Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 44-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 44-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 8287 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng

hoạt tính) pha đảo, đường kính lỗ 10 nm, cỡ hạt: 5 µm, và bộ lọc tiền cột phân tán thấp 0,5 μm với đường kính 3 mm. 4.3  Bộ cô quay, cài đặt ở nhiệt độ 32 °C ± 2 °C. 4.4  Máy trộn vortex. 4.5  Ống nghiệm polypropylen, dung tích 50 ml. 4.6  Pipet, dung tích 1 ml, 10 ml và 100 μl. 4.7  Giấy lọc gấp nếp, đường kính 12,5 cm,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

362

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11058:2015 (ISO 8214:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Bột giặt - Xác định các sulfat vô cơ bằng phương pháp khối lượng

1,19 g/mL. 4.3  Amoniac, dung dịch đậm đặc. 4.4  Bari clorua dihydrat (BaCI2.2H2O), dung dịch 100 g/L. 4.5  Bạc nitrat, dung dịch 5 g/L. 4.6  Metyl da cam, dung dịch 1 g/L. 4.7  Đá bọt, cỡ hạt từ 2 đến 4 mm hoặc tương đương để hỗ trợ sôi. 5  Thiết bị, dụng cụ Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

363

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10915:2015 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

nước cất hoặc nước ít nhất là loại 1 trong TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác. 4.2. Axit clohydric (HCl), 37 % khối lượng. 4.3. Axit clohydric (HCl), 0,1 M. 4.4. Axit sulfuric (H2SO4), 98 % khối lượng. 4.5. Axit sulfuric (H2SO4), tỷ lệ 1:9 (phần thể tích). 4.6. Axit nitric (HNO3), 65 % khối lượng. Kiểm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

364

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-2:2019 (ISO 19095-2:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 2: Mẫu thử

4.4  Mẫu thử cho các tính chất bịt kín (loại D) Hình dạng và kích thước của mẫu thử được thể hiện trong Hình 4. Kích thước tính bằng milimet CHÚ DẪN: 1 kim loại 2 chất dẻo 3 liên diện Hình 4 - Hình dạng và kích thước của loại D (ví dụ) CHÚ THÍCH: Nếu không thể chế tạo được mẫu thử loại D thì có thể

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

365

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10085:2019 (ISO 20867:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền giữ đinh đóng gót

góc với trục của thanh kéo (các kích thước này tương ứng với các kích thước của đinh đóng gót cỡ chuẩn 8 mm x 14 mm). Bộ phận gá lắp kết hợp phải được thiết kế để đảm bảo trục của thanh kéo đi qua tâm của lỗ trên tấm đỡ mẫu thử (xem Hình 1) 4.4  Đồng hồ đo vi lượng dạng số, tuân theo các yêu cầu sau: Đồng hồ đo phải đặt trên một

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2021

366

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12779:2019 về Giấm lên men

độ dung dịch natri hydroxit 0,5 M. A.4  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: A.4.1  Máy đo pH hoặc thiết bị chuẩn độ điện thế. A.4.2  Bình nón, dung tích 200 ml. A.4.3  Buret, dung tích 25 ml. A.4.4  Pipet, có thể phân phối các thể tích thích hợp.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

367

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12707:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất flazasulfuron bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương. 4.1  Chất chuẩn flazasulfuron (C13H12F3N5O5S), đã biết hàm lượng, bảo quản trong tủ mát ở 20 °C ± 4°C. 4.2  Axetonitril (C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lòng. 4.4  Dung dịch axit axetic, 0,05 %. Dùng pipet

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

368

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12622:2019 về Phân bón - Xác định lưu huỳnh (dạng sulfat) hòa tan trong nước bằng phương pháp khối lượng

%. 4.4  Bari clorua (BaCl2.2H2O) dạng rắn. 4.5  Phenolphtalein (C20H14O4) dạng rắn. 4.6  Dung dịch bari clorua (100 g/L): Hòa tan 100 g bari clorua (4.4) với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch axit clohydric (2:1): Hòa tan hai phần thể tích axit

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2019

369

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12712:2019 về Máy cấy lúa - Yêu cầu kỹ thuật

thời cũng không được dịch chuyển quá cữ sang 2 bên. 5  Yêu cầu an toàn - Cần điều khiển của máy phải tuân theo các yêu cầu an toàn như quy định trong 4.4, TCVN 6818-1:2010. - Chỗ làm việc của người lái phải tuân theo các yêu cầu an toàn như quy định trong 4.4, TCVN 6818-1:2010. - Yêu cầu về độ bền đối với các che chắn và thanh

