TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7870-4 : 2007
ISO 80000-4 : 2006
ĐẠI
LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ - PHẦN 4: CƠ HỌC
Quantities
and units - Part 4: Mechanics
Lời nói đầu
TCVN 7870-4 : 2007 thay thế cho TCVN
6398-3 : 1998 (ISO 31-3 : 1992);
TCVN 7870-4 : 2007 hoàn
toàn tương đương với ISO 80000-4
: 2006;
TCVN 7870-4 : 2007 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo lường biên soạn. Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.0 Giới thiệu
chung
TCVN 7870-4 : 2007 do Ban Kỹ thuật
Tiêu chuẩn về Đại lượng và Đơn vị đo lường TCVN/TC12 biên soạn. Mục tiêu của Ban Kỹ
thuật TCVN/TC12 là tiêu chuẩn hóa đơn vị và ký hiệu cho các đại lượng và đơn vị
(kể cả ký hiệu toán học) dùng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, hệ số chuyển đổi
tiêu chuẩn giữa các đơn vị; đưa ra định nghĩa của các đại lượng và đơn vị khi cần
thiết.
Bộ TCVN 7870, chấp nhận bộ tiêu chuẩn
ISO 80000, gồm các phần dưới đây có tên chung “Đại lượng và đơn vị”:
- TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 80000-3 :
2006), Phần 3: Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4 : 2007 (ISO 80000-4 :
2006), Phần 4: Cơ học
- TCVN 7870-5 : 2007 (ISO 80000-5 :
2007), Phần 5: Nhiệt động lực học
- TCVN 7870-8 : 2007 (ISO 80000-8 :
2007), Phần 8: Âm học
Bộ tiêu chuẩn ISO 80000 còn có các phần
dưới đây có tên
chung “Quantities and units”:
- Part 1: General
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Part 7: Light
- Part 9: Physical chemistry and molecular
physics
- Part 10: Atomic and nuclear physics
- Part 11: Characteristic numbers
- Part 12: Solid state physics
Bộ tiêu chuẩn IEC 80000 gồm các phần
dưới đây có tên
chung “Quantities and units":
- Part 6: Electromagnetism
- Part 13: Information science and technology
- Part 14: Telebiometrics related to human
physiology
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng các đại lượng và đơn vị trong
tiêu chuẩn này được sắp xếp để các đại lượng nằm ở trang bên trái và các đơn vị tương
ứng nằm ở trang bên phải.
Tất cả các đơn vị nằm giữa hai vạch liền
ở trang bên phải thuộc
về các đại lượng nằm giữa hai vạch liền tương ứng ở trang bên
trái.
Trong trường hợp việc đánh số mục thay
đổi so với phiên bản
cũ của TCVN 6398 (ISO 31), thì con số trong phiên bản cũ được cho trong ngoặc
đơn ở trang bên trái, phía dưới con số mới của đại lượng đó; dấu gạch ngang chỉ ra rằng
mục đó không có trong phiên bản cũ.
0.2 Bảng đại
lượng
Tên các đại lượng quan trọng nhất thuộc
lĩnh vực của tiêu chuẩn này được đưa ra cùng với ký hiệu của chúng, và trong phần
lớn các trường hợp cả định
nghĩa của chúng. Các tên gọi và ký
hiệu này là khuyến nghị. Những định nghĩa này được đưa ra chủ yếu để nhận biết
các đại lượng trong Hệ đại lượng quốc tế (ISQ), liệt kê ở
trang bên trái của bảng; không nhất
thiết là định nghĩa đầy đủ.
Đặc trưng vô hướng, véctơ
hay tenxơ của một số đại lượng được đưa ra, đặc biệt khi cần cho định nghĩa.
Trong phần lớn các trường hợp, chỉ một tên và một
ký hiệu được đưa ra cho một đại lượng; nếu hai hay nhiều tên hoặc hai hay nhiều
ký hiệu được đưa ra cho cùng một đại lượng
và không có sự phân biệt đặc biệt nào
thì chúng bình đẳng như nhau. Nếu tồn tại hai loại chữ nghiêng (ví dụ ϑ và θ; φ và ϕ; a và ɑ; g và g) thì chỉ một trong
hai được đưa ra. Điều đó không có nghĩa là loại chữ kia không được chấp nhận.
