số 01/2019/TT- BTP ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu
bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
21
|
8
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản chứng
nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 193/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
|
x
|
|
|
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
|
22
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tàu
biển
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-
CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
23
|
10
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ- CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-
BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
24
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-
CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
25
|
12
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-
CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-
BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
26
|
13
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp tàu biển
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
27
|
14
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu biển
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
28
|
15
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
29
|
16
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản chứng
nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 171/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới
tàu biển;
- Thông tư số 01/2019/TT-BTP
ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt
Nam
|
|
|
30
|
17
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng
tài sản là động sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
31
|
18
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở
hữu
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
32
|
19
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
33
|
20
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động
sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
34
|
21
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
35
|
22
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tài sản là động sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung
cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký
biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng
ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
36
|
23
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
37
|
24
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản chứng
nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác
|
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTP
ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký,
cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về
đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục
Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 202/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư số 113/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm.
|
x
|
|
|
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch,
tài sản
|
x
|
|
38
|
25
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
39
|
26
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
40
|
27
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
41
|
28
|
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở
hữu
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
42
|
29
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
43
|
30
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
44
|
31
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
45
|
32
|
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
46
|
33
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ- CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
x
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC HỘ TỊCH
|
47
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu
hộ tịch
|
x
|
|
48
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày
31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hôn nhân và Gia đình.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
49
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
50
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
51
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
52
|
6
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
53
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
54
|
8
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
55
|
9
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
56
|
10
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
57
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân và gia đình;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
58
|
12
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
59
|
13
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
60
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
61
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá nhân
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
62
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân và gia đình;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
63
|
17
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
- Luật Hôn nhân và gia đình;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
64
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
65
|
19
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
66
|
20
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
67
|
21
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
68
|
22
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
69
|
23
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu
động
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
70
|
24
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
71
|
25
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
72
|
26
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
73
|
27
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
74
|
28
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
75
|
29
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
76
|
30
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
77
|
31
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
78
|
32
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
79
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
80
|
34
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
81
|
35
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
82
|
36
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
83
|
37
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
84
|
38
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
85
|
39
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2013);
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH
|
86
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng kinh phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
|
|
- Cấp trung ương: Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài, Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài (Bộ
Ngoại giao);
- Cấp tình: Sở Tư pháp.
|
|
|
87
|
2
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở nước ngoài
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các
cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện
|
|
|
88
|
3
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt
Nam ở nước ngoài
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài và Bộ Tư pháp phối hợp thực hiện
|
|
|
89
|
4
|
Thủ tục Đăng ký để được xác định
quốc tịch Việt Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
|
|
90
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các
cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
|
|
91
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
92
|
7
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng kinh phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối
hợp thực hiện
|
|
|
93
|
8
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng kinh phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối
hợp thực hiện
|
|
|
94
|
9
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng kinh phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp phối
hợp thực hiện
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC
|
95
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Các cơ quan quản lý sổ gốc
|
|
|
96
|
2
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ
chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
|
97
|
3
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
x
|
x
|
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành
nghề công chứng; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
|
98
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ
chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
|
|
99
|
5
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
x
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
|
|
100
|
6
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
x
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
|
|
101
|
7
|
Thủ tục Cấp bản sao từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
x
|
UBND cấp xã; Phòng Tư pháp.
|
|
|
102
|
8
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
|
|
103
|
9
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các
cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
|
|
104
|
10
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
105
|
11
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
106
|
12
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
107
|
13
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
108
|
14
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
x
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
109
|
15
|
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
110
|
16
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
111
|
17
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
112
|
18
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
113
|
19
|
Thủ tục Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
114
|
1
|
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định
được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt
Nam)
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Nghị định số 111/2020/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự,
thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều của Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
115
|
2
|
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm
trú)
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Nghị định số 111/2020/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều của Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
116
|
3
|
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Nghị định số 111/2020/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều của Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
117
|
4
|
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Nghị định số 111/2020/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều của Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
118
|
5
|
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Nghị định số 111/2020/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều của Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
119
|
6
|
Thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Nghị định số 111/2020/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều của Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
120
|
1
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04/4/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ
biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
121
|
2
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
- Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày
04/4/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
VIII
|
LĨNH
VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
122
|
1
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
|
|
x
|
|
UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện xem xét, quyết
định việc hỗ trợ; UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và thực hiện chi hỗ trợ.
