Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 437/VPBCĐ-VVl

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 437/VPBCĐ-VVl "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 723 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13529:2022 (BS EN 16630:2015) về Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

Hình 8 - Kích thước khe hở giới hạn đến 30 mm 4.3.7  Quả nặng và độ kháng lực Nếu quả nặng và độ kháng lực có thể điều chỉnh được bởi người sử dụng, thì những thiết lập này phải dễ quan sát thấy. Cách khác, quả nặng và độ kháng lực phải tự động điều chỉnh để thiết bị sẵn sàng cho người sử dụng tiếp theo. Quả nặng và độ kháng lực có

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-3:2022 (ISO 25649-3:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp A

 Phương pháp thử Tất cả đối tượng thử của nhóm thử phải cho thấy có thể leo lại lên thiết bị. Nhóm đánh giá kiểm tra xác nhận. 4.3.7  Siêu cấu trúc cao cực trị (phao nổi, phao dạt) 4.3.7.1  Các yêu cầu Thiết bị phao nổi cấp A có cấu trúc vượt quá 100 cm phía trên mực nước phải giới hạn chỉ dùng tại bể bơi bằng cách ghi nhãn những

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7773-2:2007 (ISO 11841-2 : 2000) về Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Từ vựng về bộ lọc - Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc

Sức cản của bộ lọc đối với dòng chảy của chất lưu được lọc Sức hạn chế là nguyên nhân của độ chênh áp và tổn thất. Sức hạn chế bằng độ chênh áp so với khí quyển để mở bộ lọc đường nạp (hút). 4.3.7 Sự sụt áp suất A. pressure drop (deprecated) P. chute de pression (refeté)

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7706:2007 về Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng phospho pentoxit

4.3.4. Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc, d = 1,84. 4.3.5. Axit sulfuric (H2SO4), dung dịch 10 %. 4.3.6. Axit sulfuric (H2SO4), dung dịch (1+1). 4.3.7. Metanol (CH3OH), d = 0,792 hoặc etanol (C2H5OH), d = 0,789. 4.3.8. Amoni molipdat ((NH4)6Mo7O24.24H2O), dung dịch 10 %: 100 g amoni molipdat ((NH4)6Mo7O24.24H2O) pha trong 500 ml

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/07/2015

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1 : 2000) về Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 1: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy

Chiều dài bàn chân 4.3.7 4.3 a Số của các điều trong ISO 7250 cũng tương tự. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] ISO 7250 : 1996, Basic human body measurements for technological design (Các kích thước cơ bản của cơ thể người đối với thiết kế công nghệ). [2] EN 614-1

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2014

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7707:2007 về Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng titan dioxit

Axit clohydric (HCl), dung dịch (1+1). 4.3.5. Axit flohydric (HF) đậm đặc, d = 1,12. 4.3.6. Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc, d = 1,84 4.3.7. Axit sulfuric (H2SO4), dung dịch (1+1). 4.3.8. Axit sulfuric (H2SO4), dung dịch (1+5). 4.3.9. Axit sulfuric (H2SO4), dung dịch 5 %. 4.3.10. Dung dịch tiêu chuẩn gốc titan dioxit

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12244:2018 (ISO 13138:2012) về Chất lượng không khí - Quy ước lấy mẫu lắng đọng bụi truyền trong không khí trong hệ hô hấp của con người

39, pp. 437-443 [9] KOEHLER, K.A., CLARK, P., VOLCKENS, J. Development of a sampler for total aerosol deposition in the human respiratory tract. Ann. Occup. Hyg. 2009, 53, pp. 731-738. Available (viewed 2011-12-23) at: http://annhyg.oxfordjournals.org/content/53/7/731.full.pdf+html [10] FISSAN, H., NEUMANN, S., TRAMPE, A., PUI, D.Y.H.,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

193

Tiêu chuẩn ngành TCN68-251:2006 về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

điều chỉnh lên 1 kHz (đối với USB) hoặc xuống 1 kHz (đối với LSB) về các tần số trong mục 4.1.2. 4.3.6. Ăng ten giả Khi đo kiểm máy phát phải dùng một tải thuần trở 50 W, không bức xạ, không phản xạ nối với khớp nối ăng ten. Khi đo máy phát cần sử dụng một bộ ghép đo (xem mục 4.3.7), phải thực hiện phép đo với tải thuần trở 50 W,

Ban hành: 05/09/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10416:2014 (ISO 918:1983) về Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định các đặc tính chưng cất

4,37 4,55 4,72 4,89 5,07 5,24 1,79 1,97 2,15 2,33 2,51 2,69 2,87 3,04 3,22 3,40 3,58 3,76 3,94 4,12 4,29 4,47 4,66 4,83 5,01 5,19 5,37 1) Nếu áp kế thủy ngân được hiệu chuẩn tính bằng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2015

196

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5320:1991 (ST SEV 1217 – 78) về cao su - Phương pháp xác định độ biến dạng dư khi nén trong điều kiện độ biến dạng không đổi

343, 358, 373, 398 K (55, 70, 85, 100, 125oC) với sai lệch cho phép ± 1K (±1oC); 296; 423, 448, 437, 498, 523 K (23, 150, 175, 200, 225, 250oC) với sai lệch cho phép ± 2K (± 2oC). 2) Thời gian thử: 24, 72, 168 giờ, sai lệch cho phép 02 h. 4.3. Các tấm thép của thiết bị thử được bảo quản ở 296 ± 2K (23 ± 2oC) và phải được làm sạch cẩn

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2010 (ISO 34-2:2007) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Delft)

(r) R (R) Chiều rộng bên ngoài đường rạch được đo khi sử dụng phương pháp 1 Hướng 1 (thớ cán vuông góc) Hỗn hợp A Hỗn hợp B Hỗn hợp C 36,7 32,0 129,8 4,37 5,62 38,9 11,9

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.199.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!