Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/TTr-STNMT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/TTr-STNMT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1367 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 416:2000 về phương pháp bảo quản dài hạn nguồn gen vi sinh vật nông nghiệp bằng nitơ lỏng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN416:2000,Tiêu chuẩn ngành 10TCN416:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Bảo quản dài hạn nguồn gien,Gien vi sinh vật nông nghiệp,Phương pháp bảo quản nguồn gen ,Nguồn gen vi sinh vật nông nghiệp,Nitơ lỏng, 10 TCN 416:2000,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 416:2000 PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN DÀI HẠN NGUỒN GEN VI SINH

Ban hành: 15/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

citrat (4.11), trộn đều. Bảo quản dưới 5 °C không quá 3 tháng. 4.16  Nocleucin (C6H13NO2). 4.17  Dung dịch chất nội chuẩn norleucin 20 μmol/mL Dùng cân phân tích (5.1) cân 0,6560 g norleucin (4.16) vào bình định mức dung tích 250 mL. Thêm dung dịch đệm citrate (4.11) đến vạch, lắc đều. Bảo quản dưới 5 °C không quá 6 tháng. 5 

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển

4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g 4.1.7  Máy nghiền mẫu 4.1.8  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.9  Lọ dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng 4.1.10  Panh, kéo, vô trùng 4.1.11  Máy

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV

(4.17) cân 50 mg BHT (3.14) cho vào bình định mức 1 000 ml (4.12) và thêm n-hexan (3.3) đến vạch. Bảo quản dung dịch ở nhiệt độ phòng trong 6 tháng. 3.17  Pha động, 2-propanol 1 % (thể tích) trong n-hexan Dùng pipet (4.16) lấy 10 ml 2-propanol (3.2) cho vào bình định mức 1 000 ml (4.12). Thêm n-hexan (3.3) đến vạch. Bảo quản dung dịch

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11203:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng oxytetracyclin/oxytetracyclin hydrochloride bằng phương pháp sắc kí lỏng

môi trường axit (4.10) đến vạch. Bảo quản trong tủ lạnh đông hoặc trong tủ lạnh. Dung dịch này có thể bền trong ba tuần. 4.16  Dung dịch chuẩn trung gian B, 10 µg/ml Dùng pipet lấy 5,0 ml dung dịch chuẩn trung gian A (4.15) cho vào bình định mức 50 ml thêm dung dịch metanol trong môi trường axit (4.10) đến vạch. Bảo quản trong tủ lạnh

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-4:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt

TCVN 13566-1:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung; TCVN 13566-5:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 5: cấu kiện đặc biệt; ASTM A416/A416M Standard specification for steel strand, uncoated seven-wire for prestressed concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

7

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza

mol/l. Hòa tan 34,0 g natri axetat ngậm ba phân tử nước (4.8) trong khoảng 900 ml nước. Chỉnh độ pH bằng axit clohydric 25 % phần khối lượng (4.4) đến 5,50 ± 0,02 và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo quản ở nhiệt độ phòng. Thời gian bảo quản tối đa là 2 tuần. 4.16. Dung dịch đệm axetat chứa polysorbat 20, 0,01 % phần khối lượng, pH 5,5; 0,25 mol/l.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-26:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHVN ở cá

duy trì ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 4.1.2  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ âm 20 °C tới âm 80 °C 4.1.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11671:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin D2 và vitamin D3 - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS)

dịch amoni format 2 mM trong nước Chuyển định lượng 126 mg ± 5 mg amoni format độ tinh khiết 99,0 % vào bình định mức 1 ℓ (4.16), thêm khoảng 5 ml nước để hòa tan và thêm nước đến vạch. 3.3.2  Pha động B, dung dịch amoni format 2 mM trong metanol Chuyển định lượng 126 mg ± 5 mg amoni format độ tinh khiết 99,0 % vào bình định mức

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13844:2023 về Mật ong - Xác định đường thực vật C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền

4.16  Máy ly tâm, có roto 4 đầu nằm ngang dùng cho các ống 50 ml, có thể đạt gia tốc 1 500 g. 4.17  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.18  Ống nghiệm nhỏ. 4.19  Nồi cách thủy, có thể duy trì ở nhiệt độ khoảng 80 °C. 4.20  Pipet Pasteur, có chiều dài 22,9 cm. 4.21  Túi thẩm tách cellulose dạng ống dẹt, kích thước 25 mm x 30