|
123
|
2
|
Thủ tục Công nhận hòa giải
viên
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện một số
quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
124
|
3
|
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ
hòa giải
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện một số
quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
125
|
4
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải
viên
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 hướng dẫn phối hợp thực hiện một số
quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
126
|
5
|
Thủ tục Thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP
ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hòa giải ở cơ sở.
|
|
|
|
x
|
UBND cấp xã
|
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
127
|
1
|
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp
trung ương
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
x
|
|
128
|
2
|
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp
tỉnh
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
|
x
|
|
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
|
|
129
|
3
|
Thủ tục Phục hồi danh dự cấp
huyện
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
|
|
x
|
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
|
|
130
|
4
|
Thủ tục Xác định cơ quan giải
quyết bồi thường cấp trung ương
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
131
|
5
|
Thủ tục Xác định cơ quan giải
quyết bồi thường cấp tỉnh
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp.
|
|
|
132
|
6
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp
trung ương
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
x
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
x
|
|
133
|
7
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp
tỉnh
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
|
x
|
|
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
|
|
134
|
8
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp
huyện
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
|
|
x
|
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
|
|
135
|
9
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp
xã
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công
tác bồi thường nhà nước.
|
|
|
|
x
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt
động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án.
|
|
|
X
|
LĨNH
VỰC HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
136
|
1
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ chi
phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa năm 2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP
ngày 11/3/2018 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 55/2019/NĐ-CP
ngày 24/6/2019 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
x
|
|
|
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
x
|
|
137
|
2
|
Thủ tục Đề nghị thanh toán
chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa năm 2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 55/2019/NĐ-CP
ngày 24/6/2019 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
x
|
|
|
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
x
|
|
XI
|
TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
138
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với luật sư
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
|
|
139
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
140
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
141
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
142
|
5
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
|
143
|
6
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
|
144
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
145
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
146
|
9
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
147
|
10
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
148
|
11
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
- Người đứng đầu tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý;
- Giám đốc Sở Tư pháp.
|
|
|
149
|
12
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà
nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia Trợ giúp pháp lý
|
|
|
XII
|
LĨNH
VỰC LUẬT SƯ
|
150
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
151
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Đoàn luật sư là tổ chức tiếp
nhận
|
152
|
3
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
153
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-
CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
154
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
155
|
6
|
Cấp giấy phép thành lập Công
ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT- BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
156
|
7
|
Cấp Giấy phép thành lập chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-
CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và
hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
157
|
8
|
Cấp Giấy phép thành lập chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
158
|
9
|
Thay đổi nội dung giấy phép thành
lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
159
|
10
|
Hợp nhất công ty luật nước
ngoài
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
160
|
11
|
Sáp nhập công ty luật nước
ngoài
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
161
|
12
|
Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn
nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
162
|
13
|
Chuyển đổi công ty luật nước
ngoài thành công ty luật Việt Nam
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
163
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
164
|
15
|
Cấp Giấy phép hành nghề tại
Việt Nam của luật sư nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
165
|
16
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề
luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
166
|
17
|
Thành lập cơ sở đào tạo nghề
luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
167
|
18
|
Công nhận Giấy Chứng nhận tốt
nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của Luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
168
|
19
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
169
|
20
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề tại
Việt Nam của luật sư nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật
Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức
xã hội - nghề nghiệp của Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
170
|
21
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
171
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
172
|
23
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
173
|
24
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
- Luật Luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
174
|
25
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày
16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề
luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
175
|
26
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
176
|
27
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
177
|
28
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
178
|
29
|
Hợp nhất công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
179
|
30
|
Sáp nhập công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
180
|
31
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
181
|
32
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
182
|
33
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
183
|
34
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Luật Luật sư năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XIII
|
LĨNH
VỰC CÔNG CHỨNG
|
184
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
185
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
186
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
187
|
4
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp bị miễn nhiệm)
|
Luật công chứng năm 2014.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
188
|
5
|
Công nhận tương đương đối với
người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
189
|
6
|
Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội
công chứng viên Việt Nam
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
190
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
191
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
192
|
9
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
193
|
10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
194
|
11
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
195
|
12
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
196
|
13
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
197
|
14
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
198
|
15
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng..
