Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 511-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 511-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 321-340 trong 3506 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

321

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12270:2018 về Nhà ươm, trồng cây - Các yêu cầu

hoặc lưới che nắng, đảm bảo ánh sáng đi qua và hạn chế được tia tử ngoại. 5.1.1  Tấm nhựa Đảm bảo khả năng xuyên sáng tốt với độ thấu quang đạt trên 74%, chống bám bẩn, độ bền cao trên 6 năm. Có thể sử dụng tấm nhựa cốt sợi thủy tinh - FRP (Fibeglass Reinfored Plastic), PMMA (Poly Methyl Methacrylate), PC (Polycarbonate) và PE

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

322

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12333:2018 (ISO 10734:2016) về Giầy dép- Phương pháp thử độ kéo - Độ bền của tay kéo khóa

tâm của tay kéo. Phương pháp 2: Thử xoắn - Đo lực cần để xoắn tay kéo so với con trượt theo đường dọc tâm của tay kéo. 5  Thiết bị, dụng cụ và vật liệu 5.1  Phương pháp 1 - Thử kéo Thiết bị thử kéo phải có các đặc tính sau: 5.1.1  Tốc độ tách ngàm kẹp (100 ± 10) mm/min. 5.1.2  Có thể đo lực lên đến 1 kN, chính xác

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

323

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12334:2018 (ISO 10750:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền liên kết các đầu chặn

4  chặn dưới 5  kẹp dưới Hình 2 - Phép thử phía đầu đóng của khóa (phương pháp 3) 5  Thiết bị, dụng cụ và vật liệu 5.1  Thiết bị thử kéo có các đặc tính sau: 5.1.1  Tốc độ tách ngàm kẹp (100 ± 10) mm/min. 5.1.2  Có thể đo lực lên đến 1 kN, chính xác đến 2 % theo qui định của loại 2 trong TCVN 10600-1 (ISO

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

324

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12564:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất brodifacoum

50 µl, chia vạch đến 1 µl hoặc bơm mẫu tự động 5.5  Màng lọc PTFE, có kích thước lỗ rỗng 0,45 µm. 5.6  Máy siêu âm. 5.7  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,00001 g. 5.8  Thiết bị cô cất chân không 5.9  Phễu chiết, dung tích 250 ml; 500 ml. 5.10  Bình cầu cô quay, dung tích 500 ml. 5.11  Sàng rây, đường

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

325

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4617-3:2018 (ISO 3452-3:2013) về Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu - Phần 3: Khối thử tham chiếu

(giản đồ) 5  Thiết kế và kích thước của khối tham chiếu kiểu 2 5.1  Thiết kế 5.1.1  Quy định chung Tấm thử nghiệm này (xem Hình 2) có dạng hình chữ nhật với kích thước là 155 mm x 50 mm x 2,5 mm. CHÚ THÍCH: Tất cả các dung sai kích thước dài là ± 10 % trừ khi được công bố khác. Vật liệu nền là thép không gỉ loại X2 Cr

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

326

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

313 Kh�ng kiểm so�t 11 + 40 313 90 12 + 55 328 30 5 �Sai số 5.1 �Nhiệt độ 5.1.1 �Sai số của gi� trị cao nhất Đối với c�c điều kiện 1, 2, 3 v� 10, sự ch�nh lệch

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

327

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh

và động lượng của chính tấm trượt. 4. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu Sử dụng các thiết bị, dụng cụ và vật liệu sau: 4.1. Phương pháp A 4.1.1. Tấm trượt, (150 mm ± 1 mm) dài x (100 mm ± 1 mm) rộng, có khối lượng 700 g ± 15 g để gắn mẫu thử là lót mũ giầy hoặc lót mặt (xem 5.1.1) và giá đỡ mẫu thử bằng cao su xốp, hoặc vật liệu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

328

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10272:2014 về Xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp vật liệu rời làm móng đường - Phương pháp chùy xuyên động

trường của lớp vật liệu thông qua quan hệ giá trị DCP (mm/1 lần búa rơi) và CBR đã xác lập trong tiêu chuẩn này. 5  Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm 5.1  Thiết bị DCP Thiết bị DCP (Hình 1) có trọng lượng khoảng 15 kg, được thiết kế để có thể tháo lắp dễ dàng khi thí nghiệm và khi vận chuyển, bao gồm các bộ phận sau: 5.1.1  Cần xuyên:

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

329

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10781:2015 (ISO/TS 13136:2012) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) thời gian thực - Phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26,O103 và O145

và nước cất vô trùng hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 5.1. Môi trường nuôi cấy 5.1.1. Canh thang trypton-đậu tương cải biến (mTSB) 5.1.1.1. Môi trường cơ bản Thành phần và pH Sản phẩm phân hủy từ casein bằng enzym 17 g Sản phẩm phân hủy từ đậu tương bằng enzym 3 g

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

330

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào

thiết bị dừng động cơ bổ sung. 5.2.4.3  Thiết bị dừng hoạt động Áp dụng EN 474-1:2006/A1:2009, 5.4.1.4 với bổ sung: thiết bị dừng hoạt động phải dừng chuyển động di chuyển máy và chuyển động của thiết bị công tác ngay lập tức khi người lái rời khỏi vị trí điều khiển. 5.2.5  Ổn định Áp dụng EN 474-1:2006/A1:2009, 5.11 với ngoại

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

331

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12313-1:2018 (ISO 15360-1:2000) về Bột giấy tái chế - Ước lượng chất dính và chất dẻo - Phần 1: Phương pháp quan sát bằng mắt thường