Nói chung khuyến nghị rằng các ký hiệu như vậy không được cho những nghĩa khác
nhau. Ký hiệu trong ngoặc đơn là ký hiệu dự trữ để sử dụng trong bối cảnh cụ thể
khi ký hiệu chính được dùng với nghĩa khác.
0.3 Bảng đơn
vị
0.3.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đơn vị được sắp xếp như sau:
a) Trước tiên là đơn vị SI. Các đơn vị
SI đã được thông qua ở Hội
nghị cân đo toàn thể (CGPM). Đơn vị SI cùng bội và ước thập phân của chúng được
khuyến nghị sử dụng; bội và ước thập phân được hình thành từ các tiền tố SI cũng được
khuyến nghị mặc dù không được nhắc đến.
b) Một số đơn vị không thuộc SI, là những đơn
vị được Ủy ban quốc tế
về cân và đo
(CIPM) hoặc Tổ chức quốc tế về đo lường pháp quyền (OIML) hoặc ISO và
IEC chấp nhận để sử dụng cùng với SI.
Những đơn vị này được phân cách với
các đơn vị SI và các đơn vị khác bằng đường kẻ đứt nét.
c) Các đơn vị không thuộc SI được CIPM
chấp nhận để dùng với đơn vị SI thì được in nhỏ (nhỏ hơn khổ chữ thường) ở cột “Các hệ
số chuyển đổi và chú thích”.
d) Các đơn vị không thuộc SI không được khuyến
nghị dùng cùng với đơn vị SI chỉ được đưa ra ở phụ lục trong một số phần của bộ tiêu chuẩn này.
Các phụ lục này chỉ là tham khảo,
không phải là bộ phận của tiêu chuẩn. Chúng được sắp xếp vào hai nhóm:
1) tên riêng của các đơn vị trong hệ
CGS;
2) các đơn vị dựa trên foot, pound,
giây và một số đơn vị liên quan khác.
e) Các đơn vị không thuộc SI khác được
đưa ra để tham khảo, đặc biệt về hệ số chuyển đổi, được cho trong phụ lục tham
khảo khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị của đại lượng có thứ nguyên một,
còn gọi là đại
lượng không thứ nguyên, là số một (1). Khi biểu thị giá trị của đại lượng này
thì đơn vị 1 thường
không được viết ra một cách tường minh.
VÍ DỤ 1: Chỉ số khúc xạ n = 1,53 x 1 = 1,53
Không được dùng các tiền tố để tạo ra
bội hoặc ước của đơn vị này. Có thể dùng lũy thừa của 10 để thay cho các tiền tố.
VÍ DỤ 2: Số Reynon Re = 1,32 x 103
Vì góc phẳng thường được thể hiện bằng
tỷ số giữa hai độ
dài, còn góc khối được thể hiện bằng tỷ số giữa hai diện tích, nên năm 1995
CGPM đã qui định là trong Hệ đơn vị quốc tế, radian, ký hiệu là rad, và
steradian, ký hiệu là sr, là các đơn vị dẫn xuất không thứ nguyên. Điều này ngụ
ý rằng các đại lượng góc phẳng và góc khối được coi là đại lượng dẫn xuất có thứ
nguyên một. Do đó, các đơn vị radian và steradian bằng một (1); chúng cũng có
thể được bỏ qua hoặc có thể dùng trong biểu thức của các đơn vị dẫn xuất để dễ
dàng phân biệt giữa các đại lượng có bản chất khác nhau nhưng có cùng thứ
nguyên.
0.4 Công bố
về số trong bộ tiêu chuẩn này
Ký hiệu = được dùng để biểu thị “chính xác bằng”,
ký hiệu ≈ được dùng để biểu thị “gần bằng”, còn ký hiệu := được dùng để biểu thị “theo
định nghĩa là bằng”.