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
199
|
16
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
200
|
17
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
201
|
18
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
202
|
19
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
203
|
20
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
204
|
21
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
205
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
205
|
23
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Luật công chứng năm 2014.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
207
|
24
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
Luật công chứng năm 2014.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
208
|
25
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
209
|
26
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
210
|
27
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
211
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
212
|
29
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
213
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
214
|
31
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
215
|
32
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày
15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
216
|
33
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
217
|
34
|
Công chứng bản dịch
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công
chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng;
phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công
chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
218
|
35
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Thông tư liên tịch số
115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT- BTC-BTP ngày
19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công
chứng.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
219
|
36
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
220
|
37
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
221
|
38
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
222
|
39
|
Công chứng di chúc
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
223
|
40
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
224
|
41
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
225
|
42
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
226
|
43
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
227
|
44
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
228
|
45
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
|
x
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
|
XIV
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
229
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Luật giám định tư pháp năm
2012
|
x
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị thuộc bộ, cơ
quan ngang bộ được giao quản lý hoạt động giám định tư pháp
|
|
|
230
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Luật giám định tư pháp năm
2012
|
x
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị thuộc bộ,
cơ quan ngang bộ được giao quản lý hoạt động giám định tư pháp
|
|
|
231
|
3
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Luật giám định tư pháp năm
2012
|
|
x
|
|
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
|
232
|
4
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Luật giám định tư pháp năm
2012
|
|
x
|
|
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
|
233
|
5
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
Luật giám định tư pháp năm
2012
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
234
|
6
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Luật giám định tư pháp năm
2012
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
235
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định
tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
236
|
8
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
- Luật giám định tư pháp năm
2012.
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
237
|
9
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
- Luật giám định tư pháp năm
2012.
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP
ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
238
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định
tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
239
|
11
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định
tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
240
|
12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định
tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
241
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định
tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XV
|
LĨNH
VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
242
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT- BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của
Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
243
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT- BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của
Bộ Tư pháp;
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
244
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành
chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của
Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
245
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số
05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
246
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
247
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XVI
|
LĨNH
VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
248
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu
giá
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016.;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
249
|
2
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu
giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
250
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu
giá
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
251
|
4
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
252
|
5
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
253
|
6
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật đấu giá tài sản.;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
254
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
255
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
256
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
257
|
10
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
258
|
11
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá
|
- Luật đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XVII
|
LĨNH
VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
259
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật,
kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực
được đào tạo từ 05 năm trở lên
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý,
thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
260
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản
tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại
Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước
ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý,
thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
261
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
Quản tài viên
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản
lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
262
|
4
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề
Quản tài viên
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
263
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản
lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
264
|
6
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
265
|
7
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản
lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
266
|
8
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
267
|
9
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
- Luật Phá sản năm 2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XVIII
|
LĨNH
VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
268
|
1
|
Công nhận tương đương đào tạo
nghề Thừa phát lại ở nước ngoài
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
269
|
2
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 223/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa
phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
270
|
3
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
Sở Tư pháp là cơ quan tiếp nhận
|
271
|
4
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 223/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa
phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
272
|
5
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
273
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
274
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày
28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
275
|
8
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
276
|
9
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại;
phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
277
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
278
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
279
|
12
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
1
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
280
|
13
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
281
|
14
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
282
|
15
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
283
|
16
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
284
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XIX
|
LĨNH
VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
285
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập Trung
tâm Trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
286
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập của Trung tâm Trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
287
|
3
|
Chấm dứt hoạt động theo Điều
lệ của Trung tâm trọng tài
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
288
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi
nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-
CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
289
|
5
|
Thay đổi nội dung Giấy phép
thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012
của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài
thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
290
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt
hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng
tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
291
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thành lập của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
292
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
293
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-
CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
294
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
295
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
296
|
12
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại.
