|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1307/QĐ-BGTVT 2021 công bố văn bản pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực
Số hiệu:
|
1307/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thể
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1307/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn
phần 6 tháng đầu năm 2021 (tính từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN HẾT
NGÀY 30/6/2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1307/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 7 năm 2021)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
Số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
- khoản 3 Điều 12;
- khoản 4 Điều 13;
- tên Điều 17;
- điểm c khoản 1 Điều 17;
- tên Điều 18 và sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 18;
- tên Điều 20 và sửa đổi, bổ sung
điểm b khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 20;
- Điều 26;
- điểm b khoản 1 Điều 36;
- khoản 2 Điều 39;
- khoản 2 Điều 40;
- khoản 3 Điều 44;
- khoản 3 Điều 45;
- khoản 1 Điều 50;
- khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều
60;
- khoản 8 Điều 64;
- Điều 76;
- Mẫu số 03 phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 30/2020/TT-BGTVT ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
15/01/2021
|
2.
|
Thông tư
|
Số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3
năm 2019 quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất
lượng an ninh hàng không Việt Nam
|
- khoản 2 Điều 3;
- khoản 17 Điều 3;
- khoản 1 Điều 5;
- khoản 3 Điều 5;
- điểm b khoản 2 Điều 10;
- khoản 1 Điều 11;
- khoản 3 Điều 11;
- điểm a khoản 1 Điều 14;
- điểm b khoản 6 Điều 14;
- khoản 9 Điều 14;
- khoản 3 Điều 23;
- khoản 5 Điều 30;
- khoản 6 Điều 32;
- khoản 9 Điều 32;
- khoản 10 Điều 32;
- điểm a khoản 1 Điều 34;
- khoản 1 Điều 36;
- Điều 38;
- khoản 5 Điều 39;
- điểm a khoản 1 Điều 40;
- khoản 5 Điều 41;
- khoản 6 Điều 41;
- điểm b khoản 8 Điều 41;
- khoản 13 Điều 41;
- khoản 2 Điều 44;
- khoản 5 Điều 50;
- khoản 7 Điều 50;
- khoản 2 Điều 53;
- khoản 5 Điều 53;
- khoản 3 Điều 55;
- Điều 57;
- Điều 58;
- khoản 3 Điều 60;
- Điều 61;
- khoản 3 Điều 64;
- khoản 1 Điều 65;
- khoản 2 Điều 76;
- Điều 77;
- khoản 7 Điều 84;
- khoản 2 Điều 87;
- khoản 3 Điều 87;
- khoản 4 Điều 87;
- khoản 2 Điều 91;
- Điều 97;
- khoản 2 Điều 98;
- khoản 9 Điều 98;
- Điều 101;
- điểm a khoản 1 Điều 102;
- điểm b khoản 2 Điều 102;
- điểm đ khoản 2 Điều 102;
- khoản 3 Điều 103;
- khoản 2 Điều 104;
- Điều 106;
- tên Điều 107;
- khoản 1 Điều 107;
- khoản 2 Điều 107;
- Điều 112;
- khoản 1 Điều 114
- khoản 11 Điều 115;
- khoản 9 Điều 116;
- khoản 2 Điều 117;
- điểm b khoản 5 Điều 118;
- điểm k khoản 5 Điều 118;
- khoản 7 Điều 118;
- điểm 11 Chương III Phụ lục II
Chương VI Phụ lục II;
- chương VIII Phụ lục II;
- điểm 3 mục A, điểm 3 mục B, điểm
3 mục C và điểm 3 mục D Chương IV Phụ lục số V;
- phần ghi chú Phụ lục số VIII;
- Mẫu danh sách phương tiện đề nghị
cấp Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng
dài hạn/ngắn hạn tại Phụ lục IX;
- điểm 5.2.3 Phụ lục XII;
- điểm 2 mục IV Phụ lục XIII;
- tên Phụ lục XIV;
- điểm a khoản 2 mục I của Phụ lục
XIV;
- khoản 6 mục I của Phụ lục XIV;
- mục II của Phụ lục XIV;
- điểm 1.1, 3.1, 1.17, 2.17, 3.17
Phụ lục số XVII;
- điểm 4 mục II Phụ lục XVIII;
- phần ghi chú tại mục A, B, C Phụ
lục XXIV.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi
Thông tư 41/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết Chương trình an
ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam.
|
15/3/2021
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
3.
|
Nghị định
|
Số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa.
|
- Điều 3;
- Điều 4;
- Điều 5;
- Điều 10.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 68 Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa.
|
15/3/2021
|
4.