Trị số của các đại lượng vật lý được
xác định bằng thực nghiệm luôn có độ không đảm bảo đo kèm theo. Cần phải chỉ rõ độ không đảm
bảo này. Trong bộ tiêu chuẩn này, độ lớn của độ không đảm bảo được trình bày như
trong ví dụ dưới đây.
VÍ DỤ: l = 2,347 82(32) m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CƠ HỌC
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
4-1
(3-1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
khối lượng là một trong bảy đại lượng
cơ bản trong Hệ
đại lượng quốc tế, ISQ, là cơ sở của Hệ đơn vị quốc tế, SI
Khối lượng là đại lượng thường đo được
bằng cân.
4-2
(3-2)
khối lượng riêng, mật độ
ρ
ρ = dm/dV
trong đó m là khối lượng
(mục 4-1) và V là thể tích (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục
3-4)
Tên có tính chất hệ thống, khối lượng
theo thể tích, không được nêu vì thuật ngữ khối lượng riêng hoặc mật
độ là thuật ngữ được hình thành trong tiếng Anh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khối lượng riêng tương đối, mật độ
tương đối
d
d = ρ/ρ0
trong đó ρ là khối lượng
riêng (mục 4-2) của chất và ρ0 là khối lượng
riêng (mục 4-2) của chất quy chiếu ở điều kiện quy định cho cả hai chất
Khối lượng riêng của nước (1 000
kg/m3) thường được sử dụng cho ρ0.
4-4
(3-4)
thể tích riêng, thể tích theo khối
lượng
v
v = 1/ρ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-5
(3-6)
mật độ mặt, khối lượng theo bề mặt
ρA
ρA = dm/dA
trong đó m là khối lượng (mục
4-1) và A là diện tích
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 4-3)
Khối lượng riêng theo bề mặt cũng được sử dụng.
Không sử dụng tên “grammage” cho đại lượng
này.
4-6
(3-5)
mật độ dài, khối lượng theo chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρl = dm/dl
trong đó m là khối lượng (mục 4-1) và l là chiều
dài (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.1)
Khối lượng riêng theo chiều dài cũng được
sử dụng.
4-7
(3-7)
mômen khối lượng của quán tính, mômen
quán tính
I, J

Cần phân biệt đại lượng này với mục
4-20, mômen diện tích bậc
hai (trục hoặc cực). Nếu có khả năng nhầm lẫn thì nên sử dụng
ký hiệu
J cho mục
4-7 và I cho mục
4-20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantities
and units - Part 4: Mechanics
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định tên, ký hiệu và định nghĩa của
các đại lượng và đơn vị cơ học. Các hệ số chuyển đổi cũng được đưa ra ở những
chỗ thích hợp.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản
được nêu. Đối vái
các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa
đổi.
TCVN 6398-11 : 1999 (ISO 31-11 :
1992), Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Dấu và ký hiệu toán học dùng trong khoa học
vật lý và công nghệ 2)
TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 80000-3 :
2006), Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian 3)
TCVN 7870-5: 2007 (ISO 80000-5 :
2007), Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học4)
3 Tên, ký hiệu và định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
CƠ HỌC
Số mục
Tên
Ký hiệu quốc
tế
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-1.a
kilôgam
kg
Kilôgam là đơn vị khối
lượng, bằng khối lượng của chuẩn gốc quốc tế của kilôgam [CGPM lần 3 (1901)]
Tên bội và ước số thập phân của
đơn vị khối lượng được hình thành bằng cách ghép các tiền tố vào tên
“gam" [CIPM
(1967)].
1 g = 0,001 kg
4-1.b
tấn
t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-2.a
kilôgam trên mét khối
kg/m3
4-2.b
tấn trên mét khối
t/ m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 t/ m3 = 1
000 kg/m3 = 1 g/cm3
4-2.c
kilôgam trên lít
kg/l
1 kg/l = 1 000 kg/m3
4-3.a
một
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu. 0.3.2.