độ phóng đại từ 10 đến 40 lần (tùy chọn). 5.8  Kim tách 5.9  Bộ phận ép nóng, có khả năng ép ở 690 kPa ± 20 kPa tại nhiệt độ không đổi 150 °C ± 10 °C. 5.10  Đồ thị so sánh, như trình bày trong Phụ lục B. 5.11  Giấy thấm, được dùng để chuẩn bị các tờ mẫu xeo trong phòng thử nghiệm theo TCVN 8845-1 (ISO 5269-1). 5.12

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2019

332

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8345:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng sulfonamit - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

khiết 99,999 %. 4.13 Máy nghiền, tốc độ 6 000 r/min - 30 000 r/min (KCH-1000 hoặc loại tương đương). 4.14 Hệ thống HPLC, được trang bị detector huỳnh quang. 4.15 Cột sắc ký pha đảo C18, dài 250 mm, đường kính trong 3 mm (100-5 C18 AB, loại Nucleosil hoặc tương đương). 5. Cách tiến hành 5.1 Chuẩn bị mẫu thử 5.1.1

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

333

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8347:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí

mm, độ dày lớp pha tĩnh 0,33 mm hoặc tương đương. 5. Cách tiến hành 5.1 Chuẩn bị mẫu thử 5.1.1 Cân 5 g mẫu đã được nghiền bằng máy nghiền (4.5), chính xác đến 0,1 mg, rồi cho vào cốc thuỷ tinh có mỏ (4.2). Thêm 1 g xelit (3.8), 30 g natri sulfat khan (3.1) rồi nghiền đều. Tiếp tục thêm vào 150 ml dung dịch rửa giải (3.9) rồi trộn

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

334

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit

kiến (UV-VIS). 5. Cách tiến hành 5.1 Chuẩn bị mẫu 5.1.1 Chuẩn bị mẫu thử Đồng nhất mẫu thử bằng máy nghiền (4.8). Cân 2 mẫu, mỗi mẫu 5,00g, chính xác đến 0,1 mg vào cốc có mỏ 100 ml (4.4). Trộn đều mẫu đã cân với 15 ml nước. 5.1.2 Chuẩn bị mẫu trắng Mẫu trắng là mẫu được xác định trước không chứa sulfit. Chuẩn bị

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

335

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8323:2010 về rau quả - Xác định dư lượng flusilazole - Phương pháp sắc ký khí

ml. 5.8. Cân phân tích, có thể chính xác đến 0,01 mg. 5.9. Cân kỹ thuật, có thể cân chính xác đến 0,01 g. 5.10. Thiết bị đồng hóa Ultra-Turrax, tốc độ không nhỏ hơn 13 500 r/min. 5.11. Thiết bị cô quay chân không 5.12. Máy nghiền mẫu. 5.13. Máy ly tâm, tốc độ không nhỏ hơn 2 000 r/min, có ống ly tâm dung tích 250

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

336

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7140:2002 (ISO 13496 : 2000) về thịt và sản phẩm thịt - phát hiện phẩm cầu - phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

axetic, 100% phần khối lượng, r20 = 1,050 g/ml. 5.6. Trinatri xitrat ngậm 2 phân tử nước. 5.7. Propan-1-ol. 5.8. Etyl axetat. 5.9. 2-Metyl-2-propanol. 5.10. Axit propionic. 5.11. Dung dịch rửa giải dùng cho sắc ký cột. Trộn 95 thể tích metanol (5.3) với 5 thể tích dung dịch amoniac (5.4). 5.12. Axit axetic,

Ban hành: 22/11/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

337

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10572-2:2014 (ISO 10033-2:2011) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu

lạnh 24 h [TCVN 10572-1 (ISO 10033-1) 5.1.1] VP (áp suất chân không) [TCVN 10572-1 (ISO 10033-1) 5.1.4] Ngâm nước nóng [TCVN 10572-1 (ISO 10033-1) 5.1.7] Đun sôi 6 h [TCVN 10572-1 (ISO 10033-1) 5.1.2] BDB (đun sôi - sấy khô - đun sôi) [TCVN

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2015

338

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-3:2017 (ISO 6101-3:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 3: Xác đinh hàm lượng đồng

loại A. 5.8  Bếp điện hoặc bếp cách cát. 5.9  Bếp cách thủy. 5.10  Đũa khuấy bằng platin hoặc thủy tinh bo-silicat, dùng để khuấy. 5.11  Chén nung, bằng bạch kim, dung tích 50 cm3 đến 150 cm3 tùy thuộc vào kích cỡ của phần mẫu thử. 5.12  Chén nung, bằng thạch anh, sứ hoặc thủy tinh bo-silicat, dung tích từ 50 cm3 đến 150

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

339

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-4:2017 (ISO 6101-4:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 4: Xác định hàm lượng mangan

các yêu cầu của TCVN 7151 (ISO 648), loại A. 5.7  Pipet có vạch chia, dung tích 1 cm3, phù hợp với các yêu cầu của TCVN 7150 (ISO 835), loại A. 5.8  Bếp điện, hoặc bếp cách cát. 5.9  Bếp cách thủy. 5.10  Đũa khuấy bằng platin hoặc thủy tinh bo-silicat. 5.11  Chén nung (bạch kim), dung tích 50 cm3 đến 150 cm3 tùy thuộc vào

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

340

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh - Yêu cầu kỹ thuật chung

4  Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử 4.1  Tài liệu kỹ thuật Bản đăng ký thông số kỹ thuật theo mẫu quy định tại Phụ lục A; 4.2  Mẫu thử 01 mẫu hoàn chỉnh và 01 bộ ắc quy đã nạp đầy theo quy định. 5  Yêu cầu kỹ thuật chung 5.1  Yêu cầu chung 5.1.1  Kích thước cơ bản Kích thước cơ bản của xe được xác định theo

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.181.154
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!