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thủ tục điện tử đối với tàu thuyền
vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi thông qua Cơ chế
một cửa quốc gia.
|
quy định liên quan đến thủ tục điện
tử đối với phương tiện thủy nội địa của Vương quốc Campuchia nhập cảnh, xuất
cảnh tại cảng thủy nội địa Việt Nam và phương tiện thủy nội địa Việt Nam xuất
cảnh tại cảng thủy nội địa đi Campuchia
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 68 Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa.
|
15/3/2021
|
5.
|
Thông tư
|
Số 26/2013/TT-BGTVT ngày 10 tháng 9
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi
phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao thông vận tải
được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường
thủy nội địa
|
khoản 5 Điều 4
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
6.
|
Thông tư
|
Số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng
10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa
|
- khoản 4 Điều 26;
- khoản 3 Điều 27;
- Mẫu số 18 của Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 2 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
7.
|
Thông tư
|
Số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
khoản 4 và khoản 5 Điều 21
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 3 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
8.
|
Thông tư
|
Số 65/2015/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội
địa
|
Điểm 2.3 khoản 2 Chương 15 của Định
mức kinh tế kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý,
bảo trì đường thủy nội địa;
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 4 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
9.
|
Thông tư
|
Số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát luồng phục
vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa
|
khoản 4 Điều 14
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 5 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
10.
|
Thông tư
|
Số 12/2018/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống
thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
điểm b khoản 1 Điều 21
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 6 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
11.
|
Thông tư
|
Số 01/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì
đường thủy nội địa
|
điểm b và điểm c khoản 2 Điều 13
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 7 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
12.
|
Thông tư
|
Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về vận tải đường thủy nội địa)
|
Điều 4
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 8 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
13.
|
Thông tư
|
Số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng
10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
khoản 1 và khoản 2 Điều 27
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 9 Thông
tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
14.
|
Thông tư
|
Số 57/2013/TT-BGTVT ngày 27 tháng
12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo đảm an ninh tại
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
điểm a khoản 1 Điều 16
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 10
Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/2/2021
|
15.
|
Thông tư
|
Số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường
thủy nội địa.
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 4.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 10/2021/TT-BGTVT ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường
thủy nội địa.
|
15/6/2021
|
III - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
16.
|
Thông tư
|
Số 13/2017/TT-BGTVT ngày 28 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chứng chỉ chuyên môn
đại lý tàu biển
|
khoản 3 Điều 7
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 34/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải
|
15/2/2021
|
17.
|
Thông tư
|
Số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình
hàng hải
|
- khoản 10 Điều 7;
- Điều 19.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 34/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải
|
15/2/2021
|
18.
|
Thông tư
|
Số 41/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom
và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển
|
- khoản 3 Điều 9;
- khoản 4 Điều 10;
- khoản 3 Điều 11;
- Mẫu số 4 của Phụ lục II.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3
Thông tư số 34/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải
|
15/2/2021
|
19.
|
Thông tư
|
Số 01/2020/TT-BGTVT ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo cáo và điều
tra tai nạn hàng hải
|
Điều 9
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4
Thông tư số 34/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải
|
15/2/2021
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
20.
|
Thông tư
|
Số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thực hiện một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
- Điều 20;
- điểm b khoản 2 Điều 21.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi hoặc bãi bỏ
Điều 1 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
21.
|
Thông tư
|
Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, hướng dẫn thi hành một số điều
của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia
|
- Điều 21;
- điểm k khoản 1 và điểm c khoản 2
Điều 22.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi hoặc bãi bỏ
Điều 2 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
22.
|
Thông tư
|
Số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và
sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
|
- khoản 13 Điều 8;
- khoản 8 Điều 9;
- khoản 9 Điều 10.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi hoặc bãi bỏ
Điều 3 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
23.
|
Thông tư
|
Số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, quy định về quản lý, vận hành,
khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Điều 25
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi hoặc bãi bỏ
Điều 4 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
|
24.
|
Thông tư
|
Số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới
hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao
thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
điểm đ khoản 2 Điều 26
|
Bị bãi bỏ Điều 5 Thông tư số
36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về
chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
25.
|
Thông tư
|
Số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, quy định về công tác phòng, chống và khắc
phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ
|
khoản 4 Điều 20
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6
Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
26.
|
Thông tư
|
Số 15/2020/TT-BGTVT ngày 22 tháng 7
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, quy định về hoạt động của trạm
thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ
|
Điều 8
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 7
Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
27.
|
Thông tư
|
Số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Điều 64
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi hoặc bãi bỏ
Điều 8 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ
|
15/2/2021
|
28.
|
Thông tư
|
Số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy
phép lái xe quốc tế
|
- điểm c khoản 2 Điều 7;
- khoản 1 Điều 8;
- khoản 2 Điều 8.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi
Điều 1 và Điều 2 Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ
GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
15/3/2021
|
29.