4-4.a
mét khối trên kilôgam
m3/kg
4-5.a
kilôgam trên mét vuông
kg/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-6.a
kilôgam trên mét
kg/m
4-7.a
kilôgam mét bình phương
kg·m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-8
(3-8)
động lượng, xung lượng
p
đối với chất điểm
p = mv
trong đó m là khối lượng (mục 4-1) và v là vận tốc (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-8.1)
4-9.1
(3-9.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
F = dp / dt
trong đó p là động lượng
(mục 4-8) và t là thời gian (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục
3-7)
Nếu khối lượng của một chất điểm là
không đổi thì F = m a,
trong đó m là khối lượng
(mục 4-1) và a là gia tốc (TCVN 7870-3:2007 (ISO
80000-3:2006) mục 3-9.1)
4-9.2
(3-9.2)
trọng lượng
Fg, Q
Fg = m g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần lưu ý khi hệ quy chiếu là trái đất,
đại lượng này không chỉ có tên gọi là lực hút địa phương của trái đất mà còn là
gọi là lực ly tâm địa
phương do sự quay của trái đất.
Ảnh hưởng của khí quyển bị loại bỏ
khỏi trọng lượng, [xem Báo cáo tổng quan, CGPM lần thứ 3
(1901), trang 70].
Trong cách nói thông thường, “trọng lượng” vẫn bị
dùng nhầm với nghĩa “khối lượng”, điều này
cần phải sửa.
4-10
(3-14)
hằng số hấp dẫn
G
F = Gm1m2 / r2
trong đó F là lực hút giữa
hai chất điểm (mục 4-9.1),
m1, m2 là khối lượng của
hai chất điểm (mục 4-1) và r là khoảng cách giữa hai chất điểm
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.9)
G = 6,674
2(10)
x
10-11 N·m2
/ kg2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-11
(3-10)
xung lực
I

trong đó F là lực (mục
4-9.1) và t là thời
gian (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-7)
Đối với khoảng thời gian [t1, t2].
I(t1, t2) = p(t2) - p(t1) = Δp
a Giá trị hằng số
vật lý cơ bản khuyến
cáo CODATA 2002, Rev. Mod. Phys., 77 (1), 2005, trang 1-107, của Mohr P.J và
Taylor B.N.
4-8.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg·m/s
4-9.a
niuton
N
1 N := 1 kg·m/s2
4-10.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N·m2/kg2
4-11.a
niuton giây
N·s
4-12
(3-11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
đối với chất điểm
L = r x p
trong đó r là vectơ vị trí (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.11) và p là động lượng
(mục 4-8)
Định nghĩa này áp dụng cho mômen động
lượng của điểm gốc vectơ vị trí đối
với chất điểm.
4-13.1
(3-12)
mômen lực
M
đối với chất điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó r là vectơ vị trí (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.11) và F là lực (mục 4-9.1)
Định nghĩa này áp dụng cho mômen lực
của điểm gốc vectơ vị trí.
4-13.2
(3-12.3)
mômen xoắn
T
T = M · eQ
trong đó M là mômen lực
(mục 4-13.1) và eQ là vectơ đơn vị có hướng theo trục
Q so với hướng lực đang xét
Mô men xoắn là mômen lực xoắn dọc trục
của tia hoặc trục. Đại
lượng này còn được ký
hiệu là MQ
4-13.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mb
thành phần mômen lực vuông góc với chiều dọc của
xà, dầm hoặc trục
4-14
(3-13)
mômen xung lực
H

trong đó M là mômen lực (mục
4-13.1) và t là thời
gian (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-7)
Trong khoảng thời gian [t1,t2]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-12.a
kilôgam mét vuông trên
giây
kg·m2/s
4-13.a
niuton mét
N·m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-14.a
niuton mét giây
N·m·s
4-15.1
(3-15.1)
áp suất
p
p = dF /
dA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu pe dùng để chỉ áp suất dư, tức là p
- pamb, trong đó pamb là áp suất
khí quyển. Vì vậy, áp suất dư
có thể là âm hoặc dương tùy theo p nhỏ hơn hay lớn hơn pamb.
