|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1079/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Văn hóa Gia đình Sở Văn hoá Quảng Bình
Số hiệu:
|
1079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1079/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
8 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 302/TTr-SVHTT ngày 25/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia
đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Sở Văn hóa và
Thể thao có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND- KSTT ngày 20/8/2018 của
UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 8/4/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính
công bố mới, bổ sung
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL Quy định
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Chưa ban hành văn bản phí, lệ phí
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Di sản văn hóa;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng
ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy
chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng
ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
100 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ
tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
Có
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
100 ngày tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ
tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh.
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung
nội dung hành nghề, thời hạn cấp lại 10 ngày làm việc)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC
ĐIỆN ẢNH
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phổ
biến phim
- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến).
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Luật Điện ảnh ngày
29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện ảnh năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm
2009;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện một
số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thẩm định
và cấp giấy phép phổ biến phim;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Luật Điện ảnh ngày
29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện ảnh năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm
2009;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định một số nội dung
quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
Có
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP
ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có
công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không quá 20 ngày nếu
xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
Có
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Không
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
- 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nội dung triển lãm không thuộc
chuyên môn của ngành văn hóa và thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Không
|
Có
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nội dung triển lãm không thuộc
chuyên môn của ngành văn hóa và thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Không
|
Có
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Không
|
Có
|
IV
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
Có
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
Có
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
Có
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp
phép.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
Có
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
Có
|
35
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi một số điều của
Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
Có
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Không
|
Có
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh
karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm
phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
|
Có
|
42
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL
ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu
chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
Có
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quảng cáo.
|
Có
|
44
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Luật Quảng
cáo ngày 21/6/2012.
|
Có
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
|
Có
|
46
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông
tư số 11/2014/TT- BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
|
Có
|
VI
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
48
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối
đa là 10 ngày làm việc.
Trường hợp phải giám định văn
hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh.
|
Có
|
49
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không quá 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định
tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ;
Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL .
|
Có
|
50
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
51
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ trong vòng 07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
52
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ
trong vòng 07 ngày làm việc).
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Thực hiện theo biểu phí đính kèm
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
VII
|
LĨNH VỰC
THƯ VIỆN
|
53
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Pháp lệnh Thư viện ngày
28/12/2000;
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP
ngày 06/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thư viện;
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT
ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn chi tiết về điều kiện
thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện;
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP
ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
VIII
|
LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Có
|
56
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Có
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
30 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Có
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Có
|
59
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
62
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
63
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ
tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
64
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Có
|
65
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Có
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ, SỬ DỰNG
VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không quy định
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
và Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định
số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL
ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định
trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ
vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn
hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
6
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
7
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
8
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
9
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
10
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục xếp hạng di tích cấp
tỉnh
|
11
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục thành lập bảo tàng cấp
tỉnh
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục xếp hạng bảo tàng
hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân
|
13
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục xếp hạng bảo tàng
hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh và bảo tàng tư nhân
|
14
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục cấp phép làm bản sao
di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc di tích quốc gia, di tích cấp tỉnh,
bảo tàng cấp tỉnh, sở hữu tư nhân
|
15
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục báo cáo về tổ chức lễ
hội do cấp huyện tổ chức
|
16
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-CT ngày 13/9/2012
|
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát
băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
|
17
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
18
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
20
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
21
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
22
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
23
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
24
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
25
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
27
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ- UBND ngày 30/01/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
lễ hội
|
28
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ- UBND ngày 28/5/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
28
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ- UBND ngày 28/5/2019
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
30
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ- UBND ngày 28/5/2019
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
31
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
32
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
33
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
34
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3925/QĐ- UBND ngày 16/10/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
35
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
36
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng
ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
37
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
38
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1791/QĐ- UBND ngày 28/5/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
39
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 15/2/2011
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đăng
ký quyền tác giả
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
40
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Thủ tục cấp Giấy phép phát
hành băng, đĩa ca nhạc sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương
|
41
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
42
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
43
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
44
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
45
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
46
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
47
|
Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp Giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
48
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
49
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
50
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa
và Thể thao
|
51
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ- UBND ngày 29/01/2019
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
52
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 03/4/2019
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
53
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 03/4/2019
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
54
|
Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ- UBND ngày 03/4/2019
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
55
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
56
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép phổ
biến phim
|
57
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Thủ tục cấp Giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
58
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
59
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
60
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
61
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
62
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
63
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
64
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
65
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
66
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
67
|
Thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm
theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 8/4/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục số 15, Mục II Danh
mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép phổ biến phim.
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến).
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu
(đồng)
|
Thẩm định và phân loại
phim
|
1
|
Phim thương
mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến
60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi
thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến
60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên
đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
2. Thủ tục số 16, Mục II Danh
mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc
biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu)
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu
(đồng)
|
Thẩm định và phân loại
phim
|
1
|
Phim thương
mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến
60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi
thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến
60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên
đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
3. Thủ tục số 29, Mục IV Danh
mục TTHC: Mức phí thẩm định cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số
TT
|
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ
thuật
|
Mức thu phí
(đồng/chương trình, vở diễn)
|
1
|
Đến 50 phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ 51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ 101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ 151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ 201 phút trở lên
|
5.000.000
|
Trường hợp
miễn phí
Miễn phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ
chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình
phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư
số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm
ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các
nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến
Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc
nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
4. Thủ tục
số 33, Mục IV Danh mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
- Phí thẩm
định:
Mức thu phí
thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác
như sau:
a) Chương
trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản
ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000
đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản
ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000
đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương
trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản
ghi âm:
+ Ghi dưới
hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50
bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với bản
ghi hình:
+ Ghi dưới
hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50
bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương
trình.
- Lệ phí: Không
5. Thủ tục
số 38, Mục V Danh mục TTHC: Mức thu phí cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
- Tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05
phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng
trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu
vực khác:
+ Từ 01 đến 05
phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng
trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
6. Thủ tục
số 50, Mục VI Danh mục TTHC: Mức thu phí phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
1. Đối với
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá
15.000.000 đồng
2. Đối với
tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
7. Thủ tục
số 51, Mục VI Danh mục TTHC: Mức thu phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu
(đồng)
|
I. Thẩm định và phân loại
phim
|
1
|
Phim thương
mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến
60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi
thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến
60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy
định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có
nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng
50% mức thu tương ứng trên đây.
8. Thủ tục số 52, Mục VI Danh
mục TTHC: Mức thu phí thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn
có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc,
sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa
nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm
định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định
đã nộp.
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 08/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|