|
Thông tư
|
Số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
- khoản 9 Điều 5;
- khoản 7 Điều 18;
- điểm đ khoản 5 và khoản 8 Điều
37;
- Điều 38; Khoản 2 Điều 39; Điểm b
khoản 2 Điều 40; Điều 45; Điều 47; Phụ lục 7, Phụ lục 15a, Phụ lục 15b, Phụ lục
17 và Phụ lục 19;
- Điểm c khoản 6 Điều 37.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi
Điều 2 Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp,
sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
15/3/2021
|
30.
|
Thông tư
|
Số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng
10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Điểm a khoản 3, khoản 6, điểm a khoản
12, điểm c khoản 20, khoản 27, khoản 28, khoản 29 và điểm đ khoản 30 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06
tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
15/3/2021
|
31.
|
Thông tư
|
Số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
- Điều 8;
- khoản 3 Điều 19;
- điểm b khoản 4 Điều 19;
- điểm c khoản 4 Điều 19;
- điểm a khoản 4 Điều 29;
- điểm b khoản 4 Điều 29;
- điểm a khoản 4 Điều 30;
- khoản 2 Điều 38;
- khoản 1 Điều 48;
- nội dung “NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý” tại
Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/05/2020 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- * Ghi chú: Sở Giao thông vận tải
đóng dấu treo vào mặt sau của Phù hiệu, biển hiệu do đơn vị mình cấp.” quy định
tại Phụ lục 4, Phụ lục 5, Phụ lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 12, Phụ lục 15, Phụ lục
16, Phụ lục 17
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông
tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
25/3/2021
|
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
32.
|
Thông tư
|
Số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ,
quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp
phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại,
thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
- khoản 2 Điều 28;
- Điều 35;
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối
với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung,
chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
15/4/2020
|
33.
|
Thông tư
|
Số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13 tháng
10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
- Phụ lục IX;
- Phụ lục X;
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối
với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung,
chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
15/4/2020
|
VI - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
34.
|
Thông tư
|
Số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
- khoản 1 Điều 5;
- Điều 6;
- Điều 7;
- Điều 8;
- điểm c khoản 4 Điều 9;
- Điều 10;
- khoản 2 Điều 13;
- Phụ lục VI;
- điểm c khoản 5 Điều 5;
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi
Thông tư số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông đường sắt và Thông tư số 31/2018/TT- BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an
toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị.
|
29/01/2021
|
35.
|
Thông tư
|
Số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá,
chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị.
|
- Điều 2;
- khoản 5, khoản 8 Điều 3;
- Điều 4;
- khoản 1 Điều 5;
- Điều 7;
- Điều 10;
- Điều 11;
- Điều 12;
- Điều 17;
- Điều 19;
- khoản 3 Điều 20;
- khoản 2 Điều 21;
- Điều 22;
- khoản 3 Điều 5;
- khoản 3 và khoản 7 Điều 6
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi
Thông tư số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông đường sắt và Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an
toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị.
|
29/01/2021
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN
HẾT NGÀY 30/6/2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1307/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 7 năm 2021)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
Số 51/2018/TT-BGTVT
Ngày 19 tháng 9 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản
lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2020/TT-BGTVT ngày 18/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng
hàng không, sân bay.
|
15/01/2021
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
2.
|
Thông tư
|
Số 18/2016/TTLT-BGTVT-BTC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Thông tư liên tịch của Bộ Giao
thông vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản
phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực
hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn ngân sách trung ương.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
38/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì
đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn
ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
|
15/02/2021
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
3.
|
Thông tư
|
Số 34/2016/TT-BGTVT
Ngày 15 tháng 11 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.
|
Bị thay thế bới Thông tư số
31/2020/TT-BGTVT ngày 08/12/2020 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy
định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.
|
01/02/2021
|
4.
|
Thông tư liên tịch
|
Số 75/2011/TTLT-BTC- BGTVT
Ngày 06 tháng 06 năm 2011
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ
Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản
phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội
địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp
công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành
khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi
thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng.
|
15/02/2021
|
5.
|
Thông tư
|
Số 31/2014/TT-BGTVT
Ngày 05 tháng 8 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ
Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
40/2020/TT-BGTVT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
quy định đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công vận hành khai
thác bến phà đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý sử dụng nguồn kinh phí
chi thường xuyên của ngân sách trung ương.
|
15/02/2021
|
6.
|
Thông tư
|
Số 38/2017/TT-BGTVT
Ngày 01 tháng 11 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đấu thầu,
đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì
công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương.
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
7.
|
Thông tư
|
số 16/2018/TT-BGTVT
ngày 04 tháng 4 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
03/2021/TT-BGTVT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia.
|
15/3/2021
|
V- LĨNH VỰC KHÁC
|
8.
|
Thông tư
|
Số 33/2014/TT-BGTVT
Ngày 08 tháng 8 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2021/TT-BGTVT ngày 08/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
01/6/2021
|
Quyết định 1307/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1307/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu ngày 15/07/2021 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|