4-15.2
(3-15.2)
ứng suất pháp tuyến
σ
σ = dFn / dA
trong đó dFn là thành phần
pháp tuyến của lực (mục 4-9.1) và dA là diện tích (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-3) của nguyên tố mặt
Nguyên tố mặt thường là mặt ảo.
4-15.3
(3-15.3)
ứng suất tiếp tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t = dFt / dA
trong đó dFt là thành
phần tiếp tuyến của lực (mục 4-9.1) và dA là diện tích (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-3) của nguyên tố mặt
4-16.1
(3-16.1)
độ biến dạng dài, (độ dãn dài tương đối)
Ɛ, (e)
Ɛ = Δl/l0
trong đó Δl là độ tăng chiều
dài (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.1) và l0 là độ dài (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.1) ở trạng thái quy chiếu xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ biến dạng trượt
g
g = Δx/d
trong đó Δx là khoảng
dịch chuyển song song (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.12) của mặt
trên đối với mặt dưới của một lớp có chiều dày d (TCVN 7870-3:2007
(ISO 80000-3:2006) mục 3-1.4)
4-16.3
(3-16.3)
độ biến dạng thể tích
ϑ
ϑ = ΔV/V0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-15.a
pascan
Pa
1 Pa := 1 N/m2
bar (bar)
1 bar := 105 Pa = 100
kPa
4-16.a
một
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
4-17
(3-17)
số Poisson
(tỷ số Poisson)
μ, (v)
μ = Δd/Δl
trong đó Δd là đoạn co ngang
và Δl là đoạn dãn dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-18.1
(3-18.1)
môđun đàn hồi
E
E = σ/ε
trong đó σ là ứng
suất pháp tuyến (mục 4-15.2) và ε
là độ biến dạng
dài (mục 4-16.1)
E còn được gọi
là môđun Young.
4-18.2
(3-18.2)
môđun cứng, môđun trượt
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó t là ứng suất
tiếp tuyến (mục 4-15.3) và g là độ biến dạng
trượt (mục 4-16.2)
G còn được gọi là môđun Culong.
4-18.3
(3-18.3)
môđun nén
K
K = - p / ϑ
trong đó p là áp suất (mục 4 - 15.1) và ϑ
là độ biến dạng thể tích (mục 4-16.3)
Độ biến dạng ε, g và ϑ
trong định nghĩa này là tương ứng với các ứng suất dư σ, t và với áp
suất dư p.
4-19
(3-19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
c = -(1/V)dV / dp
trong đó V là thể tích (TCVN
7870-3:2007 (ISO
80000-3:2006) mục 3-4) và p là áp suất (mục 4-15.1)
Xem TCVN 7870-5 (ISO 80000-5), mục 5-5.1.
4-20.1
(3-20.1)
mômen diện tích trục bậc hai
Ia

trong đó rQ là khoảng
cách xuyên tâm (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.6) tính từ trục Q trong
hình chiếu phẳng của mặt
được xét và A là diện tích
(TCVN 7870-3:2007 (ISO
80000-3:2006) mục 3-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể bỏ qua chỉ số
a hoặc p nếu không có khả năng hiểu nhầm.
