Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 427/PPCĐ-TCTK

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 427/PPCĐ-TCTK "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 898 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat

pháp thử 5.1  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010. 5.3  Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng monokali L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat

1 5  Phương pháp thử 5.1  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010. 5.3  Phép thử canxi, theo 4.1.2 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng canxi di-L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat

TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010. 5.3  Phép thử magie, theo 4.1.7 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng magie di-L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

lắc trộn Vortex 4.2.5  Máy ly tâm Spindown 4.2.6  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di. 4.2.7  Máy đọc sản phẩm PCR 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp soi tươi 4.3.1  Kính hiển vi 5  Chẩn đoán lâm sàng 5.1  Đặc điểm dịch tễ - Vòng đời của sán lá Dollfustrema sp. ở hệ sinh thái nước ngọt

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

lạnh 4.2.5  Bộ khuôn và lược đổ thạch 4.2.6  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di 4.2.7  Máy đọc sản phẩm PCR 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp phân lập vi rút trên môi trường tế bào 4.3.1  Đĩa nuôi cấy 24 giếng (hoặc đĩa nuôi cấy 96 giếng) 4.3.2  Chai nuôi cấy 4.3.3  Màng lọc, 0,45 µM

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

000 g và 20 000 g 4.2.4  Máy lắc trộn Vortex 4.2.5  Máy ly tâm Spindown 4.2.6  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di. 4.2.7  Máy đọc sản phẩm PCR 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp soi tươi 4.3.1  Kính hiển vi, có độ phóng đại 4 X, 10 X và 40 X. 4.3.2  Lam kính 4.3.3  Lamen 5  Chẩn đoán

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,378 35 1,382 07 1,385 86 1,389 71 1,393 62 1,397 59 1,401 63 1,405 73 1,409 91 1,414 15 1,418 46 1,422 84 1,427 30 1,431 83 1,436 43 1,441 12 1,445 88 1,450 72 1,455 65 1,460 66 1,465 76 1,470 94 1,329 85 1,332 77 1,335 78

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

28

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:2008 về phụ gia thực phẩm - Tartrazin

0,01 %, tính theo anilin. 4.2.7 Các chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %. 5. Phương pháp thử Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanous chlonde (Phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua) (xem tập 4), như sau: - Khối lượng mẫu:

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

29

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6455:2008 về phụ gia thực phẩm - Sunset yellow FCF

cao (HPLC) với các điều kiện sau: gradient rửa giải HPLC từ 2 % đến 100 % với bước tăng tuyến tính 4 %min. 4.2.6 Amin thơm chính không sulfonat hóa (xem tập 4): Không lớn hơn 0,01 %, tính theo anilin. 4.2.7 Chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %. 5. Phương pháp thử Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

30

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth

lớn hơn 0,01 %, tính theo anilin. 4.2.7 Chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %. 5. Phương pháp thử Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanous ch/oride (Phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuồn độ với titan clorua) (xem tập 4), có sử dụng: - Khối

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

31

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:2008 về phụ gia thực phẩm - Ponceau 4R

tính theo anilin. 4.2.7 Chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %. 5. Phương pháp thử Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanous chloride (Phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua) (xem tập 4), có sử dụng: - Khối lượng mẫu: từ 0,7

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 11: Lượng tháo chảy

CHÚ THÍCH Có thể thay đệm thu gom bằng khay chứa (xem chú thích trong 6.2). 4.2.7. Nước tiểu mô phỏng, gồm dung dịch natri clorua 9 g/l, nước loại 3 theo TCVN 4851- (ISO 3696), có sức căng bề mặt (70 ± 2) mN/m ở (20 ± 2) °C. Sức căng bề mặt này được kiểm tra trước từng loạt các phép thử, bởi vì sức căng bề mặt có thể thay đổi trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8662:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định kali dễ tiêu

vào bình định mức dung tích 100 ml. Thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.7 Dung dịch axit nitric (HNO3) 0,5 mol/l Pha loãng 10 ml axit axetic (4.1.2) bằng nước cất vào bình định mức dung tích 100 ml. Thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.8 Dãy tiêu chuẩn kali Chuẩn bị 6 bình định mức dung tích 100 ml có đánh số thứ tự từ 0 đến 6.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.7 Hỗn hợp tạo màu Cho vào bình nhựa dung tích 500 ml, lắc đều sau mỗi lần thêm: - 50 ml dung dịch axit sunfuric 4 mol/l (4.2.2). - 15 ml dung dịch molipdat amôn 4% (4.2.3). - 30 ml dung dịch axit ascorbic (4.2.6) - 5 ml dung dịch kali antimoan tactrat 0,275% (4.2.4) - 200 ml

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4403:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi

hydroxit (NaOH) 0,025 mol/l Pha loãng 25 ml natri hydroxit (NaOH) 0,1 mol/l (4.2.5) và định mức 100 ml bằng nước. 4.2.7. Chỉ thị phenolphtalein 0,1 % Hòa tan 0,1 g phenolphtalein trong 100 ml etanol 90 %. 4.2.8. Chỉ thị bromothymol xanh 0,05 % Hòa tan 0,05 g bromothymol xanh trong 100 ml etanol 70 %. 4.2.9. Dung dịch nhôm

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

36

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

(4,21) vào bình định mức dung tích 500 ml đã có sẵn 300 ml nước, trộn và để nguội. Định mức đến 500 ml bằng nước và lắc kỹ. 4.27  Axit flohydric (HF) d =1,15 g/ml. 4.28  Butanol (Butyl alcohol - C4H9OH). 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau:

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-2:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 2: Giống tằm

Công thức (6): (6) Trong đó: Mk là tổng khối lượng cân được của số kén được kiểm tra, tính bằng gam (g); k là tổng số kén được cân. 4.2.7  Xác định khối lượng vỏ kén Cắt từng vỏ kén, lấy nhộng và xác tằm ra, sau đó dùng cân để cân. Khối lượng vỏ kén, mv, được tính bằng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4996-1:2011 (ISO 7971-1:2009) về Ngũ cốc – Xác định dung trọng (khối lượng của 100 lít hạt) – Phần 1: Phương pháp chuẩn

đặt giữa phễu và thùng đong, mép dưới của máng và mép trên của thùng đong có một khoảng cách nằm ngang để dao đi qua. Máng được bao quanh bằng thân nón cụt để bảo vệ hạt khi rơi và giữ lại hạt dư ở cuối máng trong quá trình đổ hạt. 4.2.7. Dao (dao gạt mức) Dao làm bằng thép, cứng, nhẵn và được cắt thành hình chữ V phía trước. Dao

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.146.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!