Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 415/CV-TCHC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 415/CV-TCHC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 2239 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-4:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với rệp sáp vảy San Jose' Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

cành 4.15  Đèn cồn 4.16  Hộp đựng mẫu lam 5  Hóa chất Chỉ sử dụng các hóa chất loại tinh khiết phân tích và nước cất, trừ khi có quy định khác. 5.1  Dung dịch Natri Hydroxit (NaOH) 10 % hoặc Kali Hydroxit (KOH) 10 % (xem A.1 của TCVN 12709- 1: 2019) 5.2  Cồn (C2H6O) 99,8 % 5.3  Dung dịch cồn (C2H6O) 70 % (xem

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

thủy tình hình trụ, kích thước 10 cm x 20 cm 4.14  Bìa các tông cứng kích thước 42 cm x 30 cm; kim, chỉ để khâu mẫu: là dạng chỉ có sợi bông pha nilon; giấy bản; băng dính giấy; bìa bọc (dạng bìa mỏng, dai được gập đôi lại, bọc mẫu thực vật đã cố định trên bìa cứng, kích thước 44 cm x 32 cm) 4.15  Khung gỗ ép mẫu: khung bằng gỗ, kích

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-11:2019 về Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ U

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không. 3  Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu 3.1  Thuật ngữ và định nghĩa 3.1.1 Thép hình chữ U/Thép hình chữ C (U

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,332 99 1,335 97 1,339 04 1,342 15 1,345 31 1,348 52 1,351 78 1,355 09 1,358 46 1,361 87 1,365 34 1,368 86 1,372 44 1,376 07 1,379 76 1,383 52 1,387 33 1,391 20 1,395 13 1,399 13 1,403 19 1,407 32 1,411 52 1,415 78 1,420 11

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11999:2018 (ASTM D 5071-06) về Chất dẻo có khả năng phân hủy quang học - Hướng dẫn phơi nhiễm dưới đèn huỳnh quang xenon

Sử dụng đặc trưngF 1 Ánh sáng liên tục 63 0,35 W/(m2.nm) ở 340 nm 41,5 W/(m2.nm) từ 300 nm đến 400 nm 365 W/(m2.nm) từ 300 nm đến 800 nm Yêu cầu khi mẫu được phơi nhiễm sẽ sử dụng cho phép thử độc tính 2 Ánh

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng

400 mm, tùy thuộc vào yêu cầu khối lượng mẫu và số lượng phép phân tích 4.1.5  Mặt kính đồng hồ 4.2  Đối với sàng khô 4.2.1  Nắp, vừa khít với sàng thử nghiệm 4.2.2  Bàn chải phẳng, dùng để làm sạch sàng và để chải bụi khỏi khay 4.2.3  Thanh gỗ cứng, dài khoảng 150 mm, có tiết diện 10 mm x 10 mm, để gõ nhẹ vào lưới

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2019

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

(pH = 4,5). Hòa tan 6,8 g natri axetat, trihydrat (4.2) trong 1 lit nước. Chỉnh pH đến 4,5 bằng axit axetic băng (4.3). 4.15  Dung dịch sắt sulfat, c(FeSO4.7H2O) = 0,0132 mol/l. Hòa tan 36,6 mg sắt (II) sulfat ngậm bảy phân tử nước (4.5) trong 10 ml dung dịch natri axetat (4.14). Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng. CHÚ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua

iodua, 100 mg/ml. Hòa tan 10 g kali iodua [Kl > 98,5 % (khối lượng)] trong 20 ml nước. Pha loãng đến 100 ml. 4.15  Dung dịch axit ascorbic, 100 mg/ml. Hòa tan 10 g axit ascorbic [C6H8O6 > 99,5 % (khối lượng)] trong 20 ml nước. Pha loãng đến 100 ml. Dung dịch này được chuẩn bị mới và sử dụng ngay. 4.16  Dung dịch nền, 10 mg

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11181:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri thiosulfat

4.1.3. Hoạt tính khử Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2. 4.1.4. Phép thử natri Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3. 4.1.5. Phép thử thiosulfat Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.4. 4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa Các chỉ tiêu lí - hóa của natri thiosulfat được quy định trong Bảng 1. Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010) về Thực phẩm - Xác định ochratoxina trong các loại nho khô, hỗn hợp quả khô và quả vả khô - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

đặt trong tủ hút. Sau khi trộn, mẫu phải được lọc trong tủ hút. 4.15  Axit axetic băng, w(CH3COOH) ≥ 98 % 4.16  Metanol 4.17  Toluen 4.18  Dung môi bơm Trộn 80 phần thể tích nước với 20 phần thể tích axetonitril (4.14) và 2 phần thể tích axit axetic băng (4.15). 4.19  Pha động HPLC Trộn 99 phần thể tích nước với

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-5:2014 (ISO 11843-5:2008) về Năng lực phát hiện - Phần 5: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến

đến hàm hiệu chuẩn tuyến tính hoặc phi tuyến. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp cơ bản để - xây dựng một biên dạng độ chụm cho biến đáp ứng, gọi là mô tả độ lệch chuẩn (SD) hoặc hệ số biến động (CV) của biến đáp ứng như hàm số của biến trạng thái tịnh, - chuyển đổi biên dạng độ chụm này thành biên dạng độ chụm cho biến trạng thái