4-20.2
(3-20.2)
mômen diện tích cực bậc hai
Ip

trong đó rQ là khoảng
cách xuyên tâm (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.6) tính từ trục Q vuông góc với
hình chiếu phẳng của mặt được xét
và A là diện tích
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-3)
4-17.a
một
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
4-18.a
pascan
Pa
4-19.a
pascan mũ trừ một
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-20.a
mét mũ bốn
m4
4-21
(3-21)
môđun kháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z= Ia / rQ,max
trong đó Ia là mômen diện
tích trục bậc hai (mục 4-20.1) và rQ,max là khoảng cách
xuyên tâm lớn nhất tại điểm bất kỳ trên mặt đang xét tính từ trục Q là trục
mà Ia được xác định
4-22.1 (3-22.1)
hệ số ma sát động
μ, (ƒ)
μ= F/N
trong đó F là thành phần tiếp
tuyến của lực tiếp xúc (lực ma sát) (mục 4-9.1) và N là thành phần
pháp tuyến của lực tiếp xúc (lực pháp tuyến) (mục 4-9.1) giữa hai vật thể trượt
Khi không cần phân biệt giữa hệ số
ma sát động và hệ số ma sát tĩnh thì có thể sử dụng tên hệ số ma sát cho cả
hai trường hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số ma sát tĩnh
μs, (ƒs)
μs = Fmax/N
trong đó Fmax là thành
phần tiếp tuyến của lực tiếp xúc (lực ma sát lớn nhất) (mục 4-9.1)
và N là thành phần pháp tuyến của lực tiếp xúc (lực pháp tuyến) (mục
4-9.1) giữa hai vật thể đứng yên
4-23
(3-23)
độ nhớt động lực, (độ nhớt)
h
txz = hdvx / dz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa này áp dụng cho chất lưu chảy tầng có vz = 0.
4-24
(3-24)
độ nhớt động
v
v = h/ρ
trong đó h là độ nhớt động lực
(mục 4- 23) và ρ là khối lượng
riêng (mục 4-2)
4-25
(3-25)
suất căng bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g = dF/dl
trong đó F (mục 4-9.1) là
thành phần lực vuông góc với nguyên tố đường trên một mặt và l là độ dài (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-3.1) của nguyên tố đường đó
4-21.a
mét mũ ba
m3
4-22.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
4-23.a
pascan giây
Pa·s
4-24.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2/s
4-25.a
niuton trên mét
N/m
4-26
(3-27)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
đối với chất điểm
P = F · v
trong đó F là lực (mục
4-9.1) và v là vận tốc
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-8.1)
4-27.1 (3-26.2)
công
A, W

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa này có ý nghĩa là

4-27.2
(3-26.3)
thế năng
V, Ep, (Φ)
đối với chất điểm
trong đó F là lực (mục
4-9.1) bảo toàn và r là vectơ vị trí (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-1.11)
Lực được bảo toàn khi trường lực
không quay, nghĩa là rot F = 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
động năng
T, Ek
đối với chất điểm
T = mv2/ 2
trong đó m là khối lượng
(mục 4-1) và v là tốc độ (TCVN 7370-3:2007
(ISO 80000-3:2006) mục
3-8.1)
Định nghĩa tổng quát là

4-27.4
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E, W
E = T + V
trong đó T là động
năng (mục 4-27.3) và V là thế năng (mục 4-27.2)
Ký hiệu E và W cũng được
sử dụng cho các loại năng lượng khác.
4-28
(3-28)
hiệu suất
h
h = Pout/Pin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần quy định rõ công suất sản ra và
công suất nhận vào.
4-29
(3-29)
lưu lốc khối lượng
qm
qm = dm/dt
trong đó m là khối lượng (mục
4-1) và t là thời
gian (TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-7)
4-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lưu tốc thể tích
qv
qv = dV/dt
trong đó V là thể tích (TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-4) và t là thời gian
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-7)
4-26.a
oát
W
1 W := 1 N·m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-27.a
jun
J
1 J := 1 W·s
4-28.a
một
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-29.a
kilôgam trên giây
kg/s
4-30. a
mét khối trên giây
m3/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-31
(-)
tọa độ tổng quát
qi
qi (i = 1, 2, ..., N)
trong đó qi là một
trong các tọa độ được dùng để mô tả vị trí của hệ đang xét,
và N là số tọa độ ít
nhất cần thiết để xác định đầy đủ
vị trí của
hệ
4-32
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


trong đó qi là tọa độ
tổng quát (mục 4-31) và t là thời gian (TCVN 7870-3:2007 (ISO
80000-3:2006) mục 3-7)
4-33
(-)
lực tổng quát
Qi

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với d xem TCVN 6398-11
(ISO 31-11), mục
11-7.16 (sắp được thay thế bằng
ISO 80000-2b).
