Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 427/PPCĐ-TCTK

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 427/PPCĐ-TCTK "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 898 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5726:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ, môđun đàn hồi và hệ số Poisson

khi dùng đồng hồ đo; - Không lớn hơn 2/3 chiều dài viên mẫu và cách đều hai đầu mẫu. 4.2.7  Lắp khung đo lên mẫu. Theo các đường kẻ đã vạch (tại 4.9), lắp đồng hồ đo theo 4 đường trung bình trên viên mẫu lăng trụ theo sơ đồ Hình 1, theo 3 hoặc 4 đường sinh trên viên mẫu trụ. Thiết bị đo biến dạng ngang phải được lắp ở giữa theo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-1:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm

(4) Trong đó: mi là khối lượng quả trứng thứ i tính bằng gam (g), i = 1, 2,... n; n là tổng số quả trứng được cân. 4.2.7  Xác định chỉ số hình thái của trứng Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 30 quả trứng (đối với đà điểu tối thiểu 10 quả trứng) tại thời điểm khảo sát của đàn gia cầm ở tuần đẻ thứ 12 đến 13.

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

63

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) về thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô

2,4 5,6 Thức ăn cho lợn con 50,2 2,1 3,3 Thức ăn cho gà Broiler 42,7 0,9 2,2 Lúa mạch 20,0 1,0 1,9 Mật đường

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13040:2022 về Hải đồ điện tử - Cấu trúc dữ liệu thủy đạc không gian

S100_CD_RegisterItem 2a-4.2.4 Lớp RE_ItemStatus 2a-4.2.6 Liệt kê S100_CD_FeatureUseType 2a-4.2.7 Lớp S100_CD_AttributeConcept 2a-4.2.8 Lớp S100_CD_SimpleAttributeConcept 2a-4.2.9 Liệt kê S100_CD_QuantitySpecification 2a-4.2.10 Liệt kê S100_CD_AttributeValueType 2a-4.2.11 Lớp S100_CD_AttributeConstraints 2a-4.2.12 Lớp

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ

4.2.4  Mồi xuôi, mồi ngược và mẫu dò cho phản ứng realtime PCR 4.2.5  Mẫu chuẩn dương, được chứng nhận là dương tính, hoặc ADN chuẩn dương tách chiết từ virus Myxoma có giá trị Ct (Chu kỳ ngưỡng đã biết trước). 4.2.6  Thạch agarose 4.2.7  Đệm TBE 1 X hoặc TAE 1 X 4.2.8  Đệm tải mẫu (Loading dye) 4.2.9  Thang ADN chuẩn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

N-cestyl-N,N,N-trimethylamoni bromua, w(C19H42BrN) ³ 99,0%. 4.2.6. Metanol, (loại dùng cho HPLC), w(CH3OH) ³ 99,0%. 4.2.7. Dung dịch axit metaphosphoric, r[(HPO3)n] = 200g/l. Hòa tan 200 g axit metaphosphoric (4.2.1) trong nước đựng trong bình định mức 1 lít, thêm nước đến vạch. Dung dịch này khi được bảo quản ở 4 °C có thể bền đến một tháng. 4.2.8.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

67

Tiêu chuẩn ngành 24TCN 05:2006 về nguyên liệu để sản xuất sứ dân dụng cao cấp - đất sét do Bộ Công nghiệp ban hành

oxit (Fe2O3) theo TCVN 7131: 2002 4.2.4. Xác định hàm lượng titan dioxit (TiO2) theo TCVN 7131: 2002 4.2.5. Xác định độ mịn theo TCVN 4345: 1986 4.2.6. Xác định độ ẩm theo TCVN 6927: 2001 4.2.7. Xác định độ trắng theo TCVN 5691: 2000 4.2.8. Xác định hàm lượng mất khi nung theo TCVN 7131: 2002. 5. Bao gói, ghi nhãn,

Ban hành: 26/05/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-11:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ

và 20 000 g. 4.2.3. Máy lắc trộn vortex. 4.2.4. Máy spindown. 4.2.5. Bể ủ nhiệt, duy trì nhiệt độ từ 55 °C đến 60 °C. 4.2.6. Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di. 4.2.7. Máy đọc gel. 4.2.8. Ống eppendorf, dung tích 1,5 ml. 5. Chẩn đoán lâm sàng 5.1. Đặc điểm dịch tễ - Bệnh xảy ra ở đối tượng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

Yến mạch cán 4,27 0,283 0,315 6,6 7,4 0,792 0,882 Cám yến mạch (ngũ cốc ăn sáng) 3,93 0,484 0,484 12,3 12,3 1,355 1,355

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) về Đại lượng và đơn vi - Phần 4: Cơ học

7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-4) và t là thời gian (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-7) 4-26.a oát W 1 W := 1 N·m/s 4-27.a jun J 1 J := 1 W·s