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1.1 Natri hydrocacbonat (NaHCO3) 4.1.2 Axit clohydric (HCl) 37 % 4.1.3 Axit sunfuric (H2SO4 d = 1,84) 4.1.4 Molipdat amôn ngậm bốn phân tử nước ((NH4)6Mo7O24.4H2O) 4.1.5 Kali antimoan tactrat (KSbOC4H4O6) 4.1.6 Axit ascorbic (C3H5O2) 4.1.7 Kali dihydrophosphat

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

viscosity rubber) CV Cao su thiên nhiên có độ nhớt được kiểm soát, thường được xử lý bằng các tác nhân ổn định độ nhớt, trước hoặc sau quá trình sấy. 3.4  Tạp chất (dirt) Tạp chất còn lại trên rây theo mô tả trong TCVN 6089 (ISO 249). 3.5  Mủ đông (field-grade coagulum) Cao su thiên nhiên thu được từ mủ đông tụ bằng axit

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng

đường kính trong 4,6 mm, được nhồi amin. 4.1.3  Cột làm sạch pha thường, dài 250 mm, đường kính trong 4,6 mm, được nhồi silica. 4.1.4  Detector UV, độ nhạy 0,1 đơn vị đo độ hấp thụ trên toàn thang đo (AUFS), có bộ lọc sóng 254 nm. 4.1.5  Bộ bơm mẫu, thể tích vòng bơm từ 320 μl đến 370 μl. 4.1.6  Bộ ghi dữ liệu. 4.2  Hệ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

= 1,84 g/ml. 4.15  Dung dịch axit sunfuric, tỷ lệ H2SO4:H2O là 1:1 theo thể tích Lấy 500 ml H2SO4 (4.14) cho vào cốc dung tích 1000 ml đã có sẵn 300 ml nước, khuấy đều chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ và bảo quản kín. 4.16  Dung dịch axit sunfuric, tỷ lệ H2SO4:H2O là 1:9 theo thể tích

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

trong 1 năm. 4.15  Dung dịch chuẩn trifluralin trung gian 10 mg/l Hút 1 ml dung dịch chuẩn trifluralin trung gian 100 mg/I (4.14) cho vào bình định mức 10 ml (5.14), định mức tới vạch bằng iso-octan (4.8). Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu 15 ml (5.17) ở nhiệt độ nhỏ hơn âm 18 °C, dung dịch bền trong 6 tháng. 4.16  Dung dịch

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

197

Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 154:2006 về đất xây dựng công trình thủy lợi - Thuật ngữ và định nghĩa

cát hạt mịn: 0,1 mm đến 0,05 mm. e) Nhóm hạt bụi: Cỡ hạt từ 0,05 mm đến 0,005 mm. f) Nhóm hạt sét: Cỡ hạt nhỏ hơn 0,005 mm. 4.1.5. Các giới hạn Atterberg của đất loại sét được xác định bằng thí nghiệm theo tiêu chuẩn ngành: 14TCN 128-2002, gồm: 1. Giới hạn chảy (Liquid limit) ký hiệu WL (%), được quy ước là độ ẩm giới hạn

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/11/2013

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13576:2022 về Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không - Tăng dày khống chế ảnh

mx,y(td) = 1/2 mx,y(ct) mh(td) = 1/2 mh(ct) 4.1.5  Độ chính xác đo nối khống chế ảnh ngoại nghiệp với với sự phụ thuộc vào yêu cầu độ chính xác đo vẽ ảnh được quy định như sau: 4.1.5.1  Trường hợp tăng dày chỉ phục vụ thu nhận dữ liệu mặt phẳng hoặc thành lập bình đồ ảnh: mx,y(kc) = 1/4 mx,y(ct) mh(kc) = 1/2 mx,y(ct)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-3:2022 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với cây kế đồng [Cirsium arvense (L.) Scop.]

mẫu: là dạng chỉ có sợi bông pha nilon; giấy bản; băng dính giấy; bìa bọc (dạng bìa mỏng, dai được gập đôi lại, bọc mẫu thực vật đã cố định trên bìa cứng, kích thước 44 cm x 32 cm) 4.15  Khung gỗ ép mẫu: khung bằng gỗ, kích thước 42 cm x 30 cm 4.16  Bay, thuôn để lấy mẫu đất 4.17  Ống đong: dung tích 50; 100; 500 ml 4.18

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2023

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13561:2022 (ASTM C834-17) về Vật liệu xảm dạng latex - Yêu cầu kỹ thuật

ở nhiệt độ thấp (xem 7.1) khi thử nghiệm ở 0 °C. 4.1.5  Cấp NF - Vật liệu xảm không đáp ứng yêu cầu về tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp của cấp 0 °C (xem 4.1.4). 5  Nguyên vật liệu và sản xuất 5.1  Vật liệu xảm dạng latex được chế tạo từ phối liệu gồm latex kết hợp với chất độn, bột màu và các chất phụ gia hóa học thích hợp để tạo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.51.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!