4-34
(-)
hàm Lagrange
L

trong đó T là động năng (mục
4-27.3), V là thế năng (mục
4-27.2), qi là toạ độ tổng quát (mục 4-31) và
là vận tốc
tổng (mục 4-32)
Thế năng V có thể tạo ra thế động 
4-35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mômen tổng quát
pi

trong đó L là hàm Lagrange (mục
4-34) và
là vận tốc tổng quát (mục 4-32)
4-36
(-)
hàm Hamilton
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó pi là mômen tổng
quát (mục 4- 35), qi là toạ độ tổng
quát (mục 4-31),
là vận tốc tổng (mục 4-32) và L là
hàm Lagrange (mục 4-34)
4-37
(-)
tác động
S

trong đó L là hàm Lagrange (mục 4-34
và t là thời gian
(TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) mục 3-7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-31.a
Đơn vị phụ thuộc vào thứ nguyên của
đại lượng.
4-32.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-33.a
Đơn vị phụ thuộc vào thứ nguyên của
đại lượng.
4-34.a
jun
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-35.a
Đơn vị phụ thuộc vào thứ nguyên của
đại lượng.
4-36.a
jun
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-37.a
jun giây
J·s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Các đơn vị của hệ CGS có tên riêng
Không nên sử dụng các đơn vị này.
Số mục của đại
lượng
Đại lượng
Số mục của đơn vị
Tên và ký hiệu
của đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-9
lực
4-9.A.a
dyne:
dyn
1 dyn := 1 g·cm/s2
= 10-5 N
1 dyn là lực khi tác dụng lên vật thể có khối lượng
1 g tạo cho vật một gia tốc
1 cm/s2.
4-23
độ nhớt
động lực
(độ nhớt)
4-23.A.a
poise:
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-24
độ nhớt động
4-24.A.a
stokes:
St
1 St := 1 cm2/s
= 10-4 m2/s
1 St là độ nhớt động của một chất lưu có độ nhớt bằng 1 P và khối lượng
riêng bằng 1 g/cm3.
4-27
công, năng lượng
4-27.A.a
erg:
erg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Các đơn vị dựa trên foot, pound, giây và một
số đơn vị khác
Không nên sử dụng các đơn vị này.
Số mục của đại lượng
Đại lượng
Số mục của đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
4-1
khối lượng
4-1.B.a
pound:
lb
1 lb := 0,453 592 37
kg @@@
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
grain:
gr
1 gr :=
lb = 64,798 91 mg
4-1.B.c
ounce:
oz
1 oz:=
lb = 437,5 gr ≈ 28,349 52 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-1.B.d
hundredweight: cwt (UK)
1 cwt (UK) := 112 lb = 1 long
cwt (US)
≈
50,802 35 kg
4-1.B.e
hundredweight: cwt (US)
1 cwt (US) := 100 lb ≈ 45,359
237 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-1.B.f
ton:
ton (UK)
1 ton (UK) := 2 240 lb = 1 long
ton (US) = 1 016,047 kg
4-1.B.g
ton:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ton (US) := 2 000 lb = 907,184
7 kg
4-1.B.h
troy ounce
(apothecaries'ounce)
1 troy ounce := 480 gr = 31,103 476
8 g
4-2
khối lượng theo thể
tích, khối lượng riêng, mật độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pound trên foot khối:
lb/ft3
1 lb/ft3 ≈ 16,018 46 kg/m3
4-9
lực, trọng lượng
4-9.B.a
pound-lực:
lbf
1 lbf ≈ 4,448 222 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải phân biệt đơn vị này với trọng
lượng địa phương của vật thể có khối
lượng 1 lb.