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
297
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XX
|
LĨNH
VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
298
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Trung
tâm hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
299
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung
tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
300
|
3
|
Bổ sung hoạt động hòa giải
thương mại cho Trung tâm trọng tài
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
301
|
4
|
Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa
chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
302
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
303
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập chi
nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
304
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
305
|
8
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
306
|
9
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
307
|
10
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
308
|
11
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
309
|
12
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
310
|
13
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
311
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
312
|
15
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
313
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
|
x
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
XXI
|
LĨNH
VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
|
314
|
1
|
Giải quyết tố cáo về thi hành
án dân sự
|
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP
ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo
|
x
|
|
|
|
Bộ Tư pháp; Bộ Quốc phòng; Tổng
cục Thi hành án dân sự; Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng.
|
x
|
|
315
|
2
|
Giải quyết khiếu nại về thi hành
án dân sự (lần 1)
|
- Nghị định số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
- Thông tư số 07/2014/TT-
TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý
đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
x
|
|
|
|
Tổng cục Thi hành án dân sự;
Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng
|
x
|
|
316
|
3
|
Giải quyết khiếu nại về thi
hành án dân sự (lần 2)
|
- Nghị định số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
x
|
|
|
|
Tổng cục Thi hành án dân sự;
Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng
|
x
|
|
317
|
4
|
Yêu cầu thi hành án dân sự
|
Nghị định số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
318
|
5
|
Nhận tài sản đã kê biên để trừ
vào tiền được thi hành án
|
Luật Thi hành án dân sự năm
2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014).
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
319
|
6
|
Yêu cầu thay đổi Chấp hành
viên
|
- Luật Thi hành án dân sự năm
2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Nghị định số 62/2015
62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự.
- Thông tư 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về
quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu.
|
|
|
320
|
7
|
Đề nghị miễn, giảm phí thi
hành án
|
Thông tư số 216/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự.
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
321
|
8
|
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng
chế thi hành án
|
Nghị định số 62/2015/NĐ-CP
ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thi hành án dân sự
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
322
|
9
|
Xác nhận kết quả thi hành án
|
Nghị định số 62/2015/NĐ-CP
ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thi hành án dân sự
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
323
|
10
|
Giải quyết tố cáo về thi hành
án dân sự
|
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Thông tư số 07/2014/TT-
TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý
đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
324
|
11
|
Giải quyết khiếu nại về thi
hành án dân sự (lần 1)
|
- Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày
17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
- Thông tư số 07/2014/TT-
TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý
đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự; Phòng
Thi hành án cấp quân khu
|
|
|
325
|
12
|
Giải quyết khiếu nại về thi
hành án dân sự (lần 2)
|
- Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày
17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
- Thông tư số 07/2014/TT-
TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý
đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
|
x
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự
|
|
|
326
|
13
|
Yêu cầu thi hành án dân sự
|
Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày
17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
327
|
14
|
Nhận tài sản đã kê biên để trừ
vào tiền được thi hành án
|
Luật Thi hành án dân sự năm
2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014).
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
328
|
15
|
Yêu cầu thay đổi Chấp hành
viên
|
- Luật Thi hành án dân sự năm
2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Nghị định số 62/2015
62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
- Thông tư 01/2016/TT-BTP
ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về
quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự.
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
329
|
16
|
Đề nghị miễn, giảm phí thi
hành án
|
Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thi hành án dân sự.
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
330
|
17
|
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng
chế thi hành án
|
Nghị định số 62/2015/NĐ-CP
ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thi hành án dân sự.
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
331
|
18
|
Xác nhận kết quả thi hành án
|
Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày
18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thi hành án dân sự.
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
332
|
19
|
Giải quyết tố cáo về thi hành
án dân sự
|
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- TTCP
ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
333
|
20
|
Giải quyết khiếu nại về thi
hành án dân sự
|
- Nghị định số 33/2020/NĐ-CP
ngày 17/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
62/2015/NĐ- CP ngày 18/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
- Thông tư số 07/2014/TT-
TTCP ngày 31/10/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý
đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
|
|
x
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|