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13898:2023 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống cửa thân xe

4.1  Thiết kế cửa 4.1.1  Thiết kế ô cửa thông qua 4.1.2  Bậc 4.1.3  Tiếp cận đường ray 4.1.4  Vị trí tương tối của mép bậc 4.1.5  Chống kẹp 4.1.6  Cửa sổ trên cửa 4.1.7  Thiết kế của cửa ra vào thân xe để tiếp cận cabin lái tàu 4.1.8  Thoát nước 4.2  Độ bền cơ học 4.2.1  Độ bền cơ học của cửa

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

2 50 sodium-P-Nitrophenolate 2 100 4.16  Dãy dung dịch chuẩn làm việc 4.16.1  Dãy dung dịch chuẩn làm việc IAA, IBA, IPA, ICA Dùng pipet (5.3) lấy chính xác 0,5; 1; 2; 5; 8 ml dung dịch chuẩn trung gian IAA, IBA, IPA, ICA (4.15.1) vào lần lượt 5 bình

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13072:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Colistin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

 Dung dịch chuẩn trung gian 100 µg/ml, hút 1 ml dung dịch chuẩn gốc 1000 µg/ml (4.13) vào bình định mức 10 ml, định mức đến vạch bằng nước. Dung dịch chuẩn được bảo quản ở 2 ¸ 8 °C, tránh ánh sáng, bền trong 1 tháng. 4.15  Natri hydroxit, độ tinh khiết ≥ 95%. 4.16  Dung dịch Natri hydroxit 1 M, cân khoảng 40,0 g natri hydroxit (4.15)

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-2:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối

dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 13566-1:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung; TCVN 13566-6:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế; ASTM A416/A416M Standard specification for steel strand, uncoated

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

trong 1 năm. 4.15  Dung dịch chuẩn trifluralin trung gian 10 mg/l Hút 1 ml dung dịch chuẩn trifluralin trung gian 100 mg/I (4.14) cho vào bình định mức 10 ml (5.14), định mức tới vạch bằng iso-octan (4.8). Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu 15 ml (5.17) ở nhiệt độ nhỏ hơn âm 18 °C, dung dịch bền trong 6 tháng. 4.16  Dung dịch

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

4.10  Natri carbonat 99 % (Na2CO3): tinh thể 4.11  Natri azua 99 % (NaN3): tinh thể 4.12  Natri hidro phosphat 99 % (Na2HPO4): tinh thể 4.13  Kali dihidro phosphate 99 % (K2HPO4.12H2O): tinh thể 4.14  Kali hidro phosphate 99 % (KH2PO4): tinh thể 4.15  Natri clorua 99 % (NaCl): tinh thể 4.16  Kali clorua 99 % (KCl):

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.16  Chất chuẩn sulfaquinoxaline (SQX), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.17  Chất chuẩn sulfapyridine (SPR), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.18  Chất nội chuẩn sulfadiazine-d4(SDA-d4), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.19  Chất nội chuẩn sulfamethazine-d4 (SMZ-d4), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.20  Dung dịch chuẩn gốc SDA,

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9033:2011 về Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản

chiều rộng mặt nguội không đổi Ký hiệu Kích thước (mm) A B H L 216 316 416 516 716 103 86,0 92,0 94,5 96,5 98,3 160 198

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/05/2013

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao

e           là độ phát xạ, ở bước sóng 274 nm, bằng 12 623 ± 111. Báo cáo kết quả đến ba chữ số có nghĩa. Dung dịch chuẩn gốc bền trong ít nhất 1 năm nếu được bảo quản ở điều kiện lạnh và kín khí. Hiệu chỉnh lại khi chuẩn bị các dung dịch chuẩn pha loãng mới (4.16 và 4.17). 4.16 Dung dịch thêm chuẩn, r(C18H22O5) = 5,0 mg/ml. Pha

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/08/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

có thể bền đến 1 tháng. 3.15  Dung dịch của hỗn hợp axetonitri:nước (3:7) Lấy 140 ml nước (3.4) pha vào 60 ml axetonitril (3.5) cho vào lọ thủy tinh 250 ml (4.16). Dung dịch này khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng có thể bền đến 1 tháng. 3.16  Chất chuẩn amoxicillin (AMO), độ tinh khiết 99,0 %. 3.17  Chất chuẩn ampicillin

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.143.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!