4-13
mômen lực, mômen xoắn
4-13.Ba
foot pound-lực: ft·lbf
1 ft·lbf ≈ 1.355 818 N·m
4-15
áp suất
4-15.Ba
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 lbf/in2 ≈
6 894,757 Pa
4-20
mômen quán tính diện
tích
mômen diện tích bậc hai
4-20.B.a
inch mũ bốn: in4
1 in4 = 41,623
143 x 10-8m4
4-21
môđun kháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
inch mũ ba: in3
1 in3 = 16,387 064 x 10-6 m3
4-24
độ nhớt động
4-24.B.a
foot mũ hai trên giây:
ft2/s
1 ft2/s = 0,092 903 04 m2/s
4-26
công suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-26.B.b
foot pound-lực trên giây: ft ·
lbf/s
mã lực: hp
1 ft · lbf/s ≈ 1,355 818 W
1 hp := 550 ft · lbf/s ≈
745,699 9 W
4-27
công, năng lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
foot pound-lực: ft·lbf
1 ft·lbf ≈ 1,355 818 J
Phụ
lục C
(tham
khảo)
Những đơn vị không thuộc SI đưa ra để tham khảo,
đặc biệt về hệ số chuyển đổi
Không nên sử dụng các đơn vị này.
Số mục của đại
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục của
đơn vị
Tên và ký
hiệu của đơn vị
Hệ số chuyển đổi và chú
thích
4-1
khối lượng
4-1-C.a
cara:
(-)
1 cara := 200 mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được nhầm với khái niệm
“tuổi” của vàng (hoặc bạc)
nguyên chất trong trang sức hoặc tiền xu, ví dụ “vàng 18 cara”
nghĩa là tỷ số khối lượng là 18/24, hoặc 75 % vàng.
4-6
mật độ dài, khối lượng dài
4-6.C.a
tex:
tex
1 tex := 10-6 kg/m
4-9
lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kilôgam lực: kgf
1 kgf := 9,806 65 N
Có thể ký hiệu kilôgam lực là kgf hoặc
kp (kilopond). Cần phân biệt đơn vị này với trọng lượng địa phương của một vật có khối
lượng 1 kg.
9,806 65 m/s2 là gia tốc
rơi tự do chuẩn
(TCVN 7870-3: 2007 (ISO 80000-3 :
2006), mục 3-9.2).
4-13
Mômen lực
4-13.C.a
kilôgam lực mét: kgf·m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-15
áp suất
4-15.C.a
atmotphe chuẩn: atm
1 atm := 101 325 Pa
4-15.C.b
kilôgam lực trên mét vuông: kgf/m2
1 kgf/m2 = 9,806 65 Pa
4-15.C.c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 at := 1 kgf/cm2 = 98
066,5 Pa ≈ 0,967 841 atm
4-15.C.d
milimet cột nước: mmH2O
1 mmH2O := 10-4 at = 9,806
65 Pa
4-15.C.e
milimét thủy ngân: mmHg
1 mmHg ≈ 13,595 1 mmH2O ≈
133,322 4 Pa
4-15.C.f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Torr = 1/760 atm ≈ 1 mmHg ≈
133,322 4 Pa
4-26
công suất
4-26.C.a
kilôgam lực mét trên giây: kgf·m/s
1 kgf·m/s = 9.806 65 W
4-26.C.b
mã lực theo hệ mét (-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-27
công năng lượng
4-27.C.a
kilôgam lực mét: kgf·m
1 kgf·m = 9,806 65 J
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Tên gọi, ký
hiệu và định nghĩa
Phụ lục A (tham khảo) Các đơn vị thuộc
hệ CGS có tên riêng
Phụ lục B (tham khảo) Các đơn vị dựa
trên foot, pound, giây và một số đơn vị khác
Phụ lục C (tham khảo) Các đơn
vị không thuộc SI đưa ra để
tham khảo, đặc biệt về hệ số chuyển đổi
1) Sắp
xuất bản.
2) Sắp được soát xét thay thế bằng
ISO 80000-2.
3) Thay thế
cho TCVN 6398-1 : 1999 (ISO 31-1
: 1992) và TCVN 6398-2 : 1999 (ISO 31-2 : 1992).
4) Thay thế cho TCVN 6398-4 : 1999 (ISO 31-4 : 1992).