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-1:2023 (ISO 18616-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 1: Áp dụng cho mục đích chung

hướng của lực ép khi hàn điện trở tiếp xúc hai bề mặt (hàn ép chồn, hàn chảy giáp mối, v.v...) [NGUỒN: ISO 8785:1998, 4.2.7] 3.7 Hộp có thể gấp lại (foldable box) Hộp có cơ cấu giảm thể tích khi rỗng. CHÚ THÍCH  Xem các ví dụ trong Hình 1 và Hình 2. Hình 1 - Gấp không làm thay đổi kích thước hình chiếu bằng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2023

74

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 195:2004 về thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành

natri dạng hạt, được làm khô bằng sấy qua đêm ở nhiệt độ 3500 C và giữ trong chai thuỷ tinh. 4.2.4 Axeton loại dùng cho GC. 4.2.5 Axetonitril loại dùng cho GC 4.2.6 Khí mang: heli loại dùng cho GC. 4.2.7 Bông thuỷ tinh (SUPELCO, 2-0411). 4.2.8 Silicagel cỡ hạt 60 mesh: silica-60 (Merck, Darmstadt, Germany). 4.2.9

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

75

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4546:2009 về tôm mũ ni đông lạnh

Yêu cầu 1. Tạp chất lẫn trong tôm và nước tan băng Không cho phép 2. Tạp chất lạ 4.2.7. Chất nhiễm bẩn 4.2.7.1. Hàm lượng kim loại nặng, theo qui định trong Bảng 3. Bảng 3 - Hàm lượng kim loại nặng Tên chỉ tiêu Mức tối đa

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

76

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:2009 về tôm vỏ đông lạnh

sản phẩm 0,5 3. Cadimi (Cd), mg/kg sản phẩm 0,5 4. Thủy ngân (Hg), mg/kg sản phẩm 0,5 4.2.6.2. Dư lượng thuốc thú ý: Theo quy định hiện hành. 4.2.7. Các chỉ tiêu vi sinh vật, theo quy định trong Bảng 4. Bảng 4 - Các chỉ tiêu vi sinh

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12384:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ không tan, xơ hòa tan và xơ tổng số - Phương pháp enzym - Khối lượng - Sắc ký lỏng

polyvinyliden florua, cỡ lỗ 0,45 µm, đường kính 13 mm hoặc 25 mm. 4.24  Bộ lọc nước, bằng polyvinyliden florua, cỡ lỗ 0,45 µm, đường kính 47 mm. 4.25  Thiết bị lọc, để giữ bộ lọc (4.24), để lọc lượng nước lớn hơn. 4.26  Xyranh dùng một lần, bằng chất dẻo, dung tích 10 ml. 4.27  Xyranh, dung tích 100 µl. 4.28  Máy cô quay, có bình cô

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

78

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 182:2003 về sulfit trong sản phẩm thủy sản – Phương pháp định lượng Bộ Thuỷ sản ban hành

(HCl) 0,1M dùng để chuẩn độ 4.2.5. Natri hyđroxit (NaOH), 0,1M dùng để chuẩn độ. 4.2.6. Axit 2,2'-đinitro-5,5'-đithiobenzoic (DTNB) (C14H8N2O8S2). 4.2.7. Hồ tinh bột. 4.2.8. Etanol 96%. 4.2.9. Muối đinatri etylenđiamin tetraaxetat (C10H14N2NA2O8ư.2H2o)(EDTA).MW = 372,24g/mol. 4.2.10. Natri đisulfit (Na2S2O5). MW = 190,10

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

79

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành

nitric đậm đặc (d = 1,41 g/ml, 65 %). 4.2.5. Axit percloric đậm đặc (d - 1,75 g/ml, 70%). 4.2.6. Sắt nitrat (Fe(NO3)3.9H2O 4.2.7. Metanol 4.2.8. Nước cất khử ion 4.3. Dung dịch chuẩn và dung dịch thử 4.3.1. Dung dịch chuẩn gốc 1000 g/ml: tùy theo hàm lượng chuẩn trong giấy chứng nhận của các chất chuẩn (4.2.1; 4.2.2 và

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

80

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 186:2003 về hàm lượng cloramphenicol trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành

Hóa chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm: 4.2.1. Etyl axetat. 4.2.2. Nước loại dùng cho HPLC. 4.2.3. He xan. 4.2.4. Toluen. 4.2.5. Na tri clorua (NACl) 4.2.6. Tác nhân tạo dẫn xuất Trimetyl silyl: Sylon HTP kit. 4.2.7. Chuẩn CAP. 4.2.8. Chất nội chuẩn m-nitro CAP (M-CAP). 4.2.9.

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.191.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!