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

370

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa

trùng gây hại gỗ 3.1.43 thuốc phòng mối (preventive termite pesticide) thuốc có công dụng phòng mối nền móng công trình xây dựng 3.1.44 thuốc trừ mối (anti-termite pesticide) thuốc có công dụng diệt mối gây hại 3.1.45 thuốc thành phẩm (end-product) thuốc bảo quản gỗ dưới hình thức thành phẩm được bán

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2023

371

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12786:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Metolachlor

định mức tới vạch bằng axeton (4.5). Đặt vào bể rung siêu âm (5.6), siêu âm trong 5 min., để nguội đến nhiệt độ phòng. 4.4  Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (5.7) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn metolachlor (4.1) chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (5.2), dùng pipet (5.3) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2024

372

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1872:2019 về Chuối quả tươi

44-1995) Quy phạm thực hành bao gói và vận chuyển rau, quả tươi TCVN 9994 (CAC/RCP 53-2003) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi CODEX STAN 234 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu). 3  Yêu cầu chất lượng 3.1  Yêu cầu tối thiểu Trong tất cả các hạng, tùy

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2022

373

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12787:2019 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Niclosamide

quá trình phân tích đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương, 4.1  Chất chuẩn niclosamide (C13H8CI2N2O4), đã biết hàm lượng, có giấy chứng nhận. 4.2  Metanol (CH3OH), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Kali đihiđrophotphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.4  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

374

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9283:2012 về Phân bón - Xác định molipden và sắt tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

thuốc thử có cấp độ tinh khiết phân tích và nước cất phù hợp với TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1. Axit nitric (HNO3) đậm đặc, (d = 1,40) 4.2. Axit clohydric (HCl) đậm đặc, (d = 1,19). 4.3. Axit pecloric (HClO4) đậm đặc, (d = 1,54). 4.4. Dung dịch axit clohydric (HCl) 1 % Lấy 22,6 ml axit

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

375

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9290:2012 về Phân bón - Xác định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)

4.4. Dung dịch axit clohydric (HCl) 1 % Lấy 22,6 ml axit clohydric (HCl) đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 600 ml nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Lắc đều. Định mức 1000 ml bằng nước cất. 4.5. Dung dịch axit clohydric (HCl) 10 % Lấy 226 ml axit clohydric (HCl) đậm đặc (4.2) hòa tan vào khoảng 500 ml nước trong bình định

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

376

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9291:2012 về Phân bón - Xác định Cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa)

pecloic (HClO4), đậm đặc, (d = 1,54). 4.4. Dung dịch axit clohydric (HCl) 1 % Lấy 22,6 ml axit clohydric (HCl) đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 600 ml nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Lắc đều. Định mức 1000 ml bằng nước cất. 4.5. Dung dịch axit clohydric (HCl) 10 % Lấy 226 ml axit clohydric (HCl) đậm đặc (4.2) hòa tan

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

377

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn

độ phóng đại 10 lần, 40 lần, 100 lần. 4.3. Đèn cồn. 4.4. Phiến kính, sạch. 4.5. Que cấy, vô trùng. 4.6. Ống nghiệm, sạch, vô trùng. 4.7. Que cấy chích sâu, vô trùng 5. Cách tiến hành 5.1. Chẩn đoán lâm sàng 5.1.1. Đặc điểm dịch tễ - Vi khuẩn có thể phân lập được từ khoảng 50 loài động vật bao gồm: chim,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

378

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12695:2020 (ISO 1182:2010) về Thử nghiệm phản ứng với lửa cho các sản phẩm xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy

với chân đế, được trang bị giá đựng mẫu và một dụng cụ để đưa giá đựng mẫu vào trong lò. Cặp nhiệt ngẫu đo nhiệt độ trong lò và thành lò được quy định trong 4.4. Các cảm biến nhiệt đo nhiệt độ dọc theo trục tâm của lò được quy định trong 4.5. CHÚ THÍCH 2: Phụ lục C nêu chi tiết các cặp nhiệt ngẫu bổ sung sử dụng để đo nhiệt độ trên bề

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/11/2022

379

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth

trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm). 3. Mô tả 3.1 Amaranth chủ yếu gồm trinatri 3-hydroxy-4-(4-sulfonato-1-naphtylazo)-2,7-naphtalen disulfonat và một số chất màu phụ cùng với các chất không màu khác như natri clorua và/hoặc natri sulfat. Amaranth có thể chuyển sang màu muối nhôm tương ứng chỉ khi sử dụng muối nhôm

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

380

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm

dụ phép đo bằng thiết bị, đặc tính bay hơi của dung môi, các giá trị đã được công bố về tốc độ bay hơi) để xác định chỉ số/các chỉ số của dịch chiết. Phương thức tiếp cận và đánh giá đối với phép xác định này cần phổ biến cho các bên liên quan khi được yêu cầu. Tính toán các chỉ số dịch chiết theo các nguyên tắc được nêu tại 4.3 và 4.